Danh sách đĩa nhạc của Big Bang

Nhóm nhạc nam Hàn Quốc Big Bang kể từ khi ra mắt đã phát hành 6 album phòng thu, 7 EP, 26 đĩa đơn và 36 video âm nhạc.

Danh sách đĩa nhạc của Big Bang
Big Bang biểu diễn trong Alive Galaxy Tour vào tháng 9 năm 2012.
Album phòng thu6
Album trực tiếp8
Album tổng hợp6
Video âm nhạc36
EP7
Đĩa đơn26
Đĩa đơn quảng bá8

Dưới đây là danh sách đĩa nhạc của Big Bang.

Album

Album phòng thu

TênChi tiếtVị trí
cao nhất
Doanh thu và chứng nhận
Hàn
[1]
Nhật
[2]
Tiếng Hàn
Bigbang Vol.11
  • Hàn: 144.460[3]
Remember
  • Phát hành: 5 tháng 11 năm 2008
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
1
  • Hàn: 281.283 [4]
MADE[5]
  • Phát hành: 1 tháng 9 năm 2015 [6][7]
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
Chưa phát hành
Tiếng Nhật
Number 1
  • Phát hành: 22 tháng 10 năm 2008
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
13
  • Nhật: 18.000
Big Bang
  • Phát hành: 19 tháng 8 năm 2009
  • Hãng đĩa: Universal Music Japan
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
3
  • Nhật: 100.000 (Vàng)[8]
Big Bang 2
  • Phát hành: 11 tháng 5 năm 2011
  • Hãng đĩa: Universal Music Japan
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
1
  • Nhật: 100.000 (Vàng)[9]
Alive
  • Phát hành: 28 tháng 3 năm 2012
  • Tái phát hành
    (Alive -Monster Edition-): 20 tháng 6 năm 2012
  • Hãng đĩa: YGEX
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
3
  • Nhật: 217.000 (Vàng)[10]
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Đĩa mở rộng

TênChi tiếtVị trí
cao nhất
Doanh thu và chứng nhận
Hàn
[1]
Nhật
[2]
Tiếng Hàn
Always1
Hot Issue
  • Phát hành: 22 tháng 11 năm 2007
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
1
Stand Up
  • Phát hành: 8 tháng 8 năm 2008
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
1
Tonight
  • Phát hành: 24 tháng 2 năm 2011
  • Tái phát hành
    (Big Bang Special Edition): 8 tháng 4 năm 2011
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
110
  • Hàn: 238.570[13]
  • Nhật: 37.000[14]
  • Đài: 10.000
Alive
  • Phát hành: 29 tháng 2 năm 2012
  • Tái phát hành
    (Still Alive): 3 tháng 6 năm 2012
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
16
  • Hàn: 435.854[15][16]
  • Nhật: 36.000
  • Đài: 55.000
Tiếng Nhật
For the World
  • Phát hành: 4 tháng 1 năm 2008
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
53
  • Nhật: 15.000
With U
  • Phát hành: 28 tháng 5 năm 2008
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
45
  • Nhật: 6.000
Special Final in Dome Memorial Collection
  • Phát hành: 5 tháng 12 năm 2012
  • Hãng đĩa: YGEX
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
6
  • Nhật: 69.795
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Album đĩa đơn

NămTênVị trí
cao nhất
Doanh sốAlbum
Hàn
[1]
Nhật
[2]
Đài
[17]
Tiếng Hàn
2006BIGBANG5Bigbang Vol.1
Bigbang is V.I.P8
BIGBANG 037
2015M115MADE
A26
D1161
E1152

Album trực tiếp

TênChi tiếtVị trí
cao nhất
Doanh số
Hàn
[1]
Nhật
[2]
First Live Concert: The Real
Second Live Concert: The Great
  • Phát hành: 29 tháng 2 năm 2008
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
  • Hàn: 36.957
Big Show 2009
  • Phát hành: 22 tháng 4 năm 2009
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
5
  • Hàn: 60.534
Big Show 2010
  • Phát hành: 19 tháng 8 năm 2010
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
12
Big Show 2011
  • Phát hành: 17 tháng 6 năm 2011
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
12
  • Hàn: 35.560
Alive Tour 2012: Live in Seoul
  • Phát hành: 10 tháng 1 năm 2013
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
2
  • Hàn: 18.871
Alive GALAXY Tour 2013: The Final in Seoul
  • Phát hành: 30 tháng 5 năm 2013
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
1
  • Hàn: 17.474
2014 BIGBANG +α IN SEOUL
  • Phát hành: 28 tháng 5 năm 2014
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
16
  • Hàn: 10.481
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Album tổng hợp

TênChi tiếtVị trí
cao nhất
Doanh sốChứng nhận
Hàn
[1]
Nhật
[2]
Tiếng Nhật
Asia Best 2006-2009
  • Phát hành: 19 tháng 8 năm 2008
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
The Ultimate -International Best-
  • Phát hành: 25 tháng 5 năm 2011
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
7
  • Nhật: 14.933
The Best of BIGBANG
  • Phát hành: 14 tháng 12 năm 2011
  • Hãng đĩa: YGEX
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
2
  • Nhật: 100.000
BIGBANG Best Selection
  • Phát hành: 6 tháng 6 năm 2012
  • Hãng đĩa: YGEX
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
47
  • Nhật: 2.425
BIGBANG NON STOP MEGA MIX mixed by DJ WILDPARTY
  • Phát hành: 18 tháng 12 năm 2013
  • Hãng đĩa: Universal Music Japan
  • Định dạng: CD
85
  • Nhật: 1.501
The Best of Big Bang 2006-2014
  • Phát hành: 26 tháng 11 năm 2014
  • Hãng đĩa: YGEX
  • Định dạng: CD, tải nhạc kĩ thuật số
1
  • Nhật: 146.582
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Đĩa đơn

NămTênVị trí cao nhấtDoanh thu và chứng nhậnAlbum
Hàn
[35]
Nhật
[2]
Hoa Kỳ (World)
[36]
Tiếng Hàn
2006"Dirty Cash"Bigbang Vol.1
"Shake It"
2007"Lies" (거짓말 Geojitmal)Always
"Always"
"Last Farewell" (마지막 인사 Majimak Insa)Hot Issue
2008"Day by Day" (하루 하루 Haru Haru)Stand Up
"Sunset Glow" (뷹은 노을 Byulkeun Noeun)Remember
2011"Tonight"1
  • Hàn: 2,31 triệu[37]
  • Nhật: 100.000 (Vàng)[38]
Tonight
"Love Song"1
  • Hàn: 2,02 triệu[37]
Big Bang Special Edition
2012"Blue"1
  • Hàn: 3,36 triệu[39]
Alive
"Bad Boy"2
  • Hàn: 2,21 triệu[39]
"Fantastic Baby"3
  • Hàn: 3,33 triệu[39]
  • Nhật: 250.000 (Bạch kim)[40]
"Monster"1
  • Hàn: 2,36 triệu[39]
Still Alive
2015"Loser"11M / MADE
"Bae Bae"22
  • Hàn: 991.668
  • Hoa Kỳ: 8.000[42]
"Bang Bang Bang"11
  • Hàn: 950.647
  • Hoa Kỳ: 11.000[43]
A / MADE
"We Like 2 Party"32
  • Hàn: 680.326
  • Hoa Kỳ: 7.000[44]
"If You"12
  • Hàn: 635.772
D / MADE
"Sober" (맨정신 Maenjeongsin)23
  • Hàn: 579.133
"Zutter"  (쩔어 Jjeoreo) (GD & TOP)E / MADE
"Let's Not Love" (우리 사랑하지 말아요 Uri Saranghaji Marayo)
Tiếng Nhật
2008"How Gee"35For the World
"With U"139With U
"Number 1"90Number 1
2009"My Heaven"813
  • Nhật: 40.600
BIG BANG
"Gara Gara Go!" (ガラガラ GO!)215
  • Nhật: 100.000 (Vàng)[45]
"Koe o Kikasete"964
  • Nhật: 250.000 (Bạch kim)[46]
Big Bang 2
2010"Tell Me Goodbye"15
  • Nhật: 100.000 (Vàng)[47]
"Beautiful Hangover"17
  • Nhật: 36.600

Đĩa đơn quảng bá

NămTênVị trí cao nhấtAlbum
Hàn
[1][48][49][50]
Tiếng Hàn
2008"Stylish"Gara Gara Go! (đĩa đơn)
2009"Lollipop" (với 2NE1)2NE1 1st Mini Album
"So Fresh So Cool"
"Friend" (친구 Chingu) (T.O.PTaeyang)Album nhạc phim Friend, Our Legend
"Hallelujah" (G-Dragon, T.O.P và Taeyang)Iris: Original Sound Track
2010"Lollipop Part 2"1[51]
"The Shouts of Red Part 2" (với Transfixion và Kim Yuna)
2011"The North Face Song"

Các bài hát được xếp hạng khác

NămTênVị trí cao nhấtDoanh sốAlbum
Hàn
[1][48][49][50]
2008"Heaven" (천국 Cheonguk)Stand Up
"Oh My Friend"
"A Good Man" (착한 사람 Chakhan Saram)
"Lady"
2011"Cafe"2Hàn: 1.011.067Tonight
"What Is Right"3Hàn: 876.884
"Somebody To Love"5Hàn: 564.268
"Hands Up"7Hàn: 454.412
"Intro (Thank You & You)20Hàn: 128.158
"Stupid Liar"2Hàn: 1.090.008Big Bang Special Edition
"Baby Don't Cry" (Daesung solo)3Hàn: 328.325
2012"Intro (Alive)"18Hàn: 500.073Alive
"Love Dust" (사랑먼지 Sarangmeonji)3Hàn: 1.785.630
"Ain't No Fun" (재미없어 Jaemieobseo)6Hàn: 1.268.824
"Wings" (날개 Nalgae)(Daesung solo)8Hàn: 854.395
"Still Alive"3Hàn: 1.147.946Still Alive – Special Edition
"Ego"4Hàn: 821.052
"Feeling"5Hàn: 615.925
"Bingeul Bingeul" (빙글빙글 Round and Round)6Hàn: 638.379

Album video

TênChi tiếtVị trí cao nhấtDoanh sốChứng nhận
Nhật
DVD

[52]
Nhật
Blu-ray

[53]
BIGBANG The Clips Vol. 1
Stand Up Tour
  • Phát hành: 17/3/2010 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
2008 BIGBANG Live Concert "Global Warning Tour"
  • Phát hành: 31/3/2010 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
Electric Love Tour 2010
  • Phát hành: 28/4/2010 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
6
  • Nhật: 41.000
LOVE & HOPE TOUR 2011
  • Phát hành: 14/12/2011 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, Universal Music Japan
  • Định dạng: DVD
3
  • Nhật: 55.000
2012 BIGBANG Live Concert DVD - ALIVE TOUR IN SEOUL
  • Phát hành: 29/1/2013 (Hàn/Đài)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: DVD
2012 BIGBANG Alive Tour in Seoul
  • Phát hành: 6/2/2013 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, YGEX
  • Định dạng: DVD
2
  • Nhật: 19.000
BIGBANG Best Music Video Collection 2006 - 2012 -Korea Edition-
  • Phát hành: 13/2/2013 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, YGEX
  • Định dạng: DVD
3
  • Nhật: 18.000
BIGBANG Alive Tour 2012 in JAPAN: SPECIAL FINAL IN DOME -TOKYO DOME-
  • Phát hành: 20/3/2013 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Nhật
  • Các phiên bản: Chuẩn (Standard), Đặc biệt (Deluxe)
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, YGEX
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
11
  • Nhật (DVD): 100.000+
  • Nhật (Blu-ray): 20.468
BIGBANG Best M/V Making Film Collection 2006 - 2012 -Korea Edition-
  • Phát hành: 28/6/2013 (Hàn)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: DVD
2012~2013 BIGBANG Alive GALAXY Tour DVD [THE FINAL IN SEOUL & WORLD TOUR]
  • Phát hành: 17/7/2013 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, YGEX
  • Định dạng: DVD
1
  • Nhật: 13.084
2013 BIGBANG ALIVE GALAXY TOUR DVD - THE FINAL IN SEOUL
  • Phát hành: 24/7/2013 (Hàn)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: DVD
2012~2013 BIGBANG ALIVE GALAXY WORLD TOUR DVD
  • Phát hành: 24/7/2013 (Hàn)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn
  • Hãng đĩa: YG Entertainment
  • Định dạng: DVD
BIGBANG JAPAN DOME TOUR 2013~2014
  • Phát hành: 19/3/2014 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Nhật
  • Phiên bản: Chuẩn (Standard), Đặc biệt (Deluxe)
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, YGEX
  • Định dạng: DVD, Blu-ray
11
  • Nhật (DVD): 100.000
  • Nhật (Blu-ray): 25.770
2014 BIGBANG+α CONCERT IN SEOUL
  • Phát hành: 2/7/2014 (Hàn/Nhật/Đài)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, YGEX
  • Định dạng: DVD
1
  • Nhật: 72.000
BIGBANG JAPAN DOME TOUR 2014-2015 'X'
  • Phát hành: 25/3/2015 (Nhật)
  • Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Nhật
  • Hãng đĩa: YG Entertainment, YGEX
  • Định dạng: DVD
1[56]

Video âm nhạc

NămTênĐạo diễn
2006"We Belong Together"
"A Fool Of Tears"
"This Love"
"La-La-La"
"Ma Girl"
"Forever With U"
"Good-bye Baby"
"Dirty Cash"
2007"Lies"
"Always"
"Last Farewell"
2008"How Gee"
"Haru Haru"
"Number 1"
"Oh My Friend"
"With U"
"Sunset Glow"
2009"My Heaven"
"Gara Gara Go!"
"Lollipop" (hợp tác với 2NE1)
"Koe o Kikasete"Yong Ih
2010"Lollipop 2"
"Tell Me Goodbye"
"Beautiful Hangover"Yong Ih
2011"Tonight"
"Love Song"Han Sa Min
2012"Blue"
"Bad Boy"
"Fantastic Baby"Seo Hyun Seung
"Monster"Han Sa Min
2015"Loser"
"Bae Bae"Seo Hyun Seung
"Bang Bang Bang"
"We Like 2 Party"Han Sa Min
"Sober"
"Let’s Not Fall in Love"
"Zutter"Seo Hyun Seung

Tham khảo

Liên kết ngoài