Danh sách đĩa nhạc của EXO

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn-Trung Quốc EXO bao gồm bảy album phòng thu, bảy mini album và hai mươi chín đĩa đơn. EXO được thành lập bởi S.M. Entertainment vào năm 2011, bao gồm 12 thành viên được chia thành hai nhóm nhỏ là EXO-K và EXO-M hoạt động song song ở hai thị trường Hàn QuốcTrung Quốc, phát hành các đĩa đơn giống nhau lần lượt bằng tiếng Hàntiếng Trung. Đĩa nhạc đầu tay của nhóm, EP MAMA, được phát hành vào tháng 4 năm 2012.[1] Sau khi album phòng thu Don't Mess Up My Tempo phát hành vào tháng 11 năm 2018, EXO trở thành nhóm nhạc Hàn Quốc đầu tiên ra mắt vào thế kỷ 21 có tổng cộng lượng album bán ra trên 10 triệu bản.[2][3]

Danh sách đĩa nhạc của EXO
EXO trong một màn biểu diễn vào năm 2016
Album phòng thu7
Album trực tiếp4
EP7
Đĩa đơn29

Năm 2021, với việc album đặc biệt Don't Fight The Feeling vượt mốc 1 triệu bản tiêu thụ, EXO được chứng nhận danh hiệu "triệu bản lần thứ 6".[4] Từ khi ra mắt vào năm 2012, nhóm đạt được 23.8 triệu lượt tải xuống tính đến tháng 12 năm 2017 và hơn 11.9 triệu album vật lý tính đến tháng 8 năm 2019 chỉ riêng ở Hàn Quốc.[5]

Album

Album phòng thu

AlbumPhiên bảnThông tinThứ hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
HQ
Gaon

[6]
NB
Oricon

[7]
Mỹ
World

[8]
Mỹ
[9]
Hàn Quốc / Trung Quốc
XOXOXOXO (tiếng Hàn)191
  • HQ: 1.319.659[10]
  • NB: 148.000[11]
  • Mỹ: 6.000
XOXO (tiếng Trung)218
Growl (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 5 tháng 8 năm 2013
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1
Growl (tiếng Trung)2
ExodusExodus (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 30 tháng 3 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
14195
  • KMCIA: Bạch kim[12]
Exodus (tiếng Trung)27
Love Me Right (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 3 tháng 6 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
12
Love Me Right (tiếng Trung)2
Ex'ActEx'Act (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 9 tháng 6 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
152
  • KMCIA: Bạch kim
Ex'Act (tiếng Trung)216
Lotto (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 18 tháng 8 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M., KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1510
Lotto (tiếng Trung)216
The WarThe War (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 19 tháng 7 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M., Genie Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
111187
  • KMCIA: Bạch kim
The War (tiếng Trung)235
The War: The Power of Music (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 05 tháng 9 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, Genie Music.
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
17
The War: The Power of Music (tiếng Trung)235
Don't Mess Up My TempoDon't Mess Up My Tempo (Bản tiêu chuẩn)
  • Ngày phát hành: 2 tháng 11 năm 2018
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạnh: CD, tải về, streaming
15231
Love Shot (tái phát hành)
  • Ngày phát hành: 13 tháng 12 năm 2019
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
  • KMCA: 2× Bạch kim
Obsession
  • Ngày phát hành: 27 tháng 11 năm 2018
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
  • HQ: 843.305
  • TQ: 340.000
  • NB: 24.275
  • Mỹ: 25.000
  • KMCA: 3× Bạch kim
Nhật Bản
Countdown
  • Ngày phát hành: 31 tháng 1 năm 2018
  • Hãng đĩa: Avex Trax
  • Định dạnh: CD, tải về
146
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

Album trực tiếp và các DVD khác

AlbumThông tinThứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
Gaon
NB
Oricon
EXO's First Box1
EXO from Exoplanet #1 - The Lost Planet in Japan
  • Ngày phát hành: 18 tháng 3 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
2 (DVD)
1 (Blu-ray)
EXO from Exoplanet #1 - The Lost Planet in Seoul
  • Ngày phát hành: 30 tháng 6 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
4
  • HQ: 10.680
EXO's Second Box
  • Released: 30 tháng 10 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
1
  • HQ: 17.170
Exoplanet #2 - The EXO'luXion in Seoul
  • Ngày phát hành: 29 tháng 2 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
1
  • HQ: 9.153
EXO from Exoplanet #2 - The EXO'luXion in Japan
  • Ngày phát hành: 9 tháng 3 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
1(DVD)
1 (Blu-ray)
EXO from Exoplanet #3 – The Exo'rdium In Japan
  • Ngày phát hành: 8 tháng 3 năm 2017
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment
1(DVD)
1 (Blu-ray)
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

Đĩa mở rộng

AlbumPhiên bảnThông tinThứ hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhận
HQ
Gaon

[33]
NB
Oricon

[34]
Mỹ
World

[35]
Mỹ
[36]
MAMAMAMA (tiếng Hàn)1338
MAMA (tiếng Trung)46312
Miracles in DecemberMiracles in December (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 9 tháng 12 năm 2013
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
1720
Miracles in December (tiếng Trung)220
OverdoseOverdose (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 7 tháng 5 năm 2014
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, Tải về, streaming
132129
  • Hàn: 674.747[41]
  • Nhật: 55.782
  • Mỹ: 3.000[42]
Overdose (tiếng Trung)255
Sing for YouSing for You (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 10 tháng 12 năm 2015
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
166
Sing for You (tiếng Trung)212
For LifeFor Life (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 19 tháng 12 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
179
For Life (tiếng Trung)
UniverseUniverse (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 19 tháng 12 năm 2016
  • Hãng đĩa: S.M. Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, tải về, streaming
Universe (tiếng Trung)
Don't Fight the FeelingDon't Fight The Feeling (tiếng Hàn)
  • Ngày phát hành: 7 tháng 6 năm 2021
  • Hãng đĩa: SM Entertainment, KT Music
  • Định dạng: CD, LP, tải về, streaming
138
  • Hàn: 1.325.276[50]
  • Trung: 490.000[51]
  • Nhật: 46.966 (vật lý) [52]
  • KMCA: Triệu bản [53]
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

DVD

AlbumThông tinThứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
Gaon
NB
Oricon
EXO's First Box1
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

Đĩa đơn

TênNămThứ hạng cao nhấtDoanh sốChứng nhậnAlbum
HQTQ
[55]
NBCAN
[56]
Pháp
Dig.

[57]
MLY
[58]
SGP
[59]
Mỹ
World
[60]
Gaon
[61]
Hot
[62]
Oricon
[63]
Hot
[64]
Tiếng Hàn
"What Is Love"201211095Mama
"History"864
"Mama"4689
"Wolf" (늑대와 미녀)201310254XOXO
"Growl" (으르렁)233Growl
"Miracles in December" (12월의 기적)233Miracles in December
"Overdose" (중독)2014222Overdose
"December, 2014 (The Winter's Tale)"114Exology Chapter 1: The Lost Planet
"Call Me Baby"20152982Exodus
"Love Me Right"1333Love Me Right
"Lightsaber"9843
  • HQ: 242.162
Sing for You
"Sing for You"34
  • HQ: 710.424
"Unfair" (불공평해)109
  • HQ: 515.703
"Lucky One"2016533Ex'Act
"Monster"1291
"Lotto"221Lotto
"Dancing King"
(với Yoo Jae-suk)
22S.M. Station Season 1
"For Life"768For Life
"Ko Ko Bop"2017112392The War
"Power"216273The War: The Power of Music
"Universe"21716Universe
"Tempo"2018417261822112Don't Mess Up My Tempo
"Love Shot"912597181Love Shot
"Obsession"2019135331Obsession
Tiếng Nhật
"Love Me Right (Romantic Universe)"2015[a]11
  • NB: 197.008 (vật lý)[98]
  • HQ: 11.469[99]
Countdown
"Coming Over"2016[b]23
  • NB: 169.425 (vật lý)[102]
  • RIAJ: Bạch kim (vật lý)[13]
"Electric Kiss"2018239
"Bird"201942Đĩa đơn không nằm trong album
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.
Notes: Bảng xếp hạng Billboard K-Pop Hot 100 bắt đầu hoạt động từ tháng 8 năm 2011, tạm dừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014 và hoạt động trở lại vào tháng 6 năm 2016.
Bảng xếp hạng Billboard's China V Chart bắt đầu hoạt động từ tháng 11 năm 2015 và dừng hoạt động vào tháng 12 năm 2018.

Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác

TênNămThứ hạng
cao nhất
Doanh sốAlbum
HQMỹ
World
[105]
Gaon
[106]
Hot
[107]
Tiếng Hàn / Tiếng Trung
"Angel" (너의 세상으로)201215Mama
"Two Moons" (두 개의 달이 뜨는 밤)14
"Machine"
"Baby, Don't Cry" (인어의 눈물)201331556XOXO
"Black Pearl"81998
"Don't Go" (나비소녀)545813
"Let Out the Beast"9710
"3.6.5"698824
"Heart Attack"9311
"Peter Pan" (피터팬)789316
"Baby"10020
"My Lady"6467
"Wolf" (늑대와 미녀;phiên bản Exo-K)135
"XOXO (Kisses & Hugs)"15356Growl
"Lucky"17427
"Growl" (으르렁; phiên bản Exo-K)64
"Growl" (咆哮; phiên bản Exo-M)82
"Christmas Day"53810Miracles in December
"The Star"11539
"My Turn to Cry"9517
"The First Snow" (첫 눈)212
"Miracles in December" (phiên bản Classical Orchestra)40
"The First Snow" (初雪; phiên bản tiếng Trung)61
"Christmas Day" (圣诞节; phiên bản tiếng Trung)64
"The Star" (; phiên bản tiếng Trung)65
"My Turn to Cry" (爱离开; (phiên bản tiếng Trung)67
"Moonlight" (월광; Exo-K)201451616Overdose
"Thunder" (Exo-K)4115
"Run" (Exo-K)71523
"Love, Love, Love" (Exo-K)82119
"Overdose" (上瘾; Exo-M)20
"Thunder" (雷电; Exo-M)26
"Moonlight" (月光; Exo-M)28
"Run" (奔跑; Exo-M)29
"Love, Love, Love" (梦中梦; Exo-M)30
"Tell Me What Is Love" (D.O. solo)442Exology Chapter 1: The Lost Planet
"Love, Love, Love" (phiên bản acoustic)67
"Beautiful" (Suho solo)75
"My Turn to Cry" (Baekhyun solo)
"Up Rising" (Chen solo)
"Deep Breath" (Kai solo)
"Black Pearl" (rearranged) (phiên bản phòng thu)
"Delight" (Chanyeol solo)
"Transformer"20151911Exodus
"What If…" (시선 둘, 시선 하나)1824
"My Answer"14
"Exodus"118
"El Dorado"137
"Playboy"918
"Hurt"2314
"Lady Luck" (유성우 (流星雨))26
"Beautiful"2219
"Call Me Baby" (叫我; phiên bản tiếng Trung)36
"Exodus" (逃脱; phiên bản tiếng Trung)80
"El Dorado" (黄金国; phiên bản tiếng Trung)77
"My Answer" (我的答案; phiên bản tiếng Trung)84
"Playboy" (坏男孩; phiên bản tiếng Trung)83
"Transformer" (变形女; phiên bản tiếng Trung)87
"Beautiful" (; phiên bản tiếng Trung)92
"What If…" (两个视线, 一个视线; phiên bản tiếng Trung)90
"Hurt" (伤害; phiên bản tiếng Trung)91
"Lady Luck" (流星雨; phiên bản tiếng Trung)97
"Tender Love"46Love Me Right
"First Love"157
"Promise (EXO 2014)" (약속 (EXO 2014))125
"Love Me Right" (漫遊宇宙; phiên bản tiếng Trung)48
"Tender Love" (就是爱; phiên bản tiếng Trung)97
"EXO 2014" (约定; phiên bản tiếng Trung)
"First Love" (初恋; phiên bản tiếng Trung)
"Girl x Friend"169Sing For You
"On the Snow" (발자국)1823
"Sing for You" (为你而唱; phiên bản tiếng Trung)
"Unfair" (偏心; phiên bản tiếng Trung)
"Girl x Friend" (女 x 友); phiên bản tiếng Trung)
"On the Snow" (脚印; phiên bản tiếng Trung)
"Lightsaber" (光剑; phiên bản tiếng Trung)
"Artificial Love"2016195Ex'Act
"Cloud 9"239
"Heaven"166
"White Noise" (백색소음)2411
"One and Only" (유리어항)2512
"They Never Know"288
"Stronger"2213
"Lucky One" (instrumental)72
"Monster" (instrumental)77
"Monster" (phiên bản tiếng Trung)[c]
"Lucky One" (phiên bản tiếng Trung)[d]
"Heaven" (phiên bản tiếng Trung)[e]
"Artificial Love" (phiên bản tiếng Trung)[f]
"Cloud 9" (phiên bản tiếng Trung)[g]
"White Noise" (phiên bản tiếng Trung)[h]
"One and Only" (phiên bản tiếng Trung)[i]
"They Never Know" (phiên bản tiếng Trung)[j]
"Stronger" (phiên bản tiếng Trung)[k]
"She's Dreaming" ()115Lotto
"Can't Bring Me Down"153
"Monster (LDN Noise Creeper Bass Remix)"52
"Lotto" (phiên bản tiếng Trung)[l]
"She's Dreaming" (; phiên bản tiếng Trung)[m]
"Can't Bring Me Down" (phiên bản tiếng Trung)[n]
"Monster (LDN Noise Creeper Bass Remix)" (phiên bản tiếng Trung)[o]
"Falling for You"1514For Life
"What I Want for Christmas"1819
"Twenty Four"2612
"Winter Heat"2420
"For Life" (一生一事; phiên bản tiếng Trung)[p]
"Falling for You" (亿万分之一的奇迹; phiên bản tiếng Trung)[q]
"What I Want for Christmas" (再续冬季; phiên bản tiếng Trung)[r]
"Twenty Four" (二十四小时; phiên bản tiếng Trung)[s]
"Winter Heat" (暖冬; phiên bản tiếng Trung)[t]
"The Eve" (전야 (前夜))2017925The War
"What U Do?"133
"Walk on Memories" (기억을 걷는 밤)154
"Forever"16524
"Touch It" (너의 손짓)176
"Diamond" (다이아몬드)207
"Going Crazy" (내가 미쳐)239
"Chill" (소름)248
"Ko Ko Bop" (叩叩趴; phiên bản tiếng Trung)[u]
"The Eve" (破风; phiên bản tiếng Trung)[v]
"What U Do?" (可爱·可恶; phiên bản tiếng Trung)[w]
"Forever" (我加你等于永远; phiên bản tiếng Trung)[x]
"Diamond" (C乐章; phiên bản tiếng Trung)[y]
"Touch It" (指语; phiên bản tiếng Trung)[z]
"Walk on Memories" (梦回暮夜; phiên bản tiếng Trung)[aa]
"Chill" (寒噤; phiên bản tiếng Trung)[ab]
"Going Crazy" (疯语者; phiên bản tiếng Trung)[ac]
"Sweet Lies"2225The War: The Power of Music
"Boomerang" (부메랑)28411
"Been Through" (지나갈 테니)192Universe
"Stay"243
"Fall"304
"Good Night"315
"Lights Out"366
"Universe (phiên bản CD)"7
"Ooh La La La" (닿은 순간)201843212Don't Mess Up My Tempo
"Gravity"39321
"Sign"594
"24/7"535
"With You" (가끔)716
"Smile On My Face" (여기 있을게)747
"Bad Dream" (후폭풍)798
"Oasis" (오아시스)78919
"Damage"8510
"Trauma" (트라우마)5828Love Shot
"Wait"65314
"Trouble"2019853719Obsession
"Jekyll" (지킬)964622
"Groove" ()9343
"Ya Ya Ya"10449
"Baby You Are"10650
"Non Stop"11152
"Day After Day" (오늘도)10951
"Butterfly Effect" (나비효과)9844
"Obsession" (; phiên bản tiếng Trung)17164
Tiếng Nhật
"Drop That"2015[ad]Countdown
"TacTix"2016[ae]
"Run This"[af]
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.
Notes: Bảng xếp hạng Billboard K-Pop Hot 100 bắt đầu hoạt động từ tháng 8 năm 2011, tạm dừng hoạt động vào tháng 7 năm 2014 và hoạt động trở lại vào tháng 6 năm 2016.

Ghi chú

Chú thích

Liên kết ngoài