Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo số dân

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách theo thứ tự các đơn vị hành chính của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (CHNDTH), bao gồm tất cả các tỉnh, các khu tự trị, thành phố trực thuộc trung ươngđặc khu hành chính, lưu ý danh sách này tính vào thời điểm cuối năm 2010.

Tỉnh Đài Loan, hoàn toàn nằm dưới quyền quản lý của Trung Hoa dân quốc (THDQ), không có trong danh sách này, trong khi số dân của tỉnh Phúc Kiến không bao gồm dân số của phần tỉnh Phúc Kiến thuộc Trung Hoa dân quốc. Dân số của Trung Hoa dân quốc, với quyền kiểm soát các đảo Đài Loan, Bành Hồ, Mã Tổ, Kim Môn... được biết với tên gọi Địa khu tự do hoặc địa khu Đài Loan, nằm ở cuối của danh sách.

Số liệu năm 2018

Số liệu dân số các đơn vị hành chính của Trung Quốc năm 2018.

Số TTĐơn vị hành chính2018Quốc gia so sánh(tháng 10 năm 2019)
 Trung Quốc1.395.380.000  Ấn Độ
1Quảng Đông[FN 1]113.460.000  Nhật Bản
2Sơn Đông100.070.000  Philippines
3Hà Nam96.050.000 Việt Nam
4Tứ Xuyên[FN 2]83.410.000  Đức
5Giang Tô80.510.000  Iran
6Hà Bắc75.560.000  Thổ Nhĩ Kỳ
7Hồ Nam68.990.000  Thái Lan
8An Huy63.240.000  Phápn3
9Hồ Bắc59.170.000  Ý
10Chiết Giang57.370.000  Nam Phi
11Quảng Tây[FN 3]49.260.000  Hàn Quốc
12Vân Nam48.300.000  Kenya
13Giang Tây46.480.000 Tây Ban Nha
14Liêu Ninh43.590.000  Ukraina
15Phúc Kiến39.410.000  Iraq
16Thiểm Tây38.640.000  Ba Lan
17Hắc Long Giang37.730.000  Ba Lan
18Sơn Tây37.180.000  Canada
19Quý Châu36.000.000  Maroc
20Trùng Khánh[FN 2][FN 4]31.020.000  Ghana
21Cát Lâm27.040.000  Mozambique
22Cam Túc[FN 5]26.370.000  Madagascar
23Nội Mông[FN 3]25.350.000  CHDCND Triều Tiên
24Tân Cương[FN 3]24.870.000  Úcn5
25Thượng Hải[FN 4]24.240.000  Cameroon
26Bắc Kinh[FN 4]21.540.000  Sri Lanka
27Thiên Tân[FN 4]15.600.000  Somalia
28Hải Nam[FN 1]9.340.000  Honduras
29  Hồng Kông[FN 6]7.335.384  Togo
30Ninh Hạ[FN 5][FN 3]6.880.000  El Salvador
31Thanh Hải6.030.000  Turkmenistan
32Tây Tạng[FN 3]3.440.000  Bosna và Hercegovina
33  Ma Cao[FN 6]644,900  Montenegro
Đài Loan23,562,318  Cameroon

Số liệu năm 2017

Số liệu dân số các đơn vị hành chính của Trung Quốc năm 2017.

Số TTĐơn vị hành chính2017Quốc gia so sánh(tháng 4 năm 2019)Sống tại thành phố (2017)Sống tại nông thôn (2017)Nguồn
 Trung Quốc1,382,710,000  Ấn Độ831,370,000564,010,000[1]
1Quảng Đông[FN 7]111,690,000  Philippines78,020,00033,670,000[1]
2Sơn Đông100,060,000  Philippines60,620,00039,440,000[1]
3Hà Nam95,590,000 Việt Nam47,950,00047,640,000[1]
4Tứ Xuyên[FN 8]83,020,000  Đức42,170,00040,850,000[1]
5Giang Tô80,290,000  Thổ Nhĩ Kỳ55,210,00025,080,000[1]
6Hà Bắc75,200,000  Thổ Nhĩ Kỳ41,360,00033,830,000[1]
7Hồ Nam68,600,000  Pháp37,470,00031,130,000[1]
8An Huy62,550,000  Ý33,460,00029,090,000[1]
9Hồ Bắc59,020,000  Ý35,000,00024,020,000[1]
10Chiết Giang56,570,000  Nam Phi38,470,00018,100,000[1]
11Quảng Tây[FN 9]48,850,000  Hàn Quốc24,040,00024,810,000[1]
12Vân Nam48,010,000  Hàn Quốc22,410,00025,590,000[1]
13Giang Tây46,220,000 Tây Ban Nha25,240,00020,980,000[1]
14Liêu Ninh43,690,000  Algérie29,490,00014,200,000[1]
15Phúc Kiến39,110,000  Iraq25,340,00013,770,000[1]
16Thiểm Tây38,350,000  Ba Lan21,780,00016,570,000[1]
17Hắc Long Giang37,890,000  Canada22,500,00015,380,000[1]
18Sơn Tây36,820,000  Canada21,230,00015,790,000[1]
19Quý Châu35,550,000  Maroc16,480,00019,320,000[1]
20Trùng Khánh[FN 8][FN 10]30,750,000  Ghana19,710,00011,050,000[1]
21Cát Lâm27,170,000  Mozambique15,390,00011,780,000[1]
22Cam Túc[FN 11]26,260,000  Bờ Biển Ngà12,180,00014,080,000[1]
23Nội Mông[FN 9]25,290,000  Úc15,680,0009,610,000[1]
24Tân Cương[FN 9]24,450,000  Cameroon12,070,00012,380,000[1]
25Thượng Hải[FN 10]24,180,000  Cameroon21,210,0002,970,000[1]
26Bắc Kinh[FN 10]21,710,000  Sri Lanka18,780,0002,930,000[1]
27Thiên Tân[FN 10]15,570,000  Somalia12,910,0002,660,000[1]
28Hải Nam[FN 7]9,170,000  Honduras5,370,0003,890,000[1]
29  Hồng Kông[FN 12]7,335,384  Togo7,335,384-[2]
30Ninh Hạ[FN 11][FN 9]6,820,000  El Salvador3,950,0002,870,000[1]
31Thanh Hải5,980,000  Turkmenistan3,170,0002,810,000[1]
32Tây Tạng[FN 9]3,370,000  Bosna và Hercegovina1,040,0002,330,000[1]
33  Ma Cao[FN 12]644,900  Montenegro644,900-[3]
Đài Loan23,562,318  Cameroon17,861,1365,701,182[4][5]

Số liệu các năm trước 2010

Đơn vị hành chínhĐiều tra dân số
2010[6]
Tỷ lệ (%)Quốc gia so sánh[7]2000[8]1990[9]1982[10]1964[11]1954[12]
 Trung Quốc1.339.724.852100  Ấn Độ1.265.830.0001.160.017.3811.031.882.511723.070.269601.938.035
Quảng Đông[FN 7]104.303.1327,8  México85.225.00762.829.23659.299.22042.800.84934.770.059
Sơn Đông95.793.0657,2  Philippines89.971.78984.392.82774.419.05455.519.03848.876.548
Hà Nam94.023.5677,0  Philippines91.236.85485.509.53574.422.73950.325.51144.214.594
Tứ Xuyên[FN 8]80.418.2006,0  Ai Cập82.348.296107.218.17399.713.31067.956.49062.303.999
Giang Tô78.659.9035,9  Iran73.043.57767.056.51960.521.11444.504.60841.252.192
Hà Bắc71.854.2025,4  Thổ Nhĩ Kỳ66.684.41961.082.43953.005.87645.687.78135.984.644
Hồ Nam65.683.7224,9  Pháp63.274.17360.659.75454.008.85137.182.28633.226.954
An Huy59.500.5104,5  Ý58.999.94856.180.81349.665.72431.241.65730.343.637
Hồ Bắc57.237.7404,3  Ý59.508.87053.969.21047.804.15033.709.34427.789.693
Chiết Giang54.426.8914,1  Nam Phi45.930.65141.445.93038.884.60328.318.57322.865.747
Quảng Tây[FN 9]46.026.6293,5  Colombia43.854.53842.245.76536.420.96020.845.01719.560.822
Vân Nam45.966.2393,4 Tây Ban Nha42.360.08936.972.61032.553.81720.509.52517.472.737
Giang Tây44.567.4753,3  Ukraina40.397.59837.710.28133.184.82721.068.01916.772.865
Liêu Ninh43.746.3233,3  Tanzania41.824.41239.459.69735.721.69326.946.20018.545.147
Hắc Long Giang38.312.2242,9  Kenya36.237.57635.214.87332.665.54620.118.27111.897.309
Thiểm Tây37.327.3782,8  Ba Lan35.365.07232.882.40328.904.42320.766.91515.881.281
Phúc Kiến36.894.2162,8  Algérie34.097.94730.097.27425.931.10616.757.22313.142.721
Sơn Tây35.712.1112,7  Algérie32.471.24228.759.01425.291.38918.015.06714.314.485
Quý Châu34.746.4682,6  Canada35.247.69532.391.06628.552.99717.140.52115.037.310
Trùng Khánh[FN 8][FN 10]28.846.1702,2  Malaysia30.512.763****
Cát Lâm27.462.2972,1  Ả Rập Xê Út26.802.19124.658.72122.560.05315.668.66311.290.073
Cam Túc[FN 11]25.575.2541,9    Nepal25.124.28222.371.14119.569.26112.630.56912.928.102
Nội Mông[FN 9]24.706.3211,9  Ghana23.323.34721.456.79819.274.27912.348.6386.100.104
Thượng Hải[FN 10]23.019.1481,7  Úc16.407.73413.341.89611.859.74810.816.4586.204.417
Tân Cương[FN 9]21.813.3341,6  România18.459.51115.155.77813.081.6817.270.0674.873.608
Bắc Kinh[FN 10]19.612.3681,5  Angola13.569.19410.819.4079.230.6877.568.4952.768.149
Thiên Tân[FN 10]12.938.2241,0  Sénégal9.848.7318.785.4027.764.141*2.693.831
Hải Nam[FN 7]8.671.5180,7  Burundi7.559.0356.557.482***
 Hồng Kông[FN 12]7.061.200[13]  Papua New Guinea6.708.389****
Ninh Hạ[FN 11][FN 9]6.176.9000,5  El Salvador5.486.3934.655.4513.895.578**
Thanh Hải5.626.7220,5  Paraguay4.822.9634.456.9463.895.7062.145.6041.676.534
Tây Tạng[FN 9]3.002.1660,2  Kuwait2.616.3292.196.0101.892.3931.251.2251.273.969
 Ma Cao[FN 12]552.300[14]  Quần đảo Solomon431.500****
Nhiệt Hà[FN 13]*******5.160.822
Tây Khang[FN 14]*******3.381.064
Bản đồ thể hiện dân số các đơn vị hành chính của CHND Trung Hoa.

Ghi chú

Chú thích

  • Số người trong Quân giải phóng nhân dân - khoảng 2.500.000
  • Dân số Trung Hoa Dân Quốc - 22.689.122 người