Danh sách nước theo tỷ suất di cư thuần

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo tỷ suất di cư thuần (Net migration rate), tính trên 1000 dân ở độ tuổi trung bình.

Một dư thừa của người nhập cảnh được gọi nhập cư thuần (ví dụ, 3,56 người di cư / 1000 dân). Ngược lại sự dư thừa những người rời đất nước thì là di cư thuần (ví dụ, -9,26 người di cư / 1000 dân). Các tỷ suất di cư thuần chỉ ra sự đóng góp của di cư đến mức độ tổng thể của sự thay đổi dân số.

Tỷ suất di cư thuần không phân biệt giữa người di cư kinh tế, người tị nạn, và các loại khác của người di cư cũng không phân biệt giữa người nhập cư hợp pháp và người di cư bất hợp pháp.

Danh sách các nước

Số liệu phần lớn theo The World Factbook 2020.[1] Các vùng lãnh thổ phụ thuộc thể hiện bằng chữ nghiêng.

Nước / vùng lãnh thổTỷ lệ
Năm
ước tính
Liên minh châu Âu2,22020
 Afghanistan-0,12020
 Albania-3,32020
 Algérie-0,92020
 Andorra0,02020
 Angola-0,22020
 Antigua và Barbuda2,12020
 Argentina-0,12020
 Armenia-5,52020
 Úc8,12020
 Áo3,62020
 Azerbaijan0,02020
 Bahamas0,02020
 Bahrain10,62020
 Bangladesh-3,02020
 Barbados-0,32020
 Belarus0,72020
 Bỉ4,82020
 Belize-1,02020
 Bénin0,32020
 Bhutan0,02020
 Bolivia-0,32020
 Bosna và Hercegovina-0,42020
 Botswana2,92020
 Brasil-0,12020
 Brunei2,32020
 Bulgaria-0,32020
 Burkina Faso-0,62020
 Burundi-0,82020
 Cabo Verde-0,62020
 Campuchia-0,32020
 Cameroon-0,32020
 Canada5,62020
 Trung Phi0,02020
 Tchad-0,12020
 Chile0,32020
 Trung Quốc-0,42020
 Colombia-0,62020
 Comoros-2,32020
 Cộng hòa Dân chủ Congo-0,92020
 Cộng hoà Congo-0,92020
 Costa Rica0,82020
 Bờ Biển Ngà1,22020
 Croatia-1,02020
 Cuba-3,72020
 Síp7,62020
 Cộng hòa Séc2,32020
 Đan Mạch2,82020
 Djibouti5,12020
 Dominica-5,32020
 Cộng hòa Dominica-2,72020
 Ecuador0,02020
 Ai Cập-0,32020
 El Salvador-4,82020
 Guinea Xích Đạo0,02020
 Eritrea-11,62020
 Estonia-3,12020
 Eswatini (Swaziland)-6,82020
 Ethiopia-0,22020
 Fiji-6,22020
 Phần Lan2,62020
 Pháp1,12020
 Gabon3,92020
 Gambia-1,62020
 Gruzia0,12020
 Đức1,52020
 Ghana-1,62020
 Hy Lạp0,92020
 Grenada-2,62020
 Guatemala-1,72020
 Guinée0,02020
 Guinea-Bissau-3,82020
 Guyana0,02020
 Haiti-1,92020
 Honduras-1,42020
 Hungary1,32020
 Iceland3,32020
 Ấn Độ0,02020
 Indonesia-1,12020
 Iran-0,32020
 Iraq-0,52020
 Ireland3,92020
 Israel2,12020
 Ý3,22020
 Jamaica-9,42020
 Nhật Bản0,02020
 Jordan-11,32020
 Kazakhstan0,42020
 Kenya-0,22020
 Kiribati-2,82020
 Bắc Triều Tiên0,02020
 Hàn Quốc2,32020
 Kosovo-1,82020
 Kuwait-3,32020
 Kyrgyzstan-5,02020
 Lào-1,02020
 Latvia-5,92020
 Liban-88,72020
 Lesotho-6,12020
 Liberia-2,92020
 Libya-0,72020
 Liechtenstein4,92020
 Litva-5,92020
 Luxembourg13,32020
 Bắc Macedonia0,42020
 Madagascar0,02020
 Malawi0,02020
 Malaysia-0,32020
 Maldives-12,72020
 Mali-3,92020
 Malta6,62020
 Quần đảo Marshall-4,52020
 Mauritanie-0,82020
 Mauritius0,02020
 México-1,92020
 Liên bang Micronesia-20,92020
 Moldova-9,02020
 Monaco8,32020
 Mông Cổ-0,82020
 Montenegro-4,92020
 Maroc-1,92020
 Mozambique-1,72020
 Myanmar-1,42020
 Namibia0,02020
 Nauru-11,32020
   Nepal-3,12020
 Hà Lan1,92020
 New Zealand8,02020
 Nicaragua-2,42020
 Niger-0,72020
 Nigeria-0,22020
 Na Uy4,02020
 Oman-0,42020
 Pakistan-0,92020
 Palau0,92020
 Palestine /Gaza Strip-4,72020
 Palestine /West Bank-4,22020
 Panama-0,12020
 Papua New Guinea0,02020
 Paraguay-0,12020
 Peru-1,82020
 Philippines-1,82020
 Ba Lan-0,32020
 Bồ Đào Nha0,32020
 Qatar6,52020
 România-0,22020
 Nga1,72020
 Rwanda-3,32020
 Saint Kitts và Nevis1,22020
 Saint Lucia-1,72020
 Saint Vincent và Grenadines-7,22020
 Samoa-8,12020
 San Marino6,62020
 São Tomé và Príncipe-7,92020
 Ả Rập Xê Út4,72020
 Sénégal-1,32020
 Serbia0,02020
 Seychelles1,02020
 Sierra Leone-1,22020
 Singapore11,82020
 Slovakia0,22020
 Slovenia1,52020
 Quần đảo Solomon-1,62020
 Somalia-3,82020
 Nam Phi-0,22020
Tây Ban Nha7,02020
 Sri Lanka-1,32020
 Sudan-0,42020
 Nam Sudan0,22020
 Suriname0,52020
 Thụy Điển5,22020
 Thụy Sĩ4,62020
 Syria27,12020
 Đài Loan0,82020
 Tajikistan-1,12020
 Tanzania-0,42020
 Thái Lan0,02020
 Đông Timor-3,92020
 Togo0,02020
 Tonga-17,92020
 Trinidad và Tobago-5,42020
 Tunisia-1,42020
 Thổ Nhĩ Kỳ-4,32020
 Turkmenistan-1,72020
 Tuvalu-6,52020
 Uganda-3,52020
 Ukraina2,32020
 UAE7,62020
 Liên hiệp Anh2,52020
 Hoa Kỳ3,02020
 Uruguay-0,92020
 Uzbekistan-1,92020
 Vanuatu-1,32020
 Venezuela-3,42020
Việt Nam-0,32020
 Tây Sahara (Sahrawi)4,92020
 Yemen-0,22020
 Zambia0,02020
 Zimbabwe-5,02020
 Anguilla (UK)11,12020
 Aruba (Hà Lan)8,42020
 Bermuda (UK)1,62020
 Quần đảo Cayman (UK)13,02020
 Quần đảo Cook (New Zeeland)-29,92020
 Curaçao (Hà Lan)-1,32020
 Quần đảo Faroe (Đan Mạch)0,02020
 Gibraltar (UK)-3,32020
 Greenland (Đan Mạch)-6,02020
 Guam (USA)-11,02020
 Guernsey (UK)1,92020
 Jersey (UK)2,32020
 Hồng Kông1,72020
 Đảo Man (UK)5,22020
 Ma Cao3,32020
 Montserrat (UK)0,02020
 Nouvelle-Calédonie (Pháp)3,82020
 Quần đảo Bắc Mariana (USA)-15,42020
 Polynésie thuộc Pháp-0,72020
 Puerto Rico (USA)-14,12020
 Saint-Barthélemy (Pháp)-3,02020
 Saint Helena (UK)0,02020
 Saint-Martin (Pháp)-6,02020
 Saint-Pierre và Miquelon (Pháp)-7,72020
 Samoa thuộc Mỹ-26,12020
 Sint Maarten (Hà Lan)6,02020
 Quần đảo Turks và Caicos (UK)8,92020
 Quần đảo Virgin (Anh)15,52020
 Quần đảo Virgin (Mỹ)-7,52020
 Wallis và Futuna (Pháp)-4,32020

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài