Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Đại Dương 2017
bài viết danh sách Wikimedia
Sau đây là danh sách các cầu thủ của các đội tham gia Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Đại Dương 2017. Mỗi đội gồm 20 cầu thủ trong đó có hai thủ môn.
Fiji
Huấn luyện trưởng: Saroj Kumar[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ateca Tuwai | 9 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | Ba |
2 | HV | Cecelia Nainima | 20 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Ba |
3 | HV | Mereoni Tora | 26 tháng 10, 1998 | 0 | 0 | Ba |
4 | HV | Sekola Waqanidrola | 18 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | Rewa |
5 | HV | Veniana Ranadi | 16 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Ba |
6 | TV | Ledua Senisea | 14 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Nadi |
7 | TV | Koleta Likuculacula | 17 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Ba |
8 | TV | Timaima Vuniyayawa | 31 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Rewa |
9 | TĐ | Asenaca Diranuve | 25 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | Savusavu |
10 | TĐ | Luisa Tamanitoakula | 28 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Ba |
11 | TV | Cema Nasau | 15 tháng 11, 1999 | 0 | 0 | Ba |
12 | TV | Silina Qarawaqa | 10 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Ba |
13 | TV | Louisa Simmons | 3 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Ba |
14 | TĐ | Miriama Bakaniceva | 21 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Tailevu Naitasiri |
15 | TV | Maca Ralagi | 5 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Rewa |
16 | TV | Aliza Hussein | 23 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | Ba |
17 | HV | Miliana Bureitau | 19 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Navua |
18 | TĐ | Cynthia Dutt | 3 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | Labasa |
19 | HV | Laca Tikosaya | 13 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Ba |
20 | TM | Francine Lockington | 14 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Lautoka |
New Caledonia
Huấn luyện trưởng: Kamali Fitialeata[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Karine Xozame | 15 tháng 11, 1999 | 0 | 0 | AS Wetr |
2 | HV | Darnelle Hace | 16 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | Pole des Iles |
3 | HV | Josephine Sakilia | 10 tháng 11, 1999 | 0 | 0 | OMS Paita |
4 | HV | Ami-Nata Ajapuhnya | 11 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | AS Wetr |
5 | HV | Sonia Hnanganyan | 23 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | OMS Paita |
6 | TV | Isabelle Ilengo | 29 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | Pole des Iles |
7 | HV | Oceane Forest | 12 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | Lössi |
8 | TV | Shaya Ihmeling | 9 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Gaïtcha FCN |
9 | TĐ | Alice Wenessia | 24 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Gaïtcha FCN |
10 | TV | Marie-Laure Palene | 16 tháng 7, 2001 | 0 | 0 | OMS Paita |
11 | HV | Jeanine Humunie | 26 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | Pole des Iles |
12 | TV | Johana Takamatsu | 11 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | OMS Paita |
13 | TV | Ivonne Xowi | 22 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | Gaïtcha FCN |
14 | TV | Cassidy Cawa | 5 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | AS Wetr |
15 | TĐ | Valerie Holue | 2 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | Tiga Sports |
16 | TV | Danatienne Baly | 25 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Pole des Iles |
17 | TV | Moisette Broustet | 3 tháng 11, 1999 | 0 | 0 | OMS Paita |
18 | TĐ | Isabelle Hnaweongo | 18 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Pole des Iles |
19 | TV | Marie Waneux | 15 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | OMS Paita |
20 | TM | Kathleen Waunie | 7 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Lössi |
New Zealand
Papua New Guinea
Huấn luyện trưởng: Rachel Wadunah
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Faith Kasiray | 20 tháng 12, 1999 | 1 | 0 | Vitis Yamaros |
20 | TM | Amatha Mistera | 15 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Hearts |
2 | HV | Natasha Sagem | 12 tháng 11, 1999 | 0 | 0 | Tusbab Kumuls |
3 | HV | Margret Joseph | 4 tháng 1, 1999 | 2 | 0 | Vitis Yamaros |
4 | HV | Isabella Natera | 24 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | Marlins |
5 | HV | Bridget Paime | 15 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Hearts |
6 | HV | Francisca Mani | 18 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Eriku Wawen |
14 | HV | Leah Karo | 28 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | Hearts |
7 | TV | Marity Sep | 4 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Vitis Yamaros |
8 | TV | Alison Paulias | 11 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Eriku Wawen |
12 | TV | Bellinda Giada | 1 tháng 12, 1999 | 3 | 0 | Vitis Yamaros |
13 | TV | Ramona Padio | 13 tháng 3, 1998 | 3 | 0 | Murat |
15 | TV | Robertlynn Kig | 15 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Marlins |
16 | TV | Serah Tamgol | 14 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | Similin |
19 | TV | Gorethy Paofa | 27 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | Eriku Wawen |
9 | TĐ | Selina Unamba | 24 tháng 11, 1999 | 1 | 0 | Eriku Wawen |
10 | TĐ | Nicollete Ageva | 26 tháng 2, 1998 | 3 | 1 | Tusbab Kumuls |
11 | TĐ | Mercedes Hapoto | 5 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Marlins |
17 | TĐ | Melisa Jofari | 3 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Tusbab Kumuls |
18 | TĐ | Jacklyne Maiyosi | 18 tháng 7, 1998 | 3 | 0 | Tusbab Kumuls |
Samoa
Huấn luyện trưởng: Martin Tamasese
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Katarina Ah Sui | 2 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Vailele Unity |
18 | TM | Jecky Toma | 28 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | Faleasiu |
2 | HV | Renee Atonio | 7 tháng 2, 1998 | 0 | 0 | Moataa |
3 | HV | Hunter Malaki | 1 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Rush |
4 | HV | Epi Tafili | 15 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | Moataa |
5 | HV | Mariecamillia Ah Ki | 4 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | University of Queensland |
13 | HV | Mole Saofaiga | 18 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Vaimoso |
16 | HV | Conzuella Vatu | 21 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | Vaimoso |
6 | TV | Sonya Tanuvasa | 6 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Vaimoso |
7 | TV | Rachel Tagatauli | 29 tháng 2, 2000 | 0 | 0 | |
11 | TV | Matalena Faasavalu | 13 tháng 8, 1998 | 0 | 0 | Vailele Unity |
12 | TV | Talaiesea Mulitalo | 1 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Sapapalii |
14 | TV | Emele Paletasala | 4 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | BSL Vaitele Uta |
15 | TV | Natiflo Pereira | 27 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | Vaimoso |
19 | TV | Kalia Kapisi | 30 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | Manaia |
20 | TV | Tiffany Rabaino | 24 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | |
8 | TĐ | Liana Soifua | 6 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | |
9 | TĐ | Tianna Sekona | 2 tháng 5, 1998 | 0 | 0 | Utah Soccer Alliance |
10 | TĐ | Shalom Fiso | 4 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Vailele Unity |
17 | TĐ | Sophia Aveau | 2 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | Manaia |
Tonga
Huấn luyện trưởng: Tiane Koaneti
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mele Akolo | 4 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | Navutoka |
20 | TM | Adrienne Tahitua | 11 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Veitongo |
2 | HV | Heilala Moala | 2 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Veitongo |
3 | HV | Michelle Tuitupou | 29 tháng 10, 1998 | 0 | 0 | Manukau City |
4 | HV | Meleseini Tufui | 2 tháng 2, 2000 | 4 | 0 | Veitongo |
5 | HV | Manusiu Latavao | 29 tháng 9, 1998 | 4 | 0 | Marist |
14 | HV | Patricia Likiliki | 30 tháng 1, 2001 | 0 | 0 | Longolongo |
15 | HV | Luseane Vivili | 19 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Longolongo |
17 | HV | Kalolaine Taliauli | 22 tháng 2, 2000 | 0 | 0 | Fasi & Afi |
18 | HV | Sosefina Havea | 15 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Riviera |
6 | TV | Siunipa Talasinga | 11 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | Veitongo |
7 | TV | Seini Lutu | 25 tháng 3, 2001 | 7 | 0 | Veitongo |
8 | TV | Halaunga Taholo | 10 tháng 10, 1998 | 4 | 0 | Longolongo |
9 | TV | Carmel Uhila | 24 tháng 10, 2001 | 0 | 0 | Central United |
12 | TV | Ofa Ataongo | 24 tháng 6, 2002 | 0 | 0 | Riviera |
16 | TV | Katalina Taliauli | 28 tháng 2, 1998 | 0 | 0 | Fasi & Avi |
19 | TV | Alexandra Fifita | 4 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | Fasi & Afi |
10 | TĐ | Malia Tongia | 9 tháng 4, 1998 | 7 | 5 | Lapaha |
11 | TĐ | Mele Kafa | 20 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | Navutoka |
13 | TĐ | Peta Fenukitau | 15 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Riviera |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng