Danh sách nước theo số lượng máy chủ Internet
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo số lượng máy chủ Internet.
Danh sách theo lượng máy chủ
Số liệu cho Danh sách được lấy từ nguồn chính CIA World Factbook, dữ liệu 2012.[2] Đến 8/2015 chưa có số liệu mới hơn.
Nước/vùng lãnh thổ | Số máy chủ | Bậc |
---|---|---|
Thế giới | 903.909.315 | — |
Afghanistan | 223 | 200 |
Albania | 15.528 | 124 |
Algérie | 676 | 178 |
Andorra | 28.383 | 109 |
Angola | 20.703 | 116 |
Antigua và Barbuda | 11.532 | 130 |
Argentina | 11.232.000 | 13 |
Armenia | 194.142 | 73 |
Úc | 17.081.000 | 8 |
Áo | 3.512.000 | 30 |
Azerbaijan | 46.856 | 98 |
Bahamas | 20.661 | 117 |
Bahrain | 47.727 | 97 |
Bangladesh | 71.164 | 87 |
Barbados | 1.524 | 167 |
Belarus | 295.217 | 64 |
Bỉ | 5.192.000 | 21 |
Belize | 3.392 | 152 |
Bénin | 491 | 183 |
Bhutan | 14.590 | 126 |
Bolivia | 180.988 | 75 |
Bosna và Hercegovina | 155.252 | 77 |
Botswana | 1.806 | 163 |
Brasil | 26.577.000 | 3 |
Brunei | 49.457 | 96 |
Bulgaria | 976.277 | 47 |
Burkina Faso | 1.795 | 164 |
Burundi | 229 | 199 |
Cabo Verde | 38 | 217 |
Campuchia | 13.784 | 129 |
Cameroon | 10.207 | 134 |
Canada | 8.743.000 | 14 |
Cộng hòa Trung Phi | 20 | 222 |
Tchad | 6 | 230 |
Chile | 2.152.000 | 38 |
Trung Quốc (Không kể vùng tự quản) | 20.602.000 | 5 |
Colombia | 4.410.000 | 24 |
Comoros | 14 | 226 |
CHDC Congo | 2.515 | 159 |
CH Congo | 45 | 216 |
Costa Rica | 147.258 | 78 |
Bờ Biển Ngà | 9.115 | 137 |
Croatia | 729.420 | 50 |
Cuba | 3.244 | 154 |
Síp | 252.013 | 67 |
Cộng hòa Séc | 4.148.000 | 27 |
Đan Mạch | 4.297.000 | 25 |
Djibouti | 215 | 201 |
Dominica | 723 | 175 |
Cộng hòa Dominica | 404.500 | 55 |
Ecuador | 170.538 | 76 |
Ai Cập | 200.430 | 71 |
El Salvador | 24.070 | 113 |
Guinea Xích Đạo | 7 | 228 |
Eritrea | 701 | 177 |
Estonia | 865.494 | 49 |
Ethiopia | 179 | 204 |
Fiji | 21.739 | 115 |
Phần Lan | 4.763.000 | 22 |
Pháp | 17.266.000 | 7 |
Gabon | 127 | 206 |
Gambia | 656 | 179 |
Gruzia | 357.864 | 59 |
Đức | 20.043.000 | 6 |
Ghana | 59.086 | 93 |
Hy Lạp | 3.201.000 | 32 |
Grenada | 80 | 213 |
Guatemala | 357.552 | 60 |
Guinée | 15 | 224 |
Guiné-Bissau | 90 | 212 |
Guyana | 24.936 | 112 |
Haiti | 555 | 181 |
Honduras | 30.955 | 107 |
Hungary | 3.145.000 | 33 |
Iceland | 369.969 | 56 |
Ấn Độ | 6.746.000 | 17 |
Indonesia | 1.344.000 | 42 |
Iran | 197.804 | 72 |
Iraq | 26 | 219 |
Ireland | 1.387.000 | 40 |
Israel | 2.483.000 | 36 |
Ý | 25.662.000 | 4 |
Jamaica | 3.906 | 149 |
Nhật Bản | 64.453.000 | 2 |
Jordan | 69.473 | 89 |
Kazakhstan | 67.464 | 90 |
Kenya | 71.018 | 88 |
Kiribati | 327 | 190 |
CHDCND Triều Tiên | 8 | 227 |
Hàn Quốc | 315.697 | 62 |
Kuwait | 2.771 | 156 |
Kyrgyzstan | 115.573 | 81 |
Lào | 1.532 | 166 |
Latvia | 359.604 | 58 |
Liban | 64.926 | 91 |
Lesotho | 11.030 | 131 |
Liberia | 7 | 229 |
Libya | 17.926 | 121 |
Liechtenstein | 14.278 | 128 |
Litva | 1.205.000 | 43 |
Luxembourg | 250.900 | 68 |
Macedonia | 62.826 | 92 |
Madagascar | 38.392 | 102 |
Malawi | 1.099 | 171 |
Malaysia | 422.470 | 53 |
Maldives | 3.296 | 153 |
Mali | 437 | 187 |
Malta | 14.754 | 125 |
Quần đảo Marshall | 3 | 233 |
Mauritanie | 22 | 221 |
Mauritius | 51.139 | 95 |
México | 16.233.000 | 9 |
Micronesia | 4.668 | 147 |
Moldova | 711.564 | 51 |
Monaco | 26.009 | 111 |
Mông Cổ | 20.084 | 118 |
Montenegro | 10.088 | 135 |
Maroc | 277.338 | 66 |
Mozambique | 89.737 | 82 |
Myanmar | 1.055 | 172 |
Namibia | 78.280 | 84 |
Nauru | 8.162 | 138 |
Nepal | 41.256 | 100 |
Hà Lan | 13.699.000 | 11 |
New Zealand | 3.026.000 | 34 |
Nicaragua | 296.068 | 63 |
Niger | 454 | 186 |
Nigeria | 1.234 | 169 |
Na Uy | 3.588.000 | 29 |
Oman | 14.531 | 127 |
Pakistan | 365.813 | 57 |
Cộng hòa Palau | 4 | 232 |
Panama | 11.022 | 132 |
Papua New Guinea | 5.006 | 145 |
Paraguay | 280.658 | 65 |
Peru | 234.102 | 70 |
Philippines | 425.812 | 52 |
Ba Lan | 13.265.000 | 12 |
Bồ Đào Nha | 3.748.000 | 28 |
Qatar | 897 | 173 |
România | 2.667.000 | 35 |
Nga | 14.865.000 | 10 |
Rwanda | 1.447 | 168 |
Saint Kitts và Nevis | 54 | 214 |
Saint Lucia | 100 | 210 |
Saint Vincent và Grenadines | 305 | 191 |
Samoa | 18.013 | 120 |
San Marino | 11.015 | 133 |
São Tomé và Príncipe | 1.678 | 165 |
Ả Rập Xê Út | 145.941 | 79 |
Sénégal | 237 | 198 |
Serbia | 1.102.000 | 44 |
Seychelles | 247 | 196 |
Sierra Leone | 282 | 192 |
Singapore | 1.960.000 | 39 |
Slovakia | 1.384.000 | 41 |
Slovenia | 415.581 | 54 |
Quần đảo Solomon | 4.370 | 148 |
Somalia | 186 | 203 |
Nam Phi | 4.761.000 | 23 |
Tây Ban Nha | 4.228.000 | 26 |
Sri Lanka | 9.552 | 136 |
Sudan | 99 | 211 |
Suriname | 188 | 202 |
Eswatini | 2.744 | 158 |
Thụy Điển | 5.978.000 | 19 |
Thụy Sĩ | 5.301.000 | 20 |
Syria | 416 | 188 |
Đài Loan | 6.272.000 | 18 |
Tajikistan | 6.258 | 142 |
Tanzania | 26.074 | 110 |
Thái Lan | 3.399.000 | 31 |
Timor-Leste | 252 | 195 |
Togo | 1.168 | 170 |
Tonga | 5.367 | 144 |
Trinidad và Tobago | 241.690 | 69 |
Tunisia | 576 | 180 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 7.093.000 | 16 |
Turkmenistan | 714 | 176 |
Tuvalu | 145.158 | 80 |
Uganda | 32.683 | 106 |
Ukraina | 2.173.000 | 37 |
Các TVQ Arab Thống nhất | 337.804 | 61 |
Anh Quốc | 8.107.000 | 15 |
Hoa Kỳ | 505.000.000 | 1 |
Uruguay | 1.036.000 | 45 |
Uzbekistan | 56.075 | 94 |
Vanuatu | 5.655 | 143 |
Vatican | 107 | 208 |
Venezuela | 1.016.000 | 46 |
Việt Nam | 189.553 | 74 |
Yemen | 33.206 | 105 |
Zambia | 16.571 | 122 |
Zimbabwe | 30.615 | 108 |
Anguilla (UK) | 269 | 193 |
Aruba (Netherlands) | 40.560 | 101 |
Bermuda (UK) | 20.040 | 119 |
Quần đảo Cayman (UK) | 23.472 | 114 |
Guernsey (Qđ Eo Biển, UK) | 239 | 197 |
Jersey (Qđ Eo Biển, UK) | 264 | 194 |
Đảo Giáng Sinh (Australia) | 3.028 | 155 |
Quần đảo Cocos (Keeling) | 42.820 | 99 |
Quần đảo Cook (NZ) | 3.562 | 150 |
Quần đảo Falkland/Malvinas | 110 | 207 |
Quần đảo Faroe (Denmark) | 7.575 | 140 |
Gibraltar (UK) | 3.509 | 151 |
Greenland (Denmark) | 15.645 | 123 |
Guam (USA) | 23 | 220 |
Hồng Kông | 870.041 | 48 |
Đảo Man (UK) | 895 | 174 |
Ma Cao | 327 | 189 |
Montserrat (UK) | 2.431 | 160 |
New Caledonia (France) | 34.231 | 104 |
Niue (New Zealand) | 79.508 | 83 |
Đảo Norfolk (Australia) | 128 | 205 |
Quần đảo Bắc Mariana (USA) | 17 | 223 |
Quần đảo Pitcairn (UK) | 26 | 218 |
Polynésie thuộc Pháp | 37.949 | 103 |
Puerto Rico (USA) | 469 | 185 |
Saint Helena & dependencies (UK) | 6.729 | 141 |
Saint-Pierre và Miquelon (France) | 15 | 225 |
Samoa thuộc Mỹ | 2.387 | 161 |
Tokelau (NZ) | 2.069 | 162 |
Quần đảo Turks và Caicos (UK) | 73.217 | 86 |
Quần đảo Virgin thuộc Anh | 505 | 182 |
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 4.790 | 146 |
Wallis và Futuna (France) | 2.760 | 157 |
Nam Cực | 7.764 | 139 |
Đảo Bouvet | 6 | 231 |
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh | 75.006 | 85 |
Lãnh thổ Pháp ở phương Nam & Nam cực | 53 | 215 |
Đảo Heard và quần đảo McDonald | 102 | 209 |
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich | 470 | 184 |
Tham khảo
Xem thêm
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng