Danh sách thành phố Mông Cổ

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các thành phố tại Mông Cổ.

Bảng dưới đây bao gồm các đô thị có trên 7.500 cư dân, tên của chúng theo chuyển tự Latinh chính thức và bằng tiếng Mông Cổ theo dạng chữ cái Kirin. Các số liệu lấy từ cuộc điều tra vào ngày 5 tháng 1 năm 2000 cũng như ước tính dân số vào cuối năm 2008. Nếu số liệu năm 2008 không sử dụng được, số liệu gần nhất và đáng tin nhất được sử dụng và có ghi chú thích.

Dân số và ước tính tăng trưởng dân số cho các năm 1979 và 1989 được đưa vào để thể hiện ý nghĩa lịch sử của việc tăng trưởng dân số và đô thị hóa tại các thành phố Mông Cổ so với toàn quốc.

Tăng trưởng dân số trong giai đoạn 1979 - 2008:

  • Ô màu hồng cam cho biết rằng dân số giảm hay tăng trưởng thấp (<1%).
  • Ô màu lục nhạt thể hiện tăng trưởng dân số từ 1-2%.
  • Ô màu lục đậm thể hiện tăng trưởng dân số lớn hơn hoặc bằng 2%.

Đơn vị hành chính cao hơn là các tỉnh, ngoại trừ Ulaanbaatar tự mình trực thuộc trung ương (hai khu vực (NalaikhBaganuur nằm dưới sự quản lý hành chính của Ulaanbaatar). Số cư dân chỉ tính riêng các thành phố và không bao gồm các khu vực xung quanh.

Danh sách thành phố Mông Cổ
HạngTên Latinh hóaTên Mông CổCư dân
(ước tính 1979.[1][2][3])
Cư dân
(ước tính 1989.[1][4])
Cư dân
(điều tra 2000[1][5])
Cư dân
(ước tính 2008[1])
Biến đổi từ năm 1979Tỉ lệ tăng trưởngTrực thuộc
1.Ulaanbaatar *Улаанбаатар396.300540.600711.9001.008.738612.438+5,2%Ulaanbaatar
2.ErdenetЭрдэнэт29.100-68.31086.86657.766+6,6%Orkhon
3.DarkhanДархан49.100-65.79174.30025,200+1,7%Darkhan-Uul
4.ChoibalsanЧойбалсан28.50037.30040.12338.1509.650+1,1%Dornod
5.MörönМөрөн16.50021.30028.90336,08219.582+4,0%Khövsgöl
6.NalaikhНалайх--23.60029.1155.515+3,0%Ulan Bator
7.KhovdХовд17.50024.10025.76528.60111.101+2,1%Khovd
8.ÖlgiiӨлгий18.70027.20025.79127.8559.155+1,6%Bayan-Ölgii
9.BayankhongorБаянхонгор16.30021.20022.06626.2529.952+2,0%Bayankhongor
10.BaganuurБагануур--21.10025.8774.777+1,8%Ulan Bator
11.ArvaikheerАрвайхээр12.30016.90019.05825.62213.322+3,6%Övörkhangai
12.UlaangomУлаангом17.90022.90025.99321.4063.506+0,67%Uvs
13.SükhbaatarСүхбаатар14.30019.60022.37419.6265.326+1,2%Selenge
14.SainshandСайншанд11.10010.30018.29025.21014.110+4,2%Dornogovi
15.DalanzadgadДаланзадгад10.00014.30014.05016.8566.856+2,3%Ömnögovi
16.TsetserlegЦэцэрлэг14.70020.30018.51916,3001.600+0.37%Arkhangai
17.UliastaiУлиастай15.40020.30018.15416.240840+0,17%Zavkhan
18.AltaiАлтай13.70018.80015.74115.8002.100+0,5%Govi-Altai
19.ZüünkharaaЗүүнхараа11.400-15.000(2004)-3.600+1,1%Selenge
20.ÖndörkhaanӨндөрхаан11.10014.40018.00314.8003.700+1,1%Khentii
21.ZuunmodЗуунмод9.80015.80014.83714.5684.768+1,6%Töv
22.Baruun-UrtБаруун-Урт11.60016.10015.13312.9941.394+0,4%Sükhbaatar
23.Zamyn-ÜüdЗамын-Үүд--5.48611.5276.041+13,8%Dornogovi
24.BulganБулган11.30012.80012.68111.198-102-0,03%Bulgan
25.MandalgoviМандалговь10.20016.10014.51710.29999+0,03%Dundgovi
26.KharkhorinХархорин--8.977(2003)--n/a%Övörkhangai
27.Bor-ÖndörБор-Өндөр--6.406(2001)8.9022.496+3,5%Khentii
28.ChoirЧойр4,500-8.9837.9983.498+2,6%Govisümber
29.SharyngolШарынгол--8.9027.798-1.104-2,8%Darkhan-Uul
Mông CổМонгол улс1.538.9801.987.2742.365.2692.635.0001.096.600+2,38%

* - Bản thân thành phố, Nalaikh, Baganuur, Bagakhangai không được tính, chúng có mục riêng trong bảng biểu.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài