Danh sách vua chư hầu thời Chu

bài viết danh sách Wikimedia

Nhà Chu (1066 TCN - 256 TCN) là triều đại dài nhất trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc, nếu tính từ Hậu Tắc được Đường Nghiêu phân phong thì sự hiện diện của nó trên vũ đài lịch sử trải dài tới hơn 2000 năm. Để mở rộng và củng cố nền thống trị, quản lý hiệu quả những vùng đất rộng lớn đã chinh phục, nhà Chu thực hiện chế độ phân phong cho các anh em, công thần, con cháu các vua đời trước. Tại mỗi vùng đất nhất định, nhà Chu giao đất và dân cho họ thành lập những quốc gia có quy mô lớn nhỏ khác nhau. Thực ra việc cắt đất phong hầu đã có từ thời viễn cổ, tuy nhiên thời đó còn khiếm khuyết sử liệu nên rất khó kiểm chứng. Dưới đây là bảng thống kê danh sách các vị quân chủ chư hầu của triều đại nhà Chu, trong đó có liệt kê cả những vị quân chủ và tổ tiên nhiều thế hệ của một số nước đã có từ thời Tam Hoàng Ngũ Đế, nhà Hạ và nhà Thương.

Nước trong cương vực nhà Chu hoặc thái ấp con cháu quan khanh nhà Chu (周畿內諸侯國或者周朝世卿采邑)

Nước Chu (Chu Công 周公)

Thụy hiệuHọ tênThân phận và ghi chú
Chu Văn công
周文公
Cơ Thúc Đán 叔旦con thứ 4 Chu Văn Vương, tại vị đến năm thứ 10 đời Chu Thành Vương
Chu Bình công
周平公
Cơ Quân Trần 君陳con trai thứ 2 Chu Công Đán
đời sau chưa rõ
Chu Định công
周定公
Từng cùng nhiếp chính thời "Chu Triệu cộng hòa"
đời sau chưa rõ
Chu Hoàn công
周桓公
Cơ Hắc Tí 黑臂
Cơ Hắc Kiên 黑肩
757 TCN - 694 TCN thời Chu Hoàn Vương, có đề cập trong Tả truyện
đời sau chưa rõ
Tể Chu công
宰周公
Cơ Tể Khổng 宰孔con trưởng Hoàn công, giữ chức Thái Tể thời Chu Tương Vương
Chu công Kị Phụ
周公忌父
Cơ Kị Phụ 忌父con thứ Hoàn công
Chu công Duyệt
周公閱
Cơ Duyệt 閱con Tể Chu công, thời Chu Khoảnh Vương
đời sau chưa rõ
Chu công Sở
周公楚
Cơ Sở 楚thời Chu Giản Vương
đời sau chưa rõ

Nước Thiệu (召國)

Thụy hiệuHọ tênThân phận và ghi chú
Thiệu Khang công
召康公
Cơ Thích 奭từng nhiếp chính thời Chu Thành Vương, tại vị 78 năm
Thiệu bá Phụ Tân
召伯父辛
Cơ Phụ Tâncon thứ 2 Thiệu công Thích
đời sau chưa rõ
Thiệu U bá
召幽伯
thời Chu Lệ Vương
Thiệu Mục công
召穆公
Cơ Hổ 虎con U Bá, nhiếp chính thời Chu Thiệu cộng hòa
mấy đời không rõ
Thiệu Bá Liệu
召伯廖
Cơ Liệuthời Chu Huệ Vương, phụng mệnh sắc phong Tề Hoàn Công làm bá chủ
đời sau chưa rõ
Thiệu Vũ công
召武公
đầu thời Chu Tương Vương, từng sang nước Tấn thời Tấn Huệ công
Thiệu Chiêu công
召昭公
cuối thời Chu Tương Vương
Thiệu Đái công
召戴公
?─ 594 TCN,thời Chu Định Vương
Thiệu Hoàn công
召桓公
Cơ Tương 襄593 TCN ─ ? thời Chu Định Vương
đời sau chưa rõ
Thiệu Trang công
召莊公
Cơ Hoán 奐thời Chu Cảnh Vương
Thiệu Giản công
召簡公
Cơ Doanh 盈? - 513 TCN con Trang công, đầu thời Chu Kính Vương
đời sau chưa rõ

Nước Đông Quắc (東虢國) có phiên âm khác là Đông Quách

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Đông Quắc thúc
東虢叔
Quắc Trọng 虢仲thời Chu Vũ Vươngcon thứ 2 Cơ Quý Lịch
đời sau không rõ
Quắc Huệ thúc
虢惠叔
Cơ Đại Lâm 大林
Quắc thúc Lữ
虢叔旅
Cơ Quắc Lữcon Quắc Đại Lâm
Đời sau chưa rõ
thời Chu U Vương767 TCN bị nước Trịnh tiêu diệt

Nước Tây Quắc (西虢國) có phiên âm khác là Tây Quách

STTThụy hiệuHọ tênThân phận và ghi chú
1Tây Quắc Thúc
西虢叔
con út Cơ Quý Lịch, thời Chu Văn Vương và Chu Vũ Vương
2Quắc Thúc
虢叔
con Tây Quắc thúc, thời Chu Thành Vương
3Quắc Thành công
虢城公
thời Chu Khang Vương
4Quắc Quý Dịch Phủ
Cơ Thát tự Dịch Phủthời Chu Chiêu Vương
5Quắc Quỹ công
Sư Taicon Quý Dịch Phủ, thời Chu Mục Vương và Chu Cung Vương
6Quắc U Thúc
Sư Vọngcon Quỹ công, thời Chu Ý Vương
7Quắc Đức Thúc
Cơ Tứccon U Thúc, thời Chu Hiếu Vương
8Quắc Công
虢公
con Đức Thúc, thời Chu Di Vương
9Quắc Lệ công
虢厲公
Quắc công Trường Phụ
虢公長父
Quắc Trọng 虢仲
thời Chu Lệ Vương, từng đem binh đi đánh Hoài Di
10Quắc Tuyên công
虢宣公
Quắc Quý Tử Bạch
虢季子白
thời Chu Tuyên Vương, đánh bại rợ Hiểm Duẫn
11Quắc Văn công
虢文公
Quắc Quý
虢季
từng can Tuyên Vương nên cày ruộng ở Thiên Mẫu
12Quắc Thạch Phủ
虢石甫
Quắc Thạch Phụ 虢石父
Quắc công Cổ 虢公鼓
Làm quan chính thời Chu U Vương
13Quắc công Hàn
虢公翰
con Quắc Thạch Phủ, tiếm lập Chu Huề Vương
14Quắc công Kỵ Phụ
虢公忌父
làm khanh sĩ thời Chu Bình Vương[1]
15Quắc công Lâm Phụ
虢公林父
Quắc Trọng 虢仲thời Chu Hoàn Vương và Chu Trang Vương
16Quắc công Xú
虢公醜
Quắc Thúc
虢叔
thời Chu Hy Vương và Chu Huệ Vương, 655 TCN bị Tấn Hiến Công tiêu diệt

Nước Tiểu Quắc (小虢國) có phiên âm khác là Tiểu Quách

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Quắc Báchi thứ của Đông Quắc, được người Khương giúp phục quốc
đời sau không rõ
thời Chu Trang Vương687 TCN bị Tần Vũ Công tiêu diệt

Nước Ứng (應國) có phiên âm khác là Ưng

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Ứng Thúc Đạt
應叔達
Cơ Đạt tự Nho Lâm hiệu Nhân Thọ
姬韓字儒林號仁壽
thời Chu Thành Vươngcon thứ 4 Chu Vũ Vương
Ứng Trang công
應莊公
Cơ Ngung
姬顒
con Ứng Thúc Đạt
Ứng Văn công
應文公
Cơ Giác
姬珏
con Trang công
Ứng Hầu Kiến Công
應侯見工
Cơ Kiến Công
姬見工
Ứng Hy công (Ứng Ly công)
應僖公 (應釐公)
Cơ Lý
姬里
tức Ứng Ly công, con Văn công
Ứng Hầu Cấu Tửu
應侯爯盨
Cơ Cấu Tửu
姬爯盨
con Hy công
Ứng Vũ công
應武公
Cơ Thủ Thái
姬守泰
vợ là Sinh Hoa Khương, con Hy công
Ứng Chân công
應眞公
Cơ Đạo
姬道
vợ là Ứng Diêu, con Vũ công
Ứng Ai công
應哀公
Cơ Doãn Xương
姬尹昌
thời Chu U Vươngmẹ là Cơ Nguyên Mẫu, con Chân công
Ứng Huệ công
應惠公
Cơ Lâm
姬琳
thời Chu Bình Vươngcon Ai công, bị nước Sở tiêu diệt

Nước Mao (毛國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Mao Thúc Trịnh
毛叔鄭
Trịnh 鄭thời Chu Vũ Vươngcon thứ 9 Chu Văn Vương
Mao Ý cônglấy tư liệu ở "Trúc thư kỷ niên"
đời sau không rõ
Mao Công LữCơ Lữlấy tư liệu ở "Mao công Lữ phương đỉnh"
đời sau không rõ
Mao BanCơ Banlấy tư liệu ở "Mục thiên tử truyện"
đời sau không rõ
Mao Công HâmCơ Hâmlấy tư liệu ở "Mao công đỉnh"
đời sau không rõ
Mao Công ÂmCơ Âmthời Chu Tuyên Vươnglấy tư liệu ở "Mao công đỉnh"
Mao Bá Dực PhụCơ Dực Phụthời Chu U Vươnglấy tư liệu ở "Mao bá Dực Phụ đỉnh"
đời sau không rõ
Mao Bá Vệ
毛伯衛
Vệ 衛?— 594 TCN
đời sau không rõ
Mao Bá Quá
毛伯過
Quá 过?—524 TCN
Mao Bá Đắc
毛伯得
Đắc 得524 TCN516 TCNbị Tần Ai Công tiêu diệt

Nước Thành (成國) hoặc Nước Thành (宬國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
đời trước chưa rõ
Thành bá
成伯
thời Chu Bình Vương
đời sau chưa rõ
Thành Túc công
成肅公
thời Chu Giản Vươnghội minh cùng các nước Tấn, Lỗ, và Lưu thảo phạt nước Tần
Thành Giản công
成簡公
đầu thời Chu Cảnh Vươngsang nước Vệ dự tang lễ Vệ Tương Công
Thành Hoàn công
成桓公
cuối thời Chu Cảnh Vươnghội minh cùng đại phu Phạm Hiến Tử của nước Tấn
đời sau chưa rõ

Nước Nguyên (原國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Nguyên Bá
thời Chu Vũ Vương và Chu Thành Vươngcon thứ 16 Chu Văn Vương
đời sau chưa rõ
Nguyên Trang công
原莊公
Nguyên bá Quán
Cơ Quáncon Nguyên Trang công
Nguyên Tương công
原襄公
con Nguyên bá Quán
đời sau chưa rõ
thời Chu Tương Vương635 TCN bị Tấn Văn Công tiêu diệt

Nước Vinh (榮國)

HiệuTênThời gian tại vị
Cơ Hà
姬霞
thời Chu Văn Vương
Vinh Quý
榮季
thời Chu Vũ Vương
Vinh Bá
榮伯
thời Chu Thành Vương
Vinh Chính công
榮正公
Vinh thúc
榮叔
đời sau chưa rõ
Vinh Di công
榮夷公
thời Chu Lệ Vương
Vinh Chân công
榮眞公
thời Chu Tuyên Vương
Cơ Liệu
姬廖
thời Chu U Vương
đời sau chưa rõ

Nước Doãn (尹國)

HiệuTênNăm cai trị
Doãn Dật
尹佚
Cật Dậtthời Chu Vũ Vương và Thành Khang chi trị
đời sau chưa rõ
Doãn Cát Phủ
尹吉甫
Cật Cát Phủthời Chu Tuyên Vương
đời sau chưa rõ
Doãn Thị
尹氏
? -720 TCN
đời sau chưa rõ
Doãn Thị
尹氏
thời Chu Tương Vương
đời sau chưa rõ
Doãn Vũ công
尹武公
thời Chu Giản Vương
đời sau chưa rõ
Doãn Ngôn Đa
尹言多
Cật Ngôn Đathời Chu Cảnh Vương
Doãn Văn công
尹文公
Cật Hạnh (hoặc Cật Cố)thời Chu Kính Vương
đời sau chưa rõ

Nước Tô (蘇國) hay Nước Ôn (溫國)

Quân chủ Hữu Tô thị (有蘇氏君主)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
Ký châu hầuTô Hộthời đế Ất nhà Ânvua cuối cùng nước Hữu Tô, bị vua Trụ tiêu diệt

Quân chủ nước Tô (蘇國君主)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tô Phẫn Sinh
蘇忿生
Kỷ Phẫn Sinhđầu thời Tây Chucon Tô Hộ, được Chu Vũ Vương phân phong
đời sau chưa rõ
Tô Thành công
蘇成公
thời Chu Bình Vương
đời sau chưa rõ
Tô Ôn Tử
thời Chu Huệ Vương673 TCN bị quân nước Trịnh và Tây Quắc giết trong loạn Tử Đồi
Tô Ôn Tử
672 TCN - 650 TCNbị Bắc Địch tiêu diệt, sau sáp nhập vào nước Tấn

Nước Ích (益國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Ích Côngđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong cho người nội tộc
đời sau chưa rõ

Nước Phong (酆國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Phong Hầuđầu thời Tây Chucon thứ 17 Chu Văn vương, diệt vong năm Chu Thành Vương thứ 19

Nước Đan (單國) có phiên âm khác là Đơn

Thụy hiệuHọ tênNăm tại vị và ghi chú
Đan Bá Trăn[2]
單伯臻
Cơ Trăncon út Chu Thành Vương
Công Thúc
公叔
Đại Trọng (Tân Thất Trọng)
大仲 (新室仲)
Huệ Trọng Lãi Phụ
惠仲盠父
Linh Bá (Ngu Đại Phụ)
靈伯(虞大父)
Ý Trọng
懿仲
Cung Thúc
恭叔
Đan Mục công
單穆公
Cơ Tụng 頌
Đan Bá Hạo Sinh
單伯昊生
Hạo Sinh 昊生thời Chu Tuyên Vương
Đan Bá Nguyên Phụ
單伯原父
Cơ Nguyên Phụ 原父thời Chu U Vương
đời sau không rõ
Đan Bá
單伯
thời Chu Trang Vương
đời sau chưa rõ
Đan Tương công
單襄公
590 TCN - 570 TCN
Đan Khoảnh công
單頃公
570 TCN - 563 TCN
Đan Tĩnh công
單靖公
563 TCN - 535 TCN
Đan Hiến công
單獻公
Cơ Mậu 蔑535 TCN
Đan Thành công
單成公
534 TCN - 531 TCN
Đan Mục công
單穆公
Cơ Kì 旗531 TCN - 503 TCN
Đan Vũ công
單武公
503 TCN - 482 TCN
Đan Bình công
單平公
thời Chu Nguyên Vương
đời sau không rõ

Nước Tất (畢國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tất Công Cao
公高
Cơ Caothời Chu Vũ Vương và Chu Thành Vươngcon thứ 15 Chu Văn Vương
Tất Trọng
畢仲
Cơ Trọngthời Chu Khang Vươngcon thứ Tất Công Cao
đời sau không rõ
Tất Bá Khắc
畢伯克
Cơ Khắc
đời sau chưa rõ
Tất Bá Nghiên Phụ
畢伯碩父
Cơ Nghiên Phụ
đời sau không rõ
cuối thời Tây Chubị các dân tộc Tây Nhung tiêu diệt

Nước Liễm (溓國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Liễm Côngđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người nội tộc
đời sau chưa rõ

Nước Phàn (樊國) có phiên âm khác là Phiền

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Phàn Mục TrọngCơ Sơn Phủthời Chu Tuyên Vươnghậu duệ Ngu Trọng, thuộc chi thứ
đời sau không rõ
Phàn Trọng BìCơ Bì
đời sau chưa rõ
thời Chu Tương Vương635 TCN bị nhà Chu tiêu diệt, sáp nhập vào nước Tấn
đời sau lưu vong ở rải rác khắp nơi
Phàn Khoảnh tửCơ Tềthời Chu Kính Vươnghậu duệ nước Phàn, giữ chức đại phu trong triều đình

Nước Mục (穆國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Mục Côngđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người nội tộc
đời sau chưa rõ

Nước Tỉnh (井國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tỉnh Hầu
井侯
đầu thời Tây Chucháu nội thứ Khương Thái công
đời sau chưa rõ
Tỉnh bá Tả Lục Hữu Kiến
丼伯左彔右見
giữa thời Tây Chu
đời sau chưa rõ

Nước Củng (巩國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Củng Bá
巩伯
đầu thời Tây Chu
đời sau không rõ
Củng Giản công
巩簡公
thời Chu Cảnh Vương
đời sau không rõ
thời Chu Kính Vương516 TCN bị nước Tấn tiêu diệt

Nước Vũ (武國) có phiên âm khác là Võ

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Vũ Côngđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người trong họ
đời sau chưa rõ

Nước Chiêm (詹國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
詹文侯
Chiêm Văn hầu
姬志宏字文錄(又作姬志弘)前827年 — ?周宣王少子
詹嘩公
Chiêm Hoa công
詹顯公
Chiêm Hiển công
詹英公
Chiêm Anh công
詹禮公
Chiêm Lễ công
詹國芳公
Chiêm Quốc Phương công
詹宇公
Chiêm Vũ công
詹綬公
Chiêm Thụ công
詹嘉公
Chiêm Gia công

Nước Cam (甘國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Cam Báthời Chu Vũ Vươngnhà Chu phong người đồng tộc
đời sau chưa rõ
thời Chu U Vươngdiệt vong bởi họa Khuyển Nhung

Nước Cam (甘國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Cam Chiêu công
甘昭公
Đái 帶?─635 TCNcon thứ Chu Huệ Vương
đời sau không rõ
Cam Thành công
甘成公
hậu duệ Chiêu công
Cam Cảnh công
甘景公
Cam Giản công
甘簡公
Cam Điệu công
甘悼公
Quá 過?─ 530 TCN.em Giản công, bị Lưu Hiến Công giết chết
Cam Bình công
甘平公
Thu 鰌530 TCN ─ ?cháu gọi Thành công bằng ông nội
Cam Hoàn công
甘桓公
Thời Chu Cảnh Vương và Chu Kính Vương
đời sau không rõ

Nước Minh (明國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịthân phận ghi chú
Minh Côngđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người nội tộc
đời sau chưa rõ

Nước Vương Thúc (王叔國)

Thụy hiệuHọ tênTại vịthân phận ghi chú
Vương Thúc Văn côngCơ Hổ? - 624 TCNcon thứ Chu Ly Vương
Vương Thúc Hoàn côngcon Văn công
Vương Thúc Trần SinhCơ Trần Sinh? - 563 TCNcon Hoàn công, bị Chu Linh Vương diệt, trốn sang nước Tấn

Nước Lưu (劉國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận ghi chú
thời kỳ Chu Vũ Vươnghậu duệ Chu Vương Quý, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ

Nước Lưu (劉國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận ghi chú
Lưu Khang công
劉康公
Quý Tử 季子592 TCN544 TCN(49 năm)con thứ Chu Tương Vương
Lưu Định công
劉定公
Hạ 夏543 TCN531 TCN(13 năm)
Lưu Hiến công
劉獻公
Chí 摯530 TCN521 TCN(10 năm)
Lưu Văn công
劉文公
Quyển, Địch 卷/狄521 TCN507 TCN(14 năm)con thứ Hiến công
Lưu Hoàn công
劉桓公
506 TCN488 TCN(19 năm)
Lưu Mục công
劉穆公
487 TCN-455 TCN (33 năm)con Hoàn công, bị Chu Trinh Định Vương diệt

Nước Tây Chu (西周國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận ghi chú
Tây Chu Hoàn công
西周桓公
Yết 揭440 TCN415 TCN(26 năm)con út Chu Trinh Định Vương
Tây Chu Uy công
西周威公
Táo 灶414 TCN367 TCN(47 năm)con Hoàn công
Tây Chu Huệ công
西周惠公
Triều 朝367 TCN-?con trưởng Uy công
Tây Chu Vũ công
西周武公
Cộng Chi 共之con Huệ công
Tây Chu Văn công
西周文公
Cữu 咎?—256 TCNcon thứ Vũ công, bị Tần Chiêu Tương Vương tiêu diệt

Nước Đông Chu (東周國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Đông Chu Huệ công
東周惠公
Ban 班(Căn 根)367 TCN-?con thứ Tây Chu Uy công
Đông Chu Chiêu Văn quân
東周昭文君
con Huệ công
Đông Chu Vũ công
東周武公
con Chiêu Văn quân
Đông Chu Văn quân (Đông Chu Tĩnh công)
東周文君 (東周靖公)
Kiệt 傑?—249 TCNcon Vũ công, bị Tần Trang Tương Vương tiêu diệt

12 nước Chư hầu mạnh thời Xuân Thu và 7 nước Chư hầu lớn thời Chiến Quốc (春秋十二諸侯和戰國七雄)

Nước Tề (齊國)

Quân chủ họ Khương nước Tề (齊国姜氏君主)

HiệuTênNăm tại vịSố nămThân phận và ghi chú
Tề Thái công
齊太公
Thượng 尚,tên chữ Tử Nha 子牙1046 TCN1000 TCN46 nămhậu duệ Bá Di
Tề Đinh công
齊丁公
Cập 伋999 TCN-?con trưởng Thái công
Tề Ất công
齊乙公
Đắc 得? — ?con Đinh công
Tề Quý công
齊癸公
Từ Mẫu 慈母? — ?con Ất công
Tề Ai công
齊哀公
Bất Thìn/Bất Thần 不辰? —863 TCNcon Quý công
Tề Hồ công
齊胡公
Tịnh 靜
Tịnh Thị
862 TCN860 TCN3 nămcon thứ 3 Quý công
Tề Hiến công
齊獻公
Sơn 山859 TCN851 TCN9 nămcon thứ 2 Quý công
Tề Vũ công
齊武公
Thọ 壽850 TCN825 TCN26 nămcon Hiến công
Tề Lệ công
齊厲公
Vô Kỵ 無忌824 TCN816 TCN9 nămcon Vũ công
Tề Văn công
齊文公
Xích 赤815 TCN804 TCN12 nămcon Lệ công
Tề Thành công
齊成公
Thuyết/Thoát 說803 TCN795 TCN9 nămcon Văn công
Tề Tiền Trang công
齊前莊公
Cấu 購794 TCN731 TCN64 nămcon Thành công
Tề Li công/Tề Hy công
齊釐公
Lộc Phủ 祿甫730 TCN698 TCN33 nămcon Trang công
Tề Tương công
齊襄公
Chư Nhi/Gia Nhi 諸兒697 TCN686 TCN12 nămcon Hy công
Tề Vô TriCông Tôn Vô Tri 無知686 TCN2 thángcon Di Trọng Niên (Trọng Niên là em Hy Công)
Tề Hoàn công
齊桓公
Tiểu Bạch 小白685 TCN643 TCN43 nămcon thứ Hy công
Tề Vô KhuyVô Quỷ 無詭643 TCN3 thángcon Hoàn công
Tề Hiếu công
齊孝公
Chiêu 昭642 TCN633 TCN10 nămcon thứ 3 Hoàn công
Tề Chiêu công
齊昭公
Phan 潘632 TCN613 TCN20 nămcon thứ 4 Hoàn công
Tề XáXá 舍613 TCN5 thángcon Chiêu công
Tề Ý công
齊懿公
Thương Nhân 商人612 TCN609 TCN4 nămcon thứ 5 Hoàn công
Tề Huệ công
齊惠公
Nguyên 元608 TCN599 TCN10 nămcon thứ 2 Hoàn công
Tề Khoảnh công
齊頃公
Vô Dã/Vô Giã 無野598 TCN582 TCN28 nămcon Huệ công
Tề Linh công
齊靈公
Hoàn 環581 TCN554 TCN6 nămcon Khoảnh công
Tề Hậu Trang côngQuang 光553 TCN548 TCN6 nămcon Linh công
Tề Cảnh công
齊景公
Xử Cữu/Chử Cữu 杵臼547 TCN490 TCN58 nămcon thứ Linh công, em Trang công
Tề Yến Nhụ tử
齊晏孺子
Đồ 荼489 TCN10 thángcon thứ Cảnh công, còn gọi là An Nhũ Tử
Tề Điệu công
齊悼公
Dương Sinh 陽生488 TCN485 TCN4 nămcon thứ Cảnh công
Tề Giản công
齊簡公
Nhâm/Nhiệm 壬前484年-前481年4 nămcon trưởng Điệu công
Tề Bình công
齊平公
Ngao 驁480 TCN456 TCN25 nămcon thứ Điệu công
Tề Tuyên công
齊宣公
Tích 積455 TCN405 TCN51 nămcon Bình công
Tề Khang công
齊康公
Thải 貸404 TCN379 TCN26 nămcon Tuyên công, bị Điền Hòa phế truất

Thủ lĩnh họ Điền nước Tề (齊国田氏領袖)

HiệuHọ tênNăm tại vịquan hệ
Điền Kính Trọng
田敬仲
Trần Hoàn (完)con thứ Trần Lệ Công
Điền Mạnh Di
田孟夷
Điền Trĩ (稚)con Trần Hoàn
Điền Mạnh Trang
田孟莊
Điền Mẫn (湣)con Điền Trĩ
Điền Văn tử
田文子
Điền Tu Vô (須無)? - 545 TCNcon Điền Mẫn
Điền Hoàn tử
田桓子
Điền Vô Vũ (無宇)? - 532 TCNcon Điền Tu Vô
Điền Vũ tử
田武子
Điền Khai (開)? - 516 TCNcon Điền Vô Vũ
Điền Hi tử
田僖子
Điền Khất (乞)? - 484 TCNem Điền Khai
Điền Thành tử
田成子
Điền Hằng (恒), Sử Ký đổi là Thường (常) vì kiêng huý Hán Văn Đế? - 468con Điền Khất
Điền Tương tử
田襄子
Điền Bàn (盤) hay Ký, Bancon Điền Hằng
Điền Trang tử
田莊子
Điền Bạch (白) hay Bá? - 411 TCNcon Điền Bàn
Điền Điệu tử
田悼子
410 - 405 TCNcon Điền Bạch

Quân chủ họ Điền nước Tề (齊國田氏君主)

HiệuHọ tênNăm tại vịSố năm trị vìThân phận và ghi chú
Tề Thái công
齊太公
Điền Hòa 田和405 TCN384 TCN21 nămcon thứ Điền Bạch, được nhà Chu phong hầu
Tề Phế công
齊侯剡
Điền Diệm 田剡383 TCN375 TCN9 nămcon trưởng Thái công
Tề Hoàn công
齊桓公
Điền Ngọ 田午374 TCN357 TCN18 nămcon thứ Thái công, em Điền Diệm. Còn gọi là Hiếu Vũ Hoàn công
Tề Uy Vương
齊威王
Điền Nhân Tề 田因齊356 TCN320 TCN37 nămcon Hoàn công
Tề Tuyên Vương
齊宣王
Điền Tích Cương 田辟彊319 TCN301 TCN19 nămcon Uy Vương
Tề Mẫn Vương
齊愍王
Điền Địa 田地300 TCN284 TCN17 nămcon Tuyên Vương. Từng xưng Đế (Mẫn Đế hay Đông Đế
Tề Tương Vương
齊襄王
Điền Pháp Chương 田法章283 TCN265 TCN19 nămcon Mẫn Vương
Tề Kính VươngĐiền Kiến 田建264 TCN221 TCN44 nămcon Tương Vương, bị Tần Thủy Hoàng tiêu diệt

Nước Đường (唐國) sau đổi là Nước Tấn (晉國)

Quân chủ dòng trưởng

Thụy hiệuHọ tênSố nămThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Đường Thúc Ngu
唐叔虞
Ngu 虞1042 TCN - ?con thứ 3 Chu Vũ Vương
Tấn hầu Tiệp
晉侯燮
Tiệp 燮con Đường Thúc Ngu
Tấn Vũ hầu
晉武侯
Ninh Tộc 寧族con Tấn hầu Tiệp
Tấn Thành hầu
晉成侯
Phục Nhân 服人con Vũ hầu
Tấn Lệ hầu
晉厲侯
Phúc 福? - 859 TCNcon Thành hầu
Tấn Tĩnh hầu
晉靖侯
Nghi Cữu 宜臼18858 TCN - 841 TCNcon Lệ hầu
Tấn Ly hầu
晉僖侯
Tư Đồ/Tu Đô 司徒18840 TCN - 823 TCNcon Tĩnh hầu
Tấn Hiến hầu
晉献侯
Tịch 籍11822 TCN - 812 TCNcon Ly hầu
Tấn Mục hầu
晉穆侯
Phí Vương/Phế Vương 費王27811 TCN - 785 TCNcon Hiến hầu
Tấn Thương Thúc
晉殤叔
Thương 殤4784 TCN - 781 TCNcon thứ Hiến hầu
Tấn Văn hầu
晉文侯
Cừu 仇35780 TCN - 746 TCNcon trưởng Mục hầu
Tấn Chiêu hầu
晉昭侯
Bá 伯06745 TCN - 740 TCNcon Văn hầu
Tấn Hiếu hầu
晉孝侯
Bình 平16739 TCN - 724 TCNcon Chiêu hầu
Tấn Ngạc hầu
晋鄂侯
Khước/Khích 卻06723 TCN - 718 TCNcon Hiếu hầu
Tấn Ai hầu
晉哀侯
Quang 光09717 TCN - 709 TCNcon Ngạc hầu
Tấn Tiểu Tử hầu
晉小子侯
Tiểu Tử/Thiếu Tử 小子04708 TCN - 705 TCNcon Ai hầu
Tấn hầu Mân
晉侯緡
Mân/Dẫn 緡27704 TCN - 678 TCNcon thứ Ngạc hầu

Quân chủ dòng thứ

Thụy hiệuHọ tênSố nămThời gian tại vịThân phận
Khúc Ốc Hoàn Thúc[3]
曲沃桓叔
Thành Sư 成師14744 TCN - 731 TCNcon thứ Mục hầu
Khúc Ốc Trang Bá
曲沃莊伯
Thiện 鱓15730 TCN - 716 TCNcon trưởng Hoàn Thúc
Tấn Vũ công
晉武公
Xứng 稱39715 TCN - 677 TCNcon Trang Bá
Tấn Hiến công
晉獻公
Quỷ Chư 詭諸
Quỹ 詭
26676 TCN - 651 TCNcon Vũ công
Tấn Hề TềHề Tề 奚齊1 tháng651 TCNcon thứ 8 Hiến công
Tấn Trác TửTrác Tử 卓子1 tháng651 TCNcon út Hiến công
Tấn Huệ công
晉惠公
Di Ngô 夷吾14650 TCN - 637 TCNcon thứ 3 Hiến công
Tấn Hoài công
晉懷公
Ngữ 圉6 tháng637 TCN - 637 TCNcon Huệ công
Tấn Văn công
晉文公
Trùng Nhĩ 重耳09636 TCN - 628 TCNcon thứ 2 Hiến công
Tấn Tương công
晉襄公
Hoan 歡07627 TCN - 621 TCNcon Văn công
Tấn Linh công
晉靈公
Di Cao 夷皋14620 TCN - 607 TCNcon Tương công
Tấn Thành công
晉成公
Hắc Đồn/Hắc Điến 黑臀07606 TCN - 600 TCNcon thứ Văn công
Tấn Cảnh công
晉景公
Cứ 據19599 TCN - 581 TCNcon Thành công
Tấn Lệ công
晉厲公
Thọ Mạn 寿曼
Châu Bồ 州蒲
08580 TCN - 573 TCNcon Cảnh công
Tấn Điệu công
晉悼公
Chu 周, Củ 糾,Chu tử 周子, Tôn Chu 孫周15572 TCN - 558 TCNcon Huệ bá Cơ Đàm[4]
Tấn Bình công
晉平公
Bưu 彪26557 TCN - 532 TCNcon Điệu công
Tấn Chiêu công
晉昭公
Di 夷06531 TCN - 526 TCNcon Bình công
Tấn Khoảnh công
晉頃公
Khí Tật 弃疾, Khứ Tật 去疾14525 TCN - 512 TCNcon Chiêu công
Tấn Định công
晉定公
Ngọ 午37511 TCN - 475 TCNcon Khoảnh công
Tấn Xuất công
晉出公
Tạc 凿23474 TCN - 452 TCNcon Định công
Tấn Ai công (Tấn Ý công, Tấn Kính công)
晉哀公 (晉懿公, 晉敬公)
Kiêu 骄18451 TCN - 434 TCNcon Cơ Kỵ[5]
Tấn U công
晉幽公
Liễu 柳18433 TCN - 416 TCNcon Ai công
Tấn Liệt công
晉烈公
Chỉ 止27415 TCN - 389 TCNcon U công
Tấn Hoàn công (Tấn Hiếu công)
晉桓公(晉孝公)
Kì 頎32388 TCN - 357 TCNcon Liệt công
Tấn Tịnh công
晉靜公
Câu Tửu 俱酒8356 TCN - 349 TCNcon Hoàn công. Còn gọi là Tĩnh công

Nước Sở (楚國) hay Nước Kinh (荆國) hoặc Nước Kinh Sở (荆楚國)

Tổ tiên họ Hùng (熊氏先祖)

Họ tênThân phận và ghi chú
Xương Ý (昌意)con thứ Hiên Viên Hoàng Đế
Chuyên Húc (顓頊)hiệu Huyền Đế Cao Dương thị, con Xương Ý
Xứng (稱)con Chuyên Húc
Quyển Chương (卷章) tức Lão Đồng (老童)con Xứng
Ngô Hồi (吳回) tức Chúc Dung (祝融)con thứ Quyển Chương
Lục Chung (陸終)con Ngô Hồi
Quý Liên (季連)con út Lục Chung, lập ra họ Mị
Phụ Thư (附沮)con Quý Liên
Huyệt Hùng (穴熊)con Phụ Thư
Hùng Hoàn (熊完)con Huyệt Hùng, lấy tên cha để đổi thành họ Hùng
Hùng Phục (熊服)con Hùng Hoàn
Hùng Nguyên (熊元)con Hùng Phục
Hùng Cơ (熊機)con Hùng Nguyên
Hùng Trữ (熊杼)con Hùng Cơ
Hùng Hoài (熊懷)con Hùng Trữ
Hùng Dận (熊胤)con Hùng Hoài
Hùng Mi (熊靡)con Hùng Dận
Hùng Tổ (熊祖)con Hùng Mi
Hùng Tiềm (熊潛)con Hùng Tổ
Hùng Cận (熊僅)con Hùng Tiềm
Hùng Thân (熊紳)con Hùng Cận
Hùng Khắc (熊克)con Hùng Thân
Hùng Thành (熊成)con Hùng Khắc
Hùng Đan (熊單)con Hùng Thành
Hùng Phụ (熊輔)con Hùng Đan
Hùng Tá (熊佐)con Hùng Phụ
Hùng Văn (熊文)con Hùng Tá
Hùng Hạo (熊浩)con Hùng Văn
Hùng Kiệt (熊杰)con Hùng Hạo
Hùng Khải (熊啟)con Hùng Kiệt
Hùng Bao (熊苞)con Hùng Khải
Hùng Việt (熊越)con Hùng Bao
Hùng Trực (熊儃)con Hùng Việt
Hùng Tuấn (熊俊)con Hùng Trực

Quân chủ nước Sở (楚國君主)

VuaHọ, tênBắt đầuKết thúcSố nămquan hệ
Sở Dục HùngDục Hùng (Mị Hùng) 鬻熊con Hùng Tuấn, thầy Chu Văn Vương
Sở Hùng LệHùng Lệ (Mị Lệ) 熊麗con Dục Hùng
Sở Hùng CuồngHùng Cuồng (Mị Cuồng) 熊狂con Hùng Lệ
Sở Hùng DịchHùng Dịch (Mị Dịch) 熊繹con Hùng Cuồng, thụ phong
Sở Hùng NgảiHùng Ngải (Mị Ngải) 熊艾con thứ Hùng Dịch
Sở Hùng ĐánHùng Hắc Đán (Mị Đán) 熊䵣con Hùng Ngải
Sở Hùng ThắngHùng Thắng (Mị Thắng) 熊勝con Hắc Đán
Sở Hùng DươngHùng Dương (Mị Dương) 熊楊em Hùng Thắng
Sở Hùng CừHùng Cừ (Mị Cừ) 熊渠con Hùng Dương
Sở Hùng ChíHùng Chí Hồng (Mị Chí) 熊摯con thứ Hùng Cừ
Hùng Chấp TỳHùng Diên (Mị Diên) 熊延848 TCNcon út Hùng Cừ
Sở Hùng DũngHùng Dũng (Mị Dũng) 熊勇847 TCN838 TCN10con Hùng Diên
Sở Hùng NghiêmHùng Nghiêm (Mị Nghiêm) 熊嚴837 TCN828 TCN10em Hùng Dũng
Sở Hùng SươngHùng Bá Sương (Mị Sương) 熊霜827 TCN822 TCN6con trưởng Hùng Nghiêm
Sở Hùng TuẫnHùng Quý Tuẫn (Mị Tuẫn) 熊徇821 TCN800 TCN22con út Hùng Nghiêm
Sở Hùng NgạcHùng Ngạc (Mị Ngạc) 熊咢799 TCN791 TCN9con Quý Tuẫn
Sở Nhược Ngao
楚若敖
Hùng Nghi (Mị Nghi) 熊儀790 TCN764 TCN27con Hùng Ngạc
Sở Tiêu Ngao
楚霄敖
Hùng Khảm (Mị Khảm) 熊坎763 TCN758 TCN6con Hùng Nghi
Sở Lệ vương
楚蚡冒
Hùng Thuấn (Mị Thuấn) 熊眴757 TCN741 TCN17con Hùng Khảm. Còn gọi là Phần Mạo
Sở Vũ Vương
楚武王
Hùng Thông (Mị Thông) 熊通740 TCN3/690 TCN51con thứ Hùng Khảm
Sở Văn Vương
楚文王
Hùng Dĩnh (Mị Dĩnh) 熊貲689 TCN6/675 TCN15con Vũ vương. Tên khác là Ti
Sở Đổ Ngao
楚堵敖
Hùng Gian (Mị Gian) 熊艱674 TCN672 TCN3con Văn vương
Sở Thành Vương
楚成王
Hùng Uẩn (Mị Uẩn) 熊惲671 TCN10/626 TCN46con thứ Văn vương
Sở Mục Vương
楚穆王
Hùng Thương Thần (Mị Thương Thần) 熊商臣625 TCN614 TCN12con Thành vương
Sở Trang Vương
楚莊王
Hùng Lữ (Mị Lữ) 熊侶613 TCN591 TCN23con Mục vương
Sở Cung vương
楚共王
Hùng Thẩm (Mị Thẩm) 熊審590 TCN560 TCN31con Trang vương. Cũng gọi là Cộng Vương
Sở Khang Vương
楚康王
Hùng Thiều (Mị Thiều) 熊招559 TCN9/545 TCN15con Cộng vương
Sở Giáp Ngao
楚郏敖
Hùng Viên (Mị Viên) 熊員544 TCN541 TCN4con Khang vương
Sở Linh Vương
楚靈王
Hùng Vi (Mị Vi) 熊圍540 TCN5/529 TCN12con thứ 2 Cộng Vương
Sở Vương Bỉ
楚王比
Hùng Bỉ (Mị Bỉ) 熊比529 TCN5/529 TCN5 thángcon thứ 3 Cộng vương.Được gọi là Ti Ngao
Sở Bình Vương
楚平王
Hùng Cư (Mị Cư) 熊居528 TCN9/516 TCN13con thứ 5 Cộng vương
Sở Chiêu Vương
楚昭王
Hùng Trân (Mị Trân) 熊珍515 TCN7/489 TCN27con thứ Bình vương
Sở Huệ Vương (lần 1)
楚惠王
Hùng Chương (Mị Chương) 熊章488 TCN479 TCN10con Chiêu vương. Hay gọi là Hiến Huệ Vương
Bạch công Thắng
Hùng Thắng (Mị Thắng) 熊勝479 TCN479TCN1 thángcon Hùng Kiến, Hùng Kiến là con trưởng Bình vương
Sở Huệ vương (lần 2)
Hùng Chương (Mị Chương) 熊章478 TCN432 TCN47 nămphục vị
Sở Giản Vương
楚簡王
Hùng Trung (Mị Trung) 熊中431 TCN408 TCN24con Huệ vương
Sở Thanh Vương
楚聲王
Hùng Đương (Mị Đương) 熊當407 TCN402 TCN6con Giản vương. Tên khác là Thanh Hoàn Vương
Sở Điệu Vương
楚悼王
Hùng Nghi (Mị Nghi) 熊疑401 TCN381 TCN21con Thanh vương. Còn gọi Điệu Chiết Vương
Sở Túc Vương
楚肅王
Hùng Tang (Mị Tang) 熊臧380 TCN370 TCN11con trưởng Điệu vương
Sở Tuyên Vương
楚宣王
Hùng Lương Phu (Mị Lương Phu) 熊良夫369 TCN340 TCN30con thứ Điệu vương
Sở Uy Vương
楚威王
Hùng Thương (Mị Thương) 熊商339 TCN329 TCN11con Tuyên vương
Sở Hoài Vương
楚懷王
Hùng Hòe (Mị Hòe) 熊槐328 TCN299 TCN30con Uy vương
Sở Khoảnh Tương Vương
楚頃襄王
Hùng Hoành (Mị Hoành) 熊横298 TCN263 TCN36con Hoài vương. Gọi tắt là Tương Vương
Sở Khảo Liệt Vương
楚考烈王
Hùng Nguyên (Mị Nguyên) 熊元262 TCN238 TCN25con Khoảnh Tương vương
Sở U Vương
楚幽王
Hùng Hãn (Mị Hãn) 熊悍237 TCN1/228 TCN10con thứ 2 Khảo Liệt vương
Sở Ai Vương
楚哀王
Hùng Do (Mị Do) 熊猶1/228 TCN3/228 TCN2 thángcon thứ 4 Khảo Liệt vương
Sở Vương Phụ Sô
楚王負芻
Hùng Phụ Sô (Mị Phụ Sô) 熊負芻227 TCN223 TCN5con thứ 3 Khảo Liệt vương
Xương Bình quân
昌平君
Hùng Khải (Mị Khải) 熊啟223 TCN223 TCN3 thángcon trưởng Khảo Liệt vương
thời kỳ bị Tần Thủy Hoàng chinh phục, nước mất nhà tan
Sở Nghĩa Đế
楚義帝
Hùng Tâm (Mị Tâm) 熊心209 TCN206 TCN3cháu 4 đời Sở Hoài Vương, bị Tây Sở Bá Vương tiêu diệt. Từng được gọi là Hậu Hoài Vương

Nước Tần (秦國)

Tổ tiên họ Doanh (嬴氏先祖)

Tênquan hệ và xuất thânNiên đạiTư liệu
Trung Diễn (中衍)hậu duệ Bá Ích, thuộc dòng trưởnglàm quan thời vua Thái Mậu nhà ThươngSử Ký, Tần bản kỷ
4 đời chưa rõ
Nhung Tư Hiên (戎胥軒)chắt Trung DiễnSử Ký, Tần bản kỷ
Trung Quyết (中潏)con Nhung Tư Hiênlàm quan thời đế Ất nhà ThươngSử Ký, Tần bản kỷ
Phi Liêm (蜚廉)con Trung Quyếtphụng sự vua Trụ nhà ÂnSử Ký, Tần bản kỷ
Ác Lai (惡來)con trưởng Phi Liêmcùng cha phụng sự Trụ vươngSử Ký, Tần bản kỷ
Nữ Phòng (女防)con Ác Laithời Chu Vũ Vương và Thành Khang chi trịSử Ký, Tần bản kỷ
Bàng Cao (旁皋)con Nữ Phòngthời Chu Chiêu Vương, di cư đến Khuyển KhâuSử Ký, Tần bản kỷ
Thái Cơ (太幾)con Bàng Caothời Chu Mục VươngSử Ký, Tần bản kỷ
Đại Lạc (大駱)con Thái Cơthời Chu Cung Vương và Chu Ý VươngSử Ký, Tần bản kỷ

Thủ lĩnh ấp Tần (秦邑領袖)

STTHiệuTênSố nămNăm tại vịQuan hệ và xuất thânTư liệu
1Tần Phi Tử (秦非子)42 nămƯớc 900 TCN - 858 TCNcon Đại LạcSử ký, Tần bản kỷ
2Tần Hầu (秦侯)10857 TCN - 848 TCNCon Phi TửSử ký, Tần bản kỷ
3Tần Công Bá (秦公伯)3847 TCN - 845 TCNCon Tần HầuSử ký, Tần bản kỷ
4Tần Trọng (秦仲)Trọng 仲23844 TCN - 822 TCNCon Công BáSử ký, Tần bản kỷ
5Tần Trang công (秦莊公)Kì 其44821 TCN - 778 TCNCon Tần Trọng.Sử ký, Tần bản kỷ

Quân chủ nước Tần (秦國君主)

HiệuTênSố năm ở ngôiNăm tại vịQuan hệ và xuất thânTư liệu
1Tần Tương công
秦襄公
12777 TCN - 766 TCNCon thứ Tần Trang công,em của công tử Thế Phụ (公子世父).《Sử ký, Tần bản kỷ
2Tần Văn công
秦文公
50765 TCN - 716 TCNCon Tần Tương công.《Sử ký, Tần bản kỷ
Tần Tĩnh công
秦靜公
Truy tôn.Con Tần Văn công.《Sử ký, Tần bản kỷ
3Tần Ninh công (Tần Hiến công)
秦寧公 (秦憲公)
12715 TCN - 704 TCNCon Tần Tịnh công.《Sử ký, Tần bản kỷ
《Hán thư, Cổ kim nhân biểu
4Tần Xuất Tử
秦出子
《Hán Thư》ghi tên là Mạn 曼6703 TCN - 698 TCNCon thứ Tần Ninh công.《Sử ký, Tần bản kỷ
5Tần Vũ công
秦武公
20697 TCN - 678 TCNCon cả Tần Ninh công.《Sử ký, Tần bản kỷ
6Tần Đức công
秦德公
2677 TCN - 676 TCNCon Tần Ninh công, em Tần Vũ công.《Sử ký, Tần bản kỷ
7Tần Tuyên công
秦宣公
12675 TCN - 664 TCNCon cả Tần Đức công.《Sử ký, Tần bản kỷ
8Tần Thành công
秦成公
4663 TCN - 660 TCNCon Tần Đức công, em Tần Tuyên công.《Sử ký, Tần bản kỷ
9Tần Mục công
秦穆公
Nhậm Hảo 任好39659 TCN - 621 TCNCon nhỏ của Tần Đức công、em Tần Thành công.《Sử ký, Tần bản kỷ
10Tần Khang công
秦康公
Oanh 罃12620 TCN - 609 TCNCon Tần Mục công.《Sử ký, Tần bản kỷ
11Tần Cộng công
秦共公
Đạo 稻,《Sử ký tác ẩn》ghi tên là Gia 貑4608 TCN - 605 TCNCon Tần Khang công.《Sử ký, Tần bản kỷ
Tả truyện
12Tần Hoàn công
秦桓公
Vinh 榮28604 TCN - 577 TCNCon Tần Cộng công.《Sử ký, Tần bản kỷ
《Tả truyện》
13Tần Cảnh công
秦景公
《Thế bản》ghi tên Hậu Bá Xa 后伯車
《Xuân Thu phân kỷ》ghi tên Thạch 石.
40576 TCN - 537 TCNCon Tần Hoàn công.《Sử ký, Tần bản kỷ
《Xuân Thu phân kỷ》
14Tần Ai công
秦哀公,《Tần ký》ghi Tần Tất công (秦畢公)
《Sử ký tác ẩn》ghi Tần Vương Tất công (秦王畢公).
36536 TCN - 501 TCNCon Tần Cảnh công.《Sử ký, Tần bản kỷ
Tần Di công
秦夷公
Truy tôn.Con Tần Ai công.《Sử ký, Tần bản kỷ
15Tần Tiền Huệ công
秦前惠公
9500 TCN - 492 TCNCon Tần Di công.《Sử ký, Tần bản kỷ
16Tần Điệu công
秦悼公
15491 TCN - 477 TCNCon Tần Huệ công.《Sử ký, Tần bản kỷ
17Tần Lệ công
秦厲公,《Tần ký》ghi Tần Cung Lạt công (秦剌龔公)
《Sử ký chính nghĩa》ghi Tần Lợi Cung công (秦利龔公).
34476 TCN - 443 TCNCon Tần Điệu công.《Sử ký, Tần bản kỷ
18Tần Táo công
秦躁公
14442 TCN - 429 TCNCon Tần Lệ công.《Sử ký, Tần bản kỷ
19Tần Hoài công
秦懷公
4428 TCN - 425 TCNCon Tần Lệ công, em Tần Táo công.《Sử ký, Tần bản kỷ
20Tần Linh công
秦靈公,《Tần ký》ghi Tần Túc Linh công (秦肅靈公).
10424 TCN - 415 TCNCháu Tần Hoài cong、con Tần Chiêu tử (秦昭子).《Sử ký, Tần bản kỷ
21Tần Giản công
秦簡公
Điệu Tử 悼子15414 TCN - 400 TCNCon Tần Lệ công、em Tần Hoài công
《Tần ký》ghi là con Tần Linh công.
《Sử ký, Tần bản kỷ
《Tần sử》
Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng
22Tần Hậu Huệ công
秦後惠公
13399 TCN - 387 TCNCon Tần Giản công.《Sử ký, Tần bản kỷ
23Tần Xuất công
秦出公,《Thế bản》ghi Tần Thiếu Chủ (秦少主).
2386 TCN - 385 TCNCon Tần Huệ công.《Sử ký, Tần bản kỷ
24Tần Hiến công
秦獻公,《Thế bản》ghi Tần Nguyên Hiến công (秦元獻公)
《Việt tuyệt thư》ghi Tần Nguyên Vương (秦元王).
《Sử ký tác ẩn》ghi tên Sư Thấp 師隰
Lã Thị Xuân Thu》ghi tên Liên 連.
23384 TCN - 362 TCNCon Tần Linh công.《Sử ký, Tần bản kỷ
《Việt tuyệt thư》
《Lã Thị Xuân Thu》
25Tần Hiếu công
秦孝公,《Việt tuyệt thư》ghi là Tần Bình Vương (秦平王).
Cừ Lương 渠梁24361 TCN - 338 TCNCon Tần Hiến công.《Sử ký, Tần bản kỷ
《Việt tuyệt thư》
26Tần Huệ Văn Vương
秦惠文王
Tứ 駟27337 TCN - 311 TCN
324 TCN xưng vương.
Con Tần Hiếu công.《Sử ký, Tần bản kỷ
27Tần Vũ Vương
秦武王,《Tần ký》ghi Tần Điệu Vũ Vương (秦悼武王)
《Thế bản》ghi Tần Vũ Liệt Vương (秦武烈王).
Đảng 蕩4310 TCN - 307 TCNCon Tần Huệ Văn Vương.《Sử ký, Tần bản kỷ
28Tần Chiêu Tương Vương
秦昭襄王
Tắc 則56306 TCN - 251 TCNCon Tần Huệ Văn Vương, em của Tần Vũ Vương.《Sử ký, Tần bản kỷ
29Tần Hiếu Văn Vương
秦孝文王
Trụ 柱1250 TCNCon Tần Chiêu Tương Vương.《Sử ký, Tần bản kỷ
30Tần Trang Tương Vương
秦莊襄王
Dị Nhân 異人,sau đổi tênTử Sở 子楚.3249 TCN - 247 TCNCon Tần Hiếu Văn Vương.《Sử ký, Tần bản kỷ

Hoàng đế nhà Tần (秦朝皇帝)

STTHiệuTênSố nămNăm tại vịQuan hệ và xuất thân
1Tần Thủy Hoàng
秦始皇
Chính 政37246 TCN - 210 TCNcon Tần Trang Tương Vương, thống nhất toàn Trung Nguyên
2Tần Nhị Thế
Hồ Hợi3209 TCN - 207 TCNcon thứ 26 của Tần Thủy Hoàng Đế
3Tần vương Tử Anh
Tử Anh43 ngày206 TCNem Tần Thủy Hoàng (có thể là con thái tử Phù Tô)

Nước Ngô (吳國) hay Nước Công Ngô (攻吾國) hoặc Nước Công Ngô (工吳國) và 3 tên nữa là: Nước Câu Ngô (勾吳國), Nước Đại Ngô (大吳國), Nước Thiên Ngô (天吳國)

Tên vuaGhi chú
Ngô Thái Bá
吳泰伯
con trưởng Chu Thái Vương
Ngô Trọng Ung
吳仲雍
con thứ Chu Thái Vương
Ngô Quý Giản
吳季簡
con Trọng Ung
Ngô Thúc Đạt
吳叔達
con Quý Giản
Ngô Chu Chương
吳周章
con Thúc Đạt, chính thức thụ phong
Ngô Hùng Toại
吳熊遂
con Chu Chương
Ngô Kha Tương
吳柯相
con Hùng Toại

Từ đời Kha Tướng trở về trước hiện chưa khảo cứu được niên đại

Xưng hiệuTênNăm tại vịTại vịThân phận và ghi chú
Ngô Cường Cưu Di
吳彊鳩夷
Cường Cưu Di
彊鳩夷
1008 TCN- ?con Kha Tướng
Ngô Dư Kiều Nghi Ngô
吳餘橋疑吾
Dư Kiều Di Ngô
餘橋疑吾
? -920 TCNcon Cường Cưu Di
Ngô Kha Lư
吳柯盧
Kha Lư
柯盧
919 TCN-861 TCN59 nămcon Dư Kiều Nghi Ngô
Ngô Chu Giao
吳周繇
Chu Giao
周繇
860 TCN-829 TCN32 nămcon Kha Lư
Ngô Khuất Vũ
吳屈羽
Khuất Vũ
屈羽
828 TCN-795 TCN34 nămcon Chu Giao
Ngô Di Ngô
吳夷吾
Di Ngô
夷吾
794 TCN-762 TCN33 nămcon Khuất Vũ
Ngô Cầm Xử
吳禽處
Cầm Xử
禽處
761 TCN-723 TCN39 nămcon Di Ngô
Ngô Chuyển
吳轉
Chuyển
722 TCN-682 TCN41 nămcon Cầm Xử
Ngô Phả Cao
吳頗高
Phả Cao
頗高
681 TCN-672 TCN10 nămcon Chuyển
Ngô Câu Ti
吳句卑
Câu Ti
句卑
671 TCN-622TCN50 nămcon Phả Cao
Ngô Khứ Tề
吳去齊
Khứ Tề
去齊
621 TCN─586 TCN36 nămcon Câu Ty
Ngô Hưng vương Thọ Mộng
吳兴王壽夢
Thừa
585 TCN561 TCN25 nămcon Khứ Tề, bắt đầu xưng vương
Ngô Thuận vương Chư Phàn
吳順王諸樊
Át
560 TCN548 TCN13 nămcon trưởng Thọ Mộng
Ngô An vương Dư Sái
吳安王餘祭
Dư Sái
餘祭
547 TCN544 TCN4 nămcon thứ 2 Thọ Mộng
Ngô Độ vương Dư Muội
吳度王餘眛
Dư Muội
餘眛
543 TCN527 TCN17 nămcon thứ 3 Thọ Mộng
Ngô Vũ vương Châu Ư
吳武王州於
Liêu
526 TCN515 TCN11 nămcon Dư Muội
Ngô Đạo vương Hạp Lư
吳道王闔閭
Quang
514 TCN496 TCN18 nămcon Chư Phàn
Ngô Mạt vương Phù Sai
吳末王夫差
Phù Sai
夫差
495 TCN473 TCN22 nămcon Hạp Lư, bị Việt vương Câu Tiễn diệt

Nước Việt (越國)

ĐờiHiệuTênSố nămThời gian tại vịXuất thân và quan hệTư liệu
1Việt hầu Vô Dư
越侯無餘
Tự Vô Dư 姒無餘Con thứ vua Thiếu Khang nhà Hạ《Sử ký.Việt thế gia》
2越侯丕誠姒丕誠
3越侯宗元姒宗元
4越侯紹聖姒紹聖
5越侯毅正姒毅正
6越侯子誠姒子誠
7越侯婁玉姒婁玉
8越侯俶姒俶殷商時期,衰落,前1598年遷都埤中(諸暨店口)
9越侯枋姒枋
10越侯菪姒菪
11越侯潛姒潛
12越侯户姒户
13越侯厲姒厲
14越侯皓姒皓
15越侯僮姒僮
16越侯渾淳姒渾淳
17越侯仲庚姒仲庚
18越侯太辛姒太辛
19越侯咸享姒咸享
20越侯寀姒寀
21越侯浤姒浤
22越侯天表姒天表
23越子訶姒訶西周時期, 前1046年遷都大部(諸暨楓橋)
24越子加佑姒加佑
25越子子升姒子升
26越子綱姒綱
27越子汝稷姒汝稷
28越子洽姒洽
29越子汜姒汜
30越子少連姒少連
31越子騮姒騮春秋時期,前770年遷都山南(東陽六石)
32越子逸姒逸
33越子鯉姒鯉
34越子必高姒必高
35Việt hầu Vô Nhâm
越侯無壬
Vô Nhâm 無壬31前621年—前591年中興,前621年遷都嶕峴(義烏稠城)《Ngô Việt Xuân Thu》
36Việt hầu Vô Thẩm
越侯無瞫
Vô Thẩm 無瞫26前590年—前565年無壬之子《Ngô Việt Xuân Thu》
37Việt hầu Phu Đàm
越侯夫譚
Phu Đàm 夫譚27565 TCN - 539 TCN《Sử ký, Việt thế gia》
38Việt hầu Doãn Thường
越侯允常
Doãn Thường 允常32538 TCN - 497 TCNCon của Phu Đàm.《Sử ký, Việt thế gia》
39Việt vương Câu Tiễn
越王勾踐
Câu Tiễn
Còn có tên Cưu Tiên 鳩淺
33496 TCN - 464 TCNCon Doãn Thường.《Sử ký, Việt thế gia》
《Chiến Quốc sử》
40Việt Vương Lộc Dĩnh
越王鹿郢
Dữ Di 與夷
Hay Lộc Dĩnh 鹿郢
Lại có tên Ư Tứ 於賜
6463 TCN - 458 TCNCon Câu Tiễn.《Sử ký, Việt thế gia》
《Chiến Quốc sử》
41Việt Vương Bất Thọ
越王不壽
Bất Thọ 不壽10457 TCN - 448 TCNCon Lộc Dĩnh.《Sử ký, Việt thế gia》
《Chiến Quốc sử》
42Việt Vương Chu Câu
越王朱勾
Ông 翁
Lại có tên Châu Câu 州勾 hay Chu Câu 朱勾
37447 TCN - 411 TCNCon Bất Thọ.《Sử ký, Việt thế gia》
《Chiến Quốc sử》
43Việt Vương Ế
越王翳
Ế 翳
Còn có tên Thụ
Lại có tên Bất Quang 不光
36410 TCN - 375 TCNCon Chu Câu.《Sử ký, Việt thế gia》
《Chiến Quốc sử》
44Việt vương Thác Chi
越王錯枝
Thác Chi 錯枝,còn có tên Sưu2374 TCN - 373 TCNCháu của Việt vương Ế、con của Chư Cữu.《Sử ký, Việt thế gia》
《Chiến Quốc sử》
45Việt vương Vô Dư
越王無余
Vô Dư 無余
Mãng An 莽安
Lại có tên Chi Hầu 之侯
12372 TCN - 361 TCNThuộc gia tộc Việt vương Thác Chi.《Sử ký, Việt thế gia》
《Chiến Quốc sử》
46Việt vương Vô Chuyên
越王無顓
Vô Chuyên 無顓
《Kỷ niên》ghi tên Thảm Trục Mão 菼蠋卯
18360 TCN - 343 TCN《Sử ký, Việt thế gia》
《Chiến Quốc sử》
47Việt Vương Vô Cương
越王無彊
Vô Cương 無彊9342 TCN - 334 TCN"Sử ký tác ẩn" nói là em trai của Vô Chuyên《Sử ký, Việt thế gia》
《Chiến Quốc sử》
48Việt quân Ngọc
越君玉
Tự Ngọc29前334—前306前333迁都:会稽(绍兴越城)
49Việt quân Tôn
越君尊
Tự Tôn41前306—前266
50Việt quân Thân
越君亲
Tự Thân35前266—前232
51Mân Việt Vương Vô Chư
闽越王無诸
Tự Vô Chư13前232—前220前232迁都:东冶(福建武夷山)
52Đông Việt Vương Giao
东瓯王摇
Tự Dao13前232—前220前232迁都:东瓯(温州鹿城)

Nước Lỗ (魯國) hoặc Nước Ly (酈國)

Thụy hiệuTênThời gian tại vịNăm trị vìThân phận và ghi chú
Lỗ hầu Bá Cầm
魯公伯禽
Bá Cầm 伯禽1043 TCN - 998 TCN46 nămcon trưởng Chu Công Đán
Lỗ Khảo công
魯考公
Tù 酋997 TCN994 TCN4 nămcon trưởng Bá Cầm
Lỗ Dạng công
魯煬公
Hy 熙993 TCN988 TCN6 nămcon thứ Bá Cầm
Lỗ U công
魯幽公
Tể 宰987 TCN974 TCN14 nămcon Dương công
Lỗ Ngụy công
魯魏公
Hi 晞973 TCN924 TCN50 nămem U công
Lỗ Lệ công
魯厲公
Trạc 擢923 TCN887 TCN37 nămcon Ngụy công
Lỗ Hiến công
魯獻公
Cụ 具886 TCN855 TCN32 nămcon Lệ công
Lỗ Chân công
魯真公
Tị 濞854 TCN825 TCN30 nămcon Hiến công
Lỗ Vũ công
魯武公
Ngao 敖824 TCN816 TCN9 nămcon thứ Hiến công
Lỗ Ý công
魯懿公
Hí 戲815 TCN807 TCN9 nămcon thứ Vũ công
Lỗ hầu Bá Ngự
魯公伯御
Bá Ngự 伯御806 TCN796 TCN11 nămcon Cơ Quát, Cơ Quát là anh Ý công
Lỗ Hiếu công
魯孝公
Xứng 稱795 TCN769 TCN27 nămcon thứ Vũ công
Lỗ Huệ công
魯惠公
Phất Niết 弗涅768 TCN723 TCN46 nămcon Hiếu công
Lỗ Ẩn công
鲁隐公
Tức Cô 息姑722 TCN712 TCN11 nămcon Huệ công
Lỗ Hoàn công
鲁桓公
Duẫn 允711 TCN694 TCN18 nămem Ẩn công
Lỗ Trang công
魯莊公
Đồng 同693 TCN662 TCN32 nămcon Hoàn công, hình thành thế lực Tam hoàn
Lỗ quân Ban
魯君般
Cơ Ban662 TCN2 thángcon Trang công
Lỗ Mẫn công
魯閔公
Khải 啟661 TCN660 TCN2 nămcon thứ 3 Trang công
Lỗ Hi công
魯釐公
Thân 申659 TCN627 TCN33 nămcon thứ 2 Trang công
Lỗ Tiền Văn công
魯前文公
Hưng 興626 TCN609 TCN18 nămcon Hy công
Lỗ Tuyên công
魯宣公
Nỗi 餒608 TCN591 TCN18 nămcon Văn công
Lỗ Thành công
魯成公
Hắc Quăng 黑肱590 TCN573 TCN18 nămcon Tuyên công
Lỗ Tương công
魯襄公
Ngọ 午572 TCN542 TCN31 nămcon Thành công
Lỗ quân Dã
鲁君野
Dã 野542 TCN3 thángcon Tương công
Lỗ Chiêu công
魯昭公
Trù 稠541 TCN510 TCN32 nămcon thứ Tương công, thực tế làm vua 24 năm
Lỗ Định công
魯定公
Tống 宋509 TCN495 TCN15 nămcon thứ 3 Tương công
Lỗ Ai công
魯哀公
Tướng 將494 TCN468 TCN27 nămcon Định công
Lỗ Điệu công
魯悼公
Ninh 寧467 TCN437 TCN31 nămcon Ai công
Lỗ Nguyên công
魯元公
Gia 嘉436 TCN416 TCN21 nămcon Điệu công
Lỗ Mục công
魯穆公
Hiển 顯415 TCN383 TCN33 nămcon Nguyên công, đánh bại thế lực Tam hoàn
Lỗ Cộng công
魯共公
Phấn 奮382 TCN353 TCN30 nămcon Mục công
Lỗ Khang công
魯康公
Đồn 屯352 TCN344 TCN9 nămcon Cung công
Lỗ Cảnh công
魯景公
Yển 匽343 TCN323 TCN21 nămcon Khang công
Lỗ Bình công
魯平公
Thúc 叔322 TCN303 TCN20 nămcon Cảnh công
Lỗ Hậu Văn công
魯後文公
Giả 賈302 TCN280 TCN23 nămcon Bình công
Lỗ Khoảnh công
魯頃公
Thù 讎279 TCN256 TCN24 nămcon Văn công, bị Sở Khảo Liệt Vương tiêu diệt

Nước Trịnh (鄭國) hay Nước Bật (邲國)

STTThụy hiệuTênNăm trị vìThời gian tại vịThân phận và ghi chú
1Trịnh Hoàn công
鄭桓公
Hữu 友36 năm.806 TCN771 TCNcon thứ Chu Lệ Vương
2Trịnh Vũ công
鄭武公
Quật Đột 掘突27 năm.770 TCN744 TCNcon Hoàn công
3Trịnh Trang công
鄭莊公
Ngụ Sinh 寤生43 năm.743 TCN701 TCNcon Vũ công
4Trịnh Chiêu công (lần 1)
鄭昭公
Hốt 忽1 năm.700 TCNcon trưởng Trang công
5Trịnh Lệ công (lần 1)
鄭厲公
Đột 突4 năm.700 TCN697 TCNcon thứ Trang công
6Trịnh Chiêu công
鄭昭公 (phục vị)
Hốt 忽2 năm.696 TCN695 TCN
7Trịnh Tử Vỉ
鄭子亹
Tử Vỉ 子亹7 tháng.694 TCNcon thứ 3 Trang công
8Trịnh Tử Anh
鄭子嬰
Anh 嬰14 năm.693 TCN680 TCNcon thứ 4 Trang công
9Trịnh Lệ công
鄭厲公 (phục vị)
Đột 突7 năm.679 TCN673 TCN
10Trịnh Văn công
鄭文公
Tiệp 踕45 năm.672 TCN628 TCNcon Lệ công
11Trịnh Mục công
鄭穆公
Tử Lan 子蘭22 năm.627 TCN606 TCNcon Văn công
12Trịnh Linh công
鄭靈公
Tử Di 子夷1 năm.605 TCNcon Mục công
13Trịnh Tương công
鄭襄公
Tử Kiên 子堅18 năm.604 TCN587 TCNcon thứ Mục công
14Trịnh Điệu công
鄭悼公
Phí 沸2 năm.586 TCN585 TCNcon trưởng Tương công
15Trịnh Thành công
鄭成公
Du 睔2 năm.584 TCN-6/582 TCNcon thứ 3 Tương công
16Trịnh quân Nhu
鄭君繻
Nhu 繻1 tháng582 TCNcon thứ 2 Tương công
17Trịnh Hi công
鄭釐公 (lâm thời)
Uẩn 惲5 tháng8-12/582 TCNcon Thành công
18Trịnh Thành công
鄭成公 (phục vị)
Du 睔11 năm581 TCN - 571 TCNđược nước Tấn thả về
19Trịnh Hi công
鄭釐公
Uẩn 惲5 năm.570 TCN566 TCNcon Thành công
20Trịnh Giản công
鄭簡公
Gia 嘉36 năm.565 TCN530 TCNcon Hi công
21Trịnh Định công
鄭定公
Ninh 寧16 năm.529 TCN514 TCNcon Giản công
22Trịnh Hiến công
鄭獻公
Độn 躉13 năm.513 TCN501 TCNcon Định công
23Trịnh Thanh công
鄭聲公
Thắng 勝38 năm.500 TCN463 TCNcon trưởng Hiến công
24Trịnh Ai công
鄭哀公
Dịch 易8 năm.462 TCN455 TCNcon Thanh công, bị người trong nước giết chết
25Trịnh Cộng công
鄭共公
Sửu 丑31 năm.454 TCN424 TCNcon thứ Hiến công
26Trịnh U công
鄭幽公
Dĩ 已1 năm.423 TCNcon trưởng Cung công, bị Hàn Vũ tử giết chết
27Trịnh Nhu công
鄭繻公
Đài 駘27 năm.422 TCN396 TCNcon thứ 2 Cung công, bị giết chết
28Trịnh Khang công
鄭康公
Ất 乙21 năm.395 TCN375 TCNcon út Cung công, bị Hàn Ai Hầu tiêu diệt

Nước Tống (宋國)

STTThụy hiệuHọ tênThời gian tại vịSố nămQuan hệ
1Tống Vi Tử
宋微子
Tử Khảicon Đế Ất
2Tống Vi Trọng
宋微仲
Tử Diễnem Tử Khải
3Tống Công Kê
宋公稽 (không có thụy hiệu)
Tử Kêcon Vi Trọng
4Tống Đinh công
宋丁公
Tử Thâncon Công Kê
5Tống Mẫn công
宋湣公 hoặc Tống Ý công
Tử Cộngcon Đinh công
6Tống Dương công
宋煬公
Tử Hiem Mẫn công
7Tống Lệ công
宋厲公
Tử Phụ Tựcon Mẫn công
8Tống Li công
宋釐公
Tử Cử858 TCN - 831 TCN28con Lệ công
9Tống Huệ công
宋惠公
Tử Kiến/Hiện (覵)830 TCN - 800 TCN30con Li công
10Tống Ai công
宋哀公
800 TCN1con Huệ công
11Tống Đới công
宋戴公
799 TCN - 766 TCN34con Ai công
12Tống Vũ công
宋武公
Tử Tư Không765 TCN - 748 TCN18con Đới công
13Tống Tuyên công
宋宣公
Tử Lực747 TCN - 729 TCN19con Vũ công
14Tống Mục công
宋穆公
Tử Hòa728 TCN - 720 TCN9em Tuyên công
15Tống Thương công
宋殤公
Tử Dữ Di719 TCN - 711 TCN9con Tuyên công
16Tống Trang công
宋莊公
Tử Phùng (Bằng)710 TCN - 692 TCN19con Mục công
17Tống Mẫn công
宋湣公
Tử Tiệp691 TCN - 681 TCN11con Trang công
18Tống Tiền Phế công
宋前廢公
Tử Du681 TCN1con Trang công, em Mẫn công
19Tống Hoàn công
宋桓公
Tử Ngữ Thuyết681 TCN - 651 TCN31em Mẫn công
20Tống Tương công
宋襄公
Tử Tư (玆) Phủ650 TCN - 637 TCN14con Hoàn công
21Tống Thành công
宋成公
Tử Vương Thần636 TCN - 620 TCN17con Tương công
22Tống Hậu Phế công
宋後廢公
Tử Ngữ620 TCN1em Thành công
23Tống Chiêu công
宋昭公
Tử Xử Cữu619 TCN - 611 TCN9con Thành công
24Tống Văn công
宋文公
Tử Bảo Cách610 TCN - 589 TCN22em Chiêu công
25Tống Cộng công
宋共公
Tử Hà588 TCN - 576 TCN13con Văn công
26Tống Bình công
宋平公
Tử Thành575 TCN - 532 TCN44con Cộng công
27Tống Nguyên công
宋元公
Tử Tá531 TCN - 517 TCN15con Bình công
28Tống Cảnh công
宋景公
Tử Đầu Mạn516 TCN - 469 TCN64con Nguyên công
29Tống Tử Khải
宋子啟
Tử Khải469 TCNvài ngàycon Công Tôn Chu[6]
30Tống Chiêu công
宋昭公
Tử Đặc469 TCN - 406 TCN47chắt thứ của Nguyên công[7]
31Tống Điệu công
宋悼公
Tử Cấu Do406 TCN - 399 TCN8con Chiêu công
32Tống Hưu công
宋休公
Tử Điền399 TCN - 377 TCN23con Điệu công
33Tống Hoàn công (Tống Hoàn Hầu)
宋桓公
Tử Tích Binh377 TCN - 375 TCN3con Hưu công
34Tống Dịch Thành quân
宋剔成君
Tử Dịch Thành375 TCN - 335 TCN41con Hoàn công[8]
35Tống Khang vương (Tống Hiến Vương)
宋康王
Tử Yển334 TCN - 286 TCN47em Dịch Thành, sử gọi là Kiệt Tống

Nước Vệ (衛國)

Bảng dưới đây chủ yếu dựa theo Sử ký - Vệ thế gia là chính, có tham chiếu tới "Xuân Thu tả truyện chú" của Dương Bá Tuấn, "Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng" của Dương Khoan để chỉnh sửa, bổ sung.

STTHiệuquốc quân tính danhSố năm tại vịKhoảng thời gianXuất thân, quan hệNguồn tài liệu
1Vệ Khang ThúcCơ Phong~ 1040 TCN trở đi - ?con thứ 8 Chu Văn VươngVệ Khang Thúc thế gia[9]
2Vệ Khang bá
"Cổ sử khảo" chép là Vệ Mưu bá
Cơ Đại
"Thế bản" gọi là Khôn
Con Vệ Khang Thúc[9]
3Vệ Khảo báCon Vệ Khang bá[9]
4Vệ Tự báCon Vệ Khảo bá[9]
5Vệ Ốt bá
"Thế bản" chép là Vệ Chí bá
Con Vệ Tự bá[9]
6Vệ Tĩnh báCon Vệ Thư bá[9]
7Vệ Trinh bá
"Thế bản" chép là Vệ Cơ bá
? - 867 TCNCon Vệ Tĩnh bá[9]
8Vệ Khoảnh hầu12866 TCN - 855 TCNCon Vệ Trinh bá[9]
9Vệ Ly hầu42854 TCN - 813 TCNCon Vệ Khoảnh hầu[9]
10Vệ Cung báCơ Dư1813 TCNCon Vệ Ly hầu[9]
11Vệ Vũ côngCơ Hòa55812 TCN - 758 TCNCon Vệ Ly hầu, em Vệ Cộng bá[9]
12Vệ Trang côngCơ Dương23757 TCN - 735 TCNCon Vệ Vũ công[9]
13Vệ Hoàn côngCơ Hoàn16734 TCN - 719 TCNCon Vệ Trang công[9]
14Vệ quân Châu DụCơ Châu DụBị phế719 TCNCon Vệ Trang công, em Vệ Hoàn công[9]
15Vệ Tuyên côngCơ Tấn19718 TCN - 700 TCNCon Vệ Trang công, em Vệ Hoàn công[9]
16Vệ Huệ côngCơ Sóc4699 TCN - 696 TCN
Lục quốc niên biểu[10] chép là 699 TCN - 697 TCN
Con Vệ Tuyên công[9]
Thập nhị chư hầu niên biểu[11]
Tả truyện-Hoàn công năm thứ 16
17Vệ quân Kiềm MâuCơ Kiềm Mâu8696 TCN - 688 TCN
Lục quốc niên biểu[10] chép là 696 TCN - 687 TCN
Con Vệ Tuyên công[9][11]
Tả truyện-Trang công năm thứ 6
Vệ Huệ công (lần 2)Cơ Sóc20 (31?)688 TCN - 669 TCN
Lục quốc niên biểu[10] chép là 686 TCN - 669 TCN
Con Vệ Tuyên công[9][11]
Tả truyện-Trang công năm thứ 6
18Vệ Ý côngCơ Xích9668 TCN - 660 TCNCon Vệ Huệ công[9]
19Vệ Đái côngCơ Thân1660 TCNCháu Vệ Tuyên công, con Vệ Chiêu bá Cơ Ngoan[9]
20Vệ Văn côngCơ Hủy25659 TCN - 635 TCNCon Vệ Chiêu bá, em Vệ Đái công[9]
21Vệ Thành côngCơ Trịnh35634 TCN - 600 TCNCon Vệ Văn công[9]
22Vệ quân HàCơ HàBị phế632 TCNCon Vệ Văn công, em Vệ Thành công[9]
23Vệ Mục côngCơ Sắc11599 TCN - 589 TCNCon Vệ Thành công[9]
24Vệ Định côngCơ Tang12588 TCN - 577 TCNCon Vệ Mục công[9]
25Vệ Hiến côngCơ Khản18576 TCN - 559 TCNCon Vệ Định công[9]
26Vệ Thương côngCơ Thu
Hán thư gọi là Diễm
Tả truyện gọi là Phiếu
12558 TCN - 547 TCNCon Vệ Mục công, em Vệ Định công
Hán thư cho là em Vệ Hiến công
[9]
Hán thư-cổ kim nhân biểu
Tả truyện-Tương công năm thứ 6
Vệ Hiến công (lần 2)Cơ Khản3546 TCN - 544 TCNCon Vệ Định công[9]
27Vệ Tương côngCơ Ác9543 TCN - 535 TCNCon Vệ Hiến công[9]
28Vệ Linh côngCơ Nguyên42534 TCN - 493 TCNCon Vệ Tương công[9]
29Vệ Xuất côngCơ Triếp12492 TCN - 480 TCNCon Vệ [Hậu] Trang công[9]
30Vệ Trang côngCơ Khoái Hội3480 TCN - 478 TCNCon Vệ Linh công[9]
31Vệ quân Ban SưCơ Ban Sư
Tả truyện gọi là Bàn Sư
Bị phế478 TCNTả truyện coi là cháu của Vệ Tương công[9]
Tả truyện-Ai công năm thứ 17
32Vệ quân KhởiCơ Khởi1477 TCNSử ký ghi là con Vệ Linh công[9]
Vệ Xuất công (lần 2)Cơ Triếp7 (21)476 TCN - 470 TCN
Lục quốc niên biểu[10] ghi là 476 TCN - 456 TCN
Con Vệ [Hậu] Trang công[9][10]
33Vệ Điệu côngCơ Kiềm
"Thế bản" ghi là Kiền, tên khác là Thích
5469 TCN - 465 TCN
Lục quốc niên biểu[10] ghi là 455 TCN - 451 TCN
Con Vệ Linh công[9][10]
34Vệ Kính côngCơ Phất
"Thế bản" gọi là Phí
33/19464 TCN - 432 TCN
Lục quốc niên biểu[10] ghi là 450 TCN - 432 TCN
Con Vệ Điệu công[9][10]
35Vệ Chiêu công
"Thế bản" gọi là Vệ Nhiêu công
Cơ Củ
"Thế bản" gọi là Chu
6431 TCN - 426 TCNCon Vệ Kính công[9]
36Vệ Hoài công
Lục quốc niên biểu[10] ghi là Vệ Điệu công
Cơ Đản11425 TCN - 415 TCNCon Vệ Chiêu công[9][10]
37Vệ Thận côngCơ Đồi32/42414 TCN - 383 TCN
Lục quốc niên biểu[10] ghi là 414 TCN - 373 TCN
Con công tử Thích, Thích là con Kính công[9]
Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng
38Vệ Thanh công
"Thế bản" ghi là Vệ Thánh công
Cơ Huấn
"Thế bản" gọi là Trì
11382 TCN - 372 TCN
Lục quốc niên biểu[10] ghi là 372 TCN - 362 TCN
Con Vệ Thận công[9][10]
Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng
39Vệ Thành hầuCơ Sắc
"Thế bản" gọi là Bất Thệ
29371 TCN - 343 TCN
"Niên biểu" ghi là 361 TCN - 333 TCN
Con Vệ Thanh công[9][10]
Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng
40Vệ Bình hầuTử Nam Kính8342 TCN - 335 TCN
Lục quốc niên biểu[10] chép là 332 TCN - 325 TCN
Cháu 4 đời của Vệ Linh công. Vệ Linh công sinh con trai nhỏ là Cơ Dĩnh. Cơ Dĩnh sinh ra Tử Nam Di Mưu. Di Mưu sinh Tử Nam Cố. Cố sinh Vệ Bình hầu. Trước coi là con Vệ Thành hầu[9][10]
Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng
41Vệ Tự quân
Kỷ niên chép là Vệ Hiếu Tương hầu
42334 TCN - 293 TCN
Lục quốc niên biểu[10] chép là 324 TCN - 283 TCN
Con Vệ Bình hầu[9][10] Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng
42Vệ Hoài quân39/31292 TCN - 254 TCN
Lục quốc niên biểu[10] chép là 282 TCN - 253 TCN
Con Vệ Tự quân[9][10]
Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng
43Vệ Nguyên quân25 (theo thế gia)254 TCN - 230 TCN
Lục quốc niên biểu[10] chép là 252 TCN - 230 TCN
Con rể của con gái Ngụy An Li vương
Sử ký chép là em Vệ Tự quân
Hán thư chép là em Vệ Hoài quân
[9][10]
Hán thư-cổ kim nhân biểu
Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng
44Vệ quân GiácCơ Giác33/21241 TCN - 209 TCN
Lục quốc niên biểu[10] chép là 229 TCN - 209 TCN
Nước Tần lập nên
Sử ký chép là con Vệ Nguyên quân
[9][10]
Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng

Nước Trần (陳國)

Quân chủ họ Hữu Ngu (有虞氏君主)

SốThụy hiệuHọ tênthân phậnghi chú
1Ngu Mạcthủy tổ nước Hữu Ngu
2Cùng Thiềncon thứ Chuyên Húccó thuyết nói là con Ngu Mạc
3Kính Khangcon Cùng Thiền
4Câu Vọngcon Kính Khang
5Kiều Ngưucon Câu Vọng
6Cổ Tẩucon Kiều Ngưu
7Ngu ThuấnDiêu Trọng Hoacon Cổ Tẩu, được phong nước Hữu Ngusau thay đế Nghiêu làm thiên tử
8Thương Quâncon đế Thuấnvua nước Hữu Ngu đầu thời Hạ
đời sau chưa rõ
Ngu Tưcha vợ vua Thiếu Khang nhà Hạgiai đoạn "vô vương chi thế"
đời sau chưa rõ
39Ngu Yênhậu duệ đời thứ 31 Thương Quânvua cuối cùng nước Hữu Ngu, bị Trụ Vương tiêu diệt
40Ngu Át PhụQuy Át Phụcon Ngu Yên, đổi sang họ Quyphụ tá Tây Bá Hầu Cơ Xương

Quân chủ nước Trần (陳國君主)

STTThụy hiệuHọ tênThời gian tại vịSố nămGhi chú
1Trần Hồ côngQuy Mãn1045 TCN-986 TCN60Quân chủ khai quốc, con Ngu Át Phụ
2Trần Thân côngQuy Tê Hầu985 TCN-961 TCN25con Hồ công
3Trần Tương côngQuy Cao Dương960 TCN-939 TCN23em Thân công
4Trần Hiếu côngTrần Đột938 TCN-905 TCN34con Thân công
5Trần Thận côngQuy Ngữ Nhung904 TCN-855 TCN50con Hiếu công
6Trần U côngQuy Ninh854 TCN-832 TCN23con Thận công
7Trần Ly côngQuy Hiếu831 TCN-796 TCN36con U công
8Trần Vũ côngQuy Linh795 TCN-781 TCN15con Ly công
9Trần Di côngQuy Thuyết780 TCN-778 TCN3con Vũ công
10Trần Bình côngQuy Tiếp777 TCN-755 TCN23em Di công
11Trần Văn côngQuy Ngữ754 TCN-745 TCN10con Bình công
12Trần Hoàn côngQuy Bảo744 TCN-707 TCN38con Văn công
13Trần Đà[12]Quy Đà707 TCN-706 TCN8 thángem Hoàn công
14Trần Lệ côngTrần Dược706 TCN-700 TCN7con Hoàn công
15Trần Trang côngQuy Lâm699 TCN-693 TCN7em Lệ công
16Trần Tuyên côngQuy Xử Cữu692 TCN-648 TCN45em Trang công
17Trần Mục côngQuy Khoản647 TCN-632 TCN16con Tuyên công
18Trần Cung côngQuy Sóc631 TCN-614 TCN18con Mục công
19Trần Linh côngQuy Bình Quốc613 TCN-599 TCN15con Cộng công
20Trần quân Chinh ThưHạ Chinh Thư599 TCNvài thángchắt thứ Tuyên công[13]
21Trần Thành côngQuy Ngọ598 TCN-569 TCN30con Linh công
22Trần Ai côngQuy Nhược568 TCN-534 TCN35con Thành công
23Trần LưuQuy Lưu3/534 TCN-11/534 TCN9 thángcon Ai công
24Trần quân Khí TậtHùng Khí Tật533 TCN-529 TCN5em Sở Linh Vương, chiếm đóng nước Trần
25Trần Huệ côngQuy Ngô529 TCN-506 TCN28cháu Ai công
26Trần Hoài côngQuy Liễu505 TCN-502 TCN4con Huệ công
27Trần Mẫn côngQuy Việt501 TCN-478 TCN24con Hoài công, bị nước Sở tiêu diệt

Nước Sái (蔡國) có 2 phiên âm khác là Thái và Tát

STTThụy hiệuHọ tênThời gian tại vịSố nămThân phận và ghi chú
1Sái Thúc ĐộCơ Độcon thứ 5 Chu Văn Vương
2Sái Trọng HồCơ Hồcon Sái Thúc Độ
3Sái bá HoangCơ Hoangcon Sái Trọng Hồ
4Sái Cung hầukhông rõcon Sái bá Hoang
5Sái Lệ hầukhông rõcon Cung hầu
6Sái Vũ hầukhông rõ863 TCN837 TCN28con Lệ hầu
7Sái Di hầukhông rõ837 TCN — 809 TCN28con Vũ hầu
8Sái Hy hầuCơ Sở Sự809 TCN — 761 TCN48con Di hầu
9Sái Cộng hầuCơ Hưng761 TCN — 760 TCN2con Hy hầu
10Sái Đới hầukhông rõ759 TCN750 TCN10con Cộng hầu
11Sái Tuyên hầuCơ Thố Phụ749 TCN715 TCN35con Đới Hầu
12Sái Hoàn hầuCơ Phong Nhân714 TCN695 TCN20con Tuyên hầu
13Sái Ai hầuCơ Hiến Vũ694 TCN675 TCN20con Hoàn hầu, thực tế cai trị 11 năm
14Sái Mục hầuCơ Hật674 TCN646 TCN29con Ai hầu
15Sái Trang hầuCơ Giáp Ngọ645 TCN612 TCN34con Mục hầu
16Sái Văn hầuCơ Thân611 TCN592 TCN20con Trang hầu
17Sái Cảnh hầuCơ Cố591 TCN543 TCN49con Văn hầu
18Sái Linh hầuCơ Bàn542 TCN531 TCN12con Cảnh hầu
19Sái công Khí TậtHùng Khí Tật530 TCN - 529 TCN2em Sở Linh Vương, tạm thời cai quản nước Sái
20Sái Bình hầuCơ Lư528 TCN522 TCN7con Cơ Ẩn, Cơ Ẩn là con Linh hầu[14]
21Sái Điệu hầuCơ Đông Quốc521 TCN519 TCN3con trưởng Bình hầu [15]
22Sái Chiêu hầuCơ Thân518 TCN491 TCN28con thứ Bình hầu
23Sái Thành hầuCơ Sóc490 TCN472 TCN19con Chiêu hầu
24Sái Thanh hầuCơ Sản471 TCN457 TCN15con Thành hầu
25Sái Nguyên hầukhông rõ456 TCN451 TCN6con Thanh hầu
26Sái hầu TềCơ Tề450 TCN447 TCN4con Nguyên hầu, bị Sở Huệ Vương tiêu diệt

Nước Yên (燕國) có phiên âm khác là Yến, hay Nước Đại Yên (大燕國) có phiên âm khác là Đại Yến, hoặc Nước Bắc Yên (北燕国) có phiên âm khác là Bắc Yến, đồng thời tồn tại thêm 3 tên nữa là Nước Yến (郾國) hay Nước Yến (匽國) hoặc Nước Yến (妟國)

STTTước hiệuHọ tênTại vịThời gianXuất thân, quan hệNguồn tư liệu
1Yên hầu KhắcCơ KhắcCon trưởng Triệu Công ThíchYên quốc sử cảo
2Yên hầu ChỉCơ ChỉEm thứ ba Yên hầu KhắcYên quốc sử cảo
3Yên hầu VũCơ VũCon Yên hầu ChỉYên quốc sử cảo
4Yên hầu HiếnCơ HiếnCon Yên hầu Vũ, có thuyết cho là Triệu báYên quốc sử cảo
5Yên hầu HòaCơ HòaCon Yên hầu Hiến, có thuyết cho là Triệu báYên quốc sử cảo
đời sau không rõ
Yến bá ThánhCơ Thánhcuối thời Tây Chu
đời sau chưa rõ
10Yên Huệ hầu38864 TCN827 TCNCháu 9 đời Triệu Khang côngSử ký•Yên thế gia
11Yên Li hầuCơ Trang36826 TCN791 TCNCon Yên Huệ hầuSử ký•Yên thế gia, niên biểu 12 chư hầu
12Yên Khoảnh hầu24790 TCN767 TCNCon Yên Li hầuSử ký•Yên thế gia
13Yên Ai hầu2766 TCN765 TCNCon Yên Khoảnh hầuSử kí•Yên thế gia
14Yên Trịnh hầuCó thuyết cho là Cơ Trịnh36764 TCN729 TCNCon Yên Ai hầuSử ký•Yên thế gia
15Yên Mục hầu18728 TCN711 TCNCon Yên Trịnh hầuSử ký•Yên thế gia
16Yên Tuyên hầu13710 TCN698 TCNCon Yên Mục hầuSử ký•Yên thế gia
17Yên Hoàn hầu7697 TCN691 TCN"Thế gia" cho là con Yên Tuyên hầuSử ký•Yên thế gia
18Yên Trang công33690 TCN658 TCN"Thế gia" cho là con Yên Hoàn hầuSử ký•Yên thế gia
19Yên Tương công40657 TCN618 TCN"Thế gia" cho là con Yên Trang côngSử ký•Yên thế gia
20Yên Hoàn công16617 TCN602 TCNSử ký•Yên thế gia
21Yên Tuyên công15601 TCN587 TCNSử ký•Yên thế gia
22Yên Chiêu công13586 TCN574 TCNSử ký•Yên thế gia
23Yên Vũ công19573 TCN555 TCNSử ký•Yên thế gia
24Yên Văn công6554 TCN549 TCNSử ký•Yên thế gia
25Yên Ý công4548 TCN545 TCNSử ký•Yên thế gia
26Yên Huệ công
"Tả truyện" ghi là Yên Giản công
Cơ Khoản9544 TCN536 TCN"Thế gia" coi là con Yên Ý côngSử ký•Yên thế gia, Tả truyện•Chiêu công tam niên
27Yên Điệu công7535 TCN529 TCNSử ký•Yên thế gia
28Yên Cộng công5528 TCN524 TCNSử ký•Yên thế gia
29Yên Bình công18523 TCN505 TCNSử ký•Yên thế gia
30Yên Giản công12504 TCN493 TCNSử ký•Yên thế gia
31Yên Hiếu công
(Yên Khảo công)
38492 TCN455 TCN, trước tính là 464 TCN450 TCNSử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỷ niên, Chiến Quốc sử
32Yên Thành côngCơ Tái16454 TCN439 TCN, trước tính là 449 TCN434 TCNSử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỉ niên, Chiến Quốc sử
33Yên Mẫn công24438 TCN415 TCN, trước tính là 433 TCN403 TCNSử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỉ niên, Chiến Quốc sử
34Yên Giản công hay Yên Li côngTrúc thư kỉ niên gọi là Cơ Tái42414 TCN373 TCN, trước tính là 402 TCN373 TCNSử ký•Yên thế gia đối chiếu với Trúc thư kỉ niên, Chiến Quốc sử
35Yên Hoàn công11372 TCN362 TCNSử ký•Yên thế gia
36Yên Văn công29361 TCN333 TCNSử ký•Yên thế gia
37Yên Dịch vương12332 TCN321 TCNCon Yên Văn côngSử ký•Yên thế gia
38Yên vương KhoáiCơ Khoái9320 TCN314 TCNCon Yên Dịch vươngSử ký•Yên thế gia
Tử ChiTử Chi4317 TCN314 TCNtướng quốc nước YênSử ký•Yên thế gia
39Yên Chiêu vương (Yên Chiêu Tương Vương)Cơ Chức, trước gọi là thái tử Bình33311 TCN279 TCNCông tử nước YênSử ký•Yên thế gia đối chiếu với Triệu thế gia, Chiến Quốc sử
40Yên Huệ vươngCơ Vận8278 TCN271 TCN, trước tính là 278 TCN272 TCNCon Yên Chiêu vươngSử ký•Yên thế gia đối chiếu với Triệu thế gia, Chiến Quốc sử
41Yên Vũ Thành vương14271 TCN258 TCNTừ Quảng cho là con Yên Huệ vươngSử ký•Yên thế gia
42Yên Hiếu vương3257 TCN255 TCNCon Yên Vũ Thành vươngSử ký•Yên thế gia
43Yên vương HỉCơ Hỉ33254 TCN222 TCNCon Yên Hiếu vươngSử ký•Yên thế gia

Nước Tào (曹國)

Tước hiệuHọ, tênSinh, mấtTrị vìQuan hệ
Tào Thúc Chấn ĐạcCơ Chấn Đạccon thứ 13 Chu Văn Vương
Tào Thái báCơ TìCon Cơ Chấn Đạc
Tào Trọng quânCơ BìnhCon Thái bá
Tào Cung báCơ HầuCon Trọng quân
Tào Hiếu báCơ Vân?-865 TCN?-865 TCNCon Cung bá
Tào Di báCơ Hỉ?-835 TCN864 TCN-835 TCNCon Hiếu bá
Tào U báCơ Cương?-826 TCN834 TCN-826 TCNEm Di bá
Tào Đái báCơ Tô[16]/Tiên[17]?-796 TCN825 TCN-796 TCNEm U bá
Tào Huệ báCơ Trĩ (Sử Ký kiêng huý Lã Hậu nên đổi là Huỷ)?-760 TCN795 TCN-760 TCNCon Đái bá
Tào Thạch PhủCơ Thạch Phủ?-760 TCN760 TCNCon Huệ bá
Tào Mục côngCơ Vũ?-757 TCN759 TCN-757 TCNEm Phế bá
Tào Hoàn côngCơ Chung Sinh?-702 TCN756 TCN-702 TCNCon Mục công
Tào Trang côngCơ Tịch Cô?-671 TCN701 TCN-671 TCNCon Hoàn công
Tào Ly côngCơ Di?-661 TCN670 TCN-662 TCNCon Trang công
Tào Chiêu côngCơ Ban?-653 TCN661 TCN-653 TCNCon Ly công
Tào Cung côngCơ Tương?-618 TCN652 TCN-618 TCNCon Chiêu công
Tào Văn côngCơ Thọ?-595 TCN617 TCN-595 TCNCon Cộng công
Tào Tuyên côngCơ Cường?-578 TCN594 TCN-578 TCNCon Văn công
Tào Thành côngCơ Phụ Sô?-555 TCN577 TCN-555 TCNCon Tuyên công
Tào Vũ côngCơ Thắng?-528 TCN554 TCN-528 TCNCon Thành công
Tào Bình côngCơ Tu?-524 TCN527 TCN-524 TCNCon Vũ công
Tào Điệu côngCơ Ngọ?-515 TCN523 TCN-515 TCNCon Bình công
Tào Thanh côngCơ Dã?-510 TCN514 TCN-510 TCNEm Điệu công
Tào Ẩn côngCơ Thông?-506 TCN509 TCN-506 TCNEm Bình công
Tào Tĩnh côngCơ Lộ?-502 TCN505 TCN-502 TCNEm Thanh công
Tào Phế côngCơ Bá Dương?-487 TCN501 TCN-487 TCNCon Tĩnh công

Nước Triệu (趙國)

Tổ tiên họ Triệu (趙氏先祖)

Họ tênquan hệ và xuất thânniên đại và ghi chú
Quý Thắngcon thứ Phi Liêmđầu thời Tây Chu, di cư đến lưu vực Hoàng Hà
Mạnh Tăngcon Quý Thắnghiệu Trạch Cao Lang, thời kỳ Thành Khang chi trị
Hành Phụcon Mạnh Tăngthời Chu Chiêu Vương
Tạo Phụcon Hành Phụthời Chu Mục Vương, đổi sang họ Triệu
5 đời chưa rõ
Yêm Phụhậu duệ 6 đời Tạo Phụhiệu Công Trọng, thời Chu Tuyên Vương
Thúc Đớicon Yêm Phụthời Chu U Vương, di cư sang nước Tấn
4 đời chưa rõ
Triệu Túccháu 5 đời Thúc Đớiđược Tấn Hiến Công ban cho đất Cảnh
Cộng Mạnhcon Triệu Túcthời Tấn Huệ Công, Tấn Hoài Công

Thủ lĩnh họ Triệu nước Tấn (晉國趙氏領袖)

Tước hiệuHọ tênSố năm tại vịThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Triệu Thành tửTriệu Thôi15636 TCN622 TCNcon Cộng Mạnh
Triệu Tuyên tửTriệu Thuẫn21621 TCN601 TCNcon Thành tử
Triệu Quát[18]18601 TCN - 583 TCNcon Triệu Thôi, em Triệu Thuẫn
Triệu Trang tửTriệu Sóc4600 TCN597 TCNcon Tuyên tử
Triệu Văn tửTriệu Vũ43583 TCN541 TCNcon Trang tử
Triệu Cảnh ThúcTriệu Thành23540 TCN518 TCNcon Văn tử
Triệu Giản tửTriệu Ưởng42517 TCN476 TCNcon Cảnh thúc
Triệu Tương tửTriệu Vô Tuất51475 TCN425 TCNcon thứ Giản tử
Triệu Hoàn tửTriệu Gia1424 TCN424 TCNcon Tương tử
Triệu Hiến tửTriệu Hoán15423 TCN409 TCNchắt Giản tử[19]

Quân chủ nước Triệu (趙國君主)

Tước hiệuHọ tênSố năm trị vìThời gianThân phận và ghi chú
Triệu Liệt hầuTriệu Tịch9408 TCN-400 TCNcon trưởng Hiến tử, nhà Chu chính thức phong hầu
Triệu Vũ hầu (Triệu Vũ công)13399 TCN-387 TCNcon thứ Hiến tử, em Liệt hầu
Triệu Kính hầuTriệu Chương12386 TCN-375 TCNcon Liệt hầu
Triệu Thành hầuTriệu Chủng25374 TCN-350 TCNcon Kính hầu
Triệu Túc hầuTriệu Ngữ24349 TCN-326 TCNcon Thành hầu
Triệu Vũ Linh vươngTriệu Ung27325 TCN-299 TCNcon Túc hầu
Triệu Huệ Văn vương (Triệu Văn Vương)Triệu Hà33298 TCN-266 TCNcon thứ Vũ Linh vương
Triệu Hiếu Thành vươngTriệu Đan21265 TCN-245 TCNcon Huệ Văn vương
Triệu Điệu Tương vươngTriệu Yển9244 TCN-236 TCNcon thứ Hiếu Thành vương
Triệu U Mục vươngTriệu Thiên8235 TCN-228 TCNcon thứ Điệu Tương vương
Đại vương GiaTriệu Gia6227 TCN-222 TCNcon trưởng Điệu Tương vương, bị nước Tần tiêu diệt

Nước Ngụy (魏國) hay Nước Lương

Thủ lĩnh họ Ngụy nước Tấn (晉國魏氏領袖)

Xưng hiệuHọ tênSố nămThời gian tại vịQuan hệ
Tất Vạnhậu duệ Tất Công Cao
Ngụy Mang Quýcon Tất Vạn
Ngụy Vũ tửNgụy Sưu
"Thế bản" viết là "Ngụy Châu"
 ?─sau 594 TCNcon Mang Quý
Sử ký ghi là con Tất Vạn
Ngụy Điệu tử"Tả truyện" ghi là Ngụy Khỏa  Con Ngụy Sưu
Ngụy Chiêu tử
"Thế bản", "Tả truyện" ghi là Ngụy Trang tử
Ngụy Giáng ?─sau 550 TCN"Xuân Thu nhân phổ" nói là con Ngụy Sưu
Sử ký viết là con Ngụy Khỏa
Ngụy Hiến tửNgụy Trà
"Tả truyện" ghi là Ngụy Thư
 ?─sau 509 TCNCon Ngụy Giáng
Sử ký viết là con Ngụy Doanh, cháu Ngụy Giáng
Ngụy Giản tửNgụy Thủ ?─509 TCNCon Ngụy Thư
Ngụy Tương tửNgụy Mạn Đa (Ngụy Đa) 508 TCN─sau 482 TCNCon Ngụy Thủ
Sử ký ghi là con Ngụy Thư
Ngụy Hoàn tử (Ngụy Tuyên tử)Ngụy Câu ?─446 TCNCon Ngụy Xỉ
Sử ký ghi là cháu Ngụy Xỉ

Quân chủ nước Ngụy (魏國君主)

Xưng hiệuHọ tênSố năm tại vịThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Ngụy Văn hầuNgụy Tư50445 TCN396 TCNcon Hoàn tử, được nhà Chu chính thức phong hầu
Ngụy Vũ hầuNgụy Kích26395 TCN370 TCNcon Văn hầu
Ngụy Huệ Thành vương (Ngụy Huệ Vương)Ngụy Oanh35369 TCN335 TCNcon Vũ hầu
Ngụy Tương vương (Ngụy Tương Ai Vương)Ngụy Tự16334 TCN319 TCNcon Huệ Thành Vương
Ngụy Ai vương[20]Ngụy Chính23318 TCN-296 TCNcon Tương vương
Ngụy Chiêu vươngNgụy Sắc19295 TCN277 TCNcon Ai vương
Ngụy An Ly vươngNgụy Ngữ34276 TCN243 TCNcon Chiêu Vương
Ngụy Cảnh Mẫn vươngNgụy Ngọ15242 TCN228 TCNcon An Ly Vương
Ngụy vương GiảNgụy Giả3227 TCN225 TCNcon Cảnh Mẫn Vương, bị nước Tần tiêu diệt

Nước Hàn (韓國)

Bảng dưới đây hiệu đính theo Sử Ký Tư Mã Thiên, Lục quốc niên biểu

Thủ lĩnh họ Hàn nước Tấn (晉國韓氏領袖)

Xưng hiệuHọ tênSố nămThời gian tại vịQuan hệ
Hàn Vũ tửHàn Vạn ? Con thứ Khúc Ốc Hoàn Thúc
Hàn Cầu bá  ? Con Hàn Vạn
Hàn Định báHàn Giản ?─sau 645 TCNCon Hàn Cầu bá
Hàn Trang báHàn Tử Dư Con Hàn Định bá
Hàn Hiến tửHàn Quyết ?─sau 564 TCNCon Hàn Trang bá
Hàn Tuyên tửHàn Khởi ?─514 TCNCon Hàn Quyết
Hàn Trinh tử
"Thế bản" viết là Hàn Bình tử
Hàn Tu 513 TCN─? Con Hàn Khởi
Hàn Giản tửHàn Bất Tín
Triệu thế gia ghi là Hàn Bất Nịnh
 ?─sau 497 TCNCon Hàn Tu
Hàn Trang tửHàn Canh ? Con Hàn Bất Tín
Hàn Khang tửHàn Hổ ?─425 TCNCon Hàn Canh
Hàn Vũ tửHàn Khải Chương16424 TCN409 TCNCon Hàn Hổ

Quân chủ nước Hàn (韓國君主)

Từ Hàn Ai Hầu đến Hàn Chiêu Hầu có sửa đổi theo Chiến Quốc sử của Dương Khoan

Thụy hiệu và ghi chúHọ tênSố nămThời gian tại vịThân phận
Hàn Cảnh hầu (chính thức thụ phong chư hầu)
韓景侯
Hàn Kiền 虔
hoặc Xử 處
9408 TCN──400 TCNcon Vũ tử
Hàn Liệt hầu (Vũ hầu)
韓烈侯 (武侯)
Thủ 取13399 TCN──387 TCNcon Cảnh hầu
Hàn Văn hầu
韓文侯
Du 猷[21]10386 TCN──377 TCNcon Liệt hầu
Hàn Ai hầu
韓哀侯
Truân Mông
屯蒙[21]
3376 TCN──374 TCNcon Văn hầu
Hàn Ý hầu (Cộng hầu, Trang hầu)
韓懿侯 (共侯,莊侯)
Nhược Sơn
若山
12374 TCN──363 TCNcon Ai hầu
Hàn Ly hầu (Chiêu hầu, Chiêu Ly hầu, Chiêu Hy hầu)
韓釐侯 (昭侯,昭釐侯,昭僖侯)
Vũ 武30362 TCN──333 TCNcon Ý hầu
Hàn Tuyên Huệ vương (Uy hầu, Tuyên vương)
韓宣惠王 (威侯,宣王)
Khang 康[21]21332 TCN——312 TCNcon Ly hầu
Hàn Tương vương (Tương Ai vương, Điệu Tương vương)
韓襄王 (襄哀王,悼襄王)
Thương 倉16311 TCN——296 TCNcon Tuyên Huệ vương
Hàn Hy vương
韓釐王
Cữu 咎23295 TCN——273 TCNcon Tương vương
Hàn Hoàn Huệ vương (Huệ vương, Điệu Huệ vương)
韓桓惠王 (悼惠王)
Nhiên 然[21]34272 TCN——239 TCNcon Ly vương
Hàn vương An
韓王安
An 安9238 TCN——230 TCNcon Hoàn Huệ vương

Các nước khác (其他國)

Nước Ân (殷國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Vũ Canh1046 TCN - 1040 TCNcon vua Trụ nhà Ân, tạo phản bị nhà Chu tiêu diệt

Nước Quản (管國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Quản Thúc TiênCơ Tiên1046 TCN - 1040 TCNcon thứ 3 Chu Văn Vương, tạo phản bị nhà Chu tiêu diệt

Nước Thành (郕國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Thành thúc Vũ
郕叔武
Vũ 武thời Chu Vũ Vươngcon thứ 6 Chu Văn Vương
Thành Đại bá
郕代伯
Thành bá Dược
郕伯药
?—前996年
Thành bá Hắc Kiên
郕伯黑肩
黑肩
Cơ Hắc Kiên
前996年—前957年39年
Thành Ưng bá
郕應伯
前957年—前940年17年
Công tử Thế
公子替
chưa từng làm vua
Công tử Đắc Nội
公子得内
得内chưa từng làm vua
Thành Giản bá
郕簡伯
前940年—前891年49年, chắt Thành Ưng bá, cháu Công tử Thế, con Công tử Đắc Nội
Thành Uyên bá
郕淵伯
前891年—前857年34年, con Thành Giản bá
Công tử Ngân
公子痕
chưa từng làm vua
Thành Túc bá
郕肅伯
前857年—前798年59年
Thành Xuất bá
郕出伯
前798年—前797年1年
Thành bá Bang Phụ
成伯邦父
Cơ Bang Phụ
Thành bá Tôn Phụ
成伯孫父
Cơ Tôn Phụ
Thành Giản bá
郕簡伯
前751年—前719年32年
Thành Nghị Hoàn bá
郕毅桓伯
前719年—前644年75年
Thành Định An công
郕定安公
前644年—前602年42年
Thành bá Ngân Hà
郕伯痕河
痕河前602年—前573年29年
Công tử Pháp
公子法
chưa từng làm vua
Thành bá Danh
郕伯名
前573年—前518年55年
Công tử Đắc
公子得
chưa từng làm vua
Thành Văn công
郕文公
前518年—前476年42年
Thành Vũ công
郕武公
前476年—前458年18年
Thành bá Ngư
郕伯魚
前458年—前408年50年, bị nước Tề tiêu diệt

Nước Vu (邘國) có phiên âm khác là Hãn, hay Nước Vu (于國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìthân phận
Vu Thúcthời Chu Thành Vươngcon thứ 2 Chu Vũ Vương
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Nhiễm (冉阝國) hay Nước Na (那國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
thời Chu Thành Vươngnhà Chu phân phong người nội tộc
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Sở thôn tính

Nước Tức (息國) hay Nước Ngân (鄎國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tức Thái hầuCơ Vũ Đạt
姬羽達
1043 TCN- ?con thứ 37 Chu Văn Vương
đời sau chưa rõ
thời Chu Hoàn Vươngtừng cử binh tấn công nước Trịnh
Tức Tức hầuthời Chu Trang Vương680 TCN, bị Sở Văn Vương tiêu diệt

Nước Hàn (寒國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Hàn Ai
寒哀
thời kỳ Hiên Viên Hoàng Đếbố vợ Thiếu Hạo
đời sau không rõ
Hàn Bá Minh
寒伯明
thời Hạ Tướng
Hàn Trác
寒浞
thời đại vô vươngtừng cướp ngôi Hậu Nghệ
đời sau chưa rõ
đầu thời Xuân Thubị nước Yên tiêu diệt

Nước Hàn (韓國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Hàn Hầuthời Chu Thành Vươngcon út Chu Vũ Vương
đời sau không rõ
thời Chu Bình Vương757 TCN bị nước Tấn tiêu diệt

Nước Phàm (凡國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Phàm Báthời Thành Khang chi trịcon thứ 3 Chu Công Đán
đời sau chưa rõ
thời Chu Hoàn Vương716 TCN bị nước Tần tiêu diệt

Nước Tưởng (蔣國) có phiên âm khác là Tương

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tưởng Bá LinhCơ Linhthời Thành Khang chi trịcon thứ 4 Chu Công Đán
đời sau không rõ
thời Chu Tương Vương617 TCN bị nước Sở tiêu diệt

Nước Mâu (茅國) có phiên âm khác là Mao

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Mâu Thúcthời kỳ Thành Khang chi trịcon thứ 6 Chu Công Đán
đời sau không rõ
Mâu Hầubị nước Trâu tiêu diệt

Nước Hình (邢國)

STTThụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
1Hình Bằng ThúcCơ Tưthời Thành Khang chi trịcon thứ 5 Chu Công Đán
2Hình công YêmCơ Yêm
3Hình Văn bá
4Hình công TrầmCơ Trầm
5Hình công AnCơ An
6Hình công KỳCơ Kỳ
7Hình công NgãCơ Ngã
8Hình Mục côngCơ Lợithời kỳ Chu Mục Vươnggiữ chức Thái tể, đứng đầu Tam Công
9Hình Mẫn công
10Hình Đái công
11Hình Hiến công
12Hình công LiêuCơ Liêuthời Chu Tương Vương635 TCN bị Vệ Văn Công tiêu diệt
13Hình công SơnCơ Sơnđược Tấn Văn Công giúp phục quốc
14Hình công KhángCơ Kháng
15Hình công Phong CộngCơ Phong Cộng
16Hình Cung công
17Hình Tỉnh công
18Hình An công
19Hình Xương côngCơ Tử Linhcó sách chép là Vu Thần
20Hình Nguyên côngCơ Cô Dungbị nước Tấn đánh bại hoàn toàn

Nước Cảnh (耿國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươngnhà Chu phân phong người đồng tộc
đời sau không rõ
thời Chu Huệ Vương661 TCN bị Tấn Hiến Công tiêu diệt

Nước Ngụy (魏國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Ngụy Hầuthời Chu Vũ Vươngnhà Chu phân phong người đồng tộc
đời sau chưa rõ
thời Chu Huệ Vương661 TCN bị Tấn Hiến Công tiêu diệt

Nước Tác (胙國) có phiên âm khác là Tạc

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tác Báthời Thành Khang chi trịcon thứ 7 Chu Công Đán
đời sau không rõ

Nước Tế (祭國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tế Báthời Thành Khang chi trịcon út Chu Công Đán
đời sau không rõ
thời Chu Bình Vương769 TCN bị Trịnh Vũ Công tiêu diệt

Nước Châu (州國) hay Nước Tây Châu (西州國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Châu Côngđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Yển
đời sau không rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Châu (州國) hay Thuần Vu (淳于國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Thuần Vu Côngđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Khương
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Kỷ tiêu diệt

Nước Vi (韋國)

Xưng hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Thỉ Vi quốc quân
豕韋國君
Nguyên Chiết
元哲
thời kỳ Thiếu Khang trung hưngcháu 6 đời Bành Tổ
đời sau chưa rõ
Ngự Long thị
御龙氏
Lưu Lũy
刘累
tại vị 6 năm
đời sau chưa rõ
Ngự Long thị
御龙氏
Trĩ Hạ
峙贺
cuối đời nhà Hạ
đời sau chưa rõ
Đại Thỉ Vi quốc quân
代豕韦国君
Lưu Vịnh
刘咏
đầu thời nhà Thươngbị Đại Bành thị quốc đánh bại
đời sau chưa rõ
Thượng cổ ngũ bá chi nhất
上古五霸之一
Bành tính Thỉ Vi thị
彭姓豕韦氏
năm thứ 43 Thương Vũ Đinhđánh bại Đại Bành thị quốc
đời sau chưa rõ
Vi bá quốc
韦伯国
Thỉ Vi thị
豕韦氏
đời sau chưa rõ
Vi Thái báVi Hà
韋遐
1027 TCN- ?Chu Vũ Vương phân phong
đời sau chưa rõ
? - 256 TCNbị nước Lỗ thôn tính

Nước Phan (潘國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươngnhà Chu phân phong người họ Kỷ
đời sau không rõ
thời Chu Kính Vương504 TCN bị Ngô vương Hạp Lư tiêu diệt

Nước Đỗ (杜國)

Quân chủ nước Đỗ (杜國君主)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Đỗ Báđầu thời Tây Chuhậu duệ Đan Chu, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ
Đỗ Bá? - 785 TCNbị Chu Tuyên Vương tiêu diệt

Tông chủ họ Phạm nước Tấn (晉國范氏宗主)

STTThụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Thấp Thúcthời Chu U Vươngcon Đỗ Bá, trốn sang nước Tấn
Sĩ Vithời Tấn Vũ Côngcon Thấp Thúc
Thành Bá KhuyếtSĩ Khuyếtthời Tấn Hiến Côngcon Sĩ Vi, giữ chức Tư Không
1Phạm Vũ tửSĩ Hội632 TCN - ?con Thành Bá Khuyết, tông chủ đầu tiên của họ Phạm
2Phạm Văn tửSĩ Tiếp? - 574 TCNcon Vũ tử
3Phạm Tuyên tửSĩ Mang574 TCN - 548 TCNcon Văn tử
4Phạm Hiến tửSĩ Ưởng548 TCN - 501 TCNcon thứ 3 Tuyên tử
5Phạm Chiêu tửSĩ Cát Xạ501 TCN - 493 TCNcon Hiến tử, bị trục xuất khỏi nước Tấn

Nước Lê (黎國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Lê Hầuthời Chu Vũ Vươnghậu duệ đế Nghiêu, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ

Nước Bội (邶國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươngđược nhà Chu phong hầu
đời sau chưa rõ

Nước Hác (郝國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươngnhà Chu phong hầu người họ Phong
đời sau không rõ
thế kỷ 7 TCNbị nước Tần tiêu diệt

Nước Chuyên Du (顓臾國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời Tây Chuhọ Phong, hậu duệ vua Phục Hy, thuộc ngành thứ
đời sau chưa rõ
cuối thời Tây Chutrở thành phụ dung của nước Lỗ
đời sau không rõ
cuối thời Xuân Thubị nước Lỗ sáp nhập

Nước Hoạt (滑國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Hoạt Báthời Chu Vũ Vươngnhà Chu phân phong người nội tộc
đời sau chưa rõ
thời Chu Ly Vươngtừng tham gia minh hội cùng Tề Hoàn Công
đầu thời Chu Huệ Vươngthuần phục và triều cống nước Trịnh
cuối thời Chu Huệ Vươngthường xuyên gây gổ chiến tranh với nước Trịnh
thời Chu Tương Vương627 TCN bị Tần Mục Công tiêu diệt

Nước Thẩm (沈國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Thẩm Thúcthời Thành Khang chi trịcon thứ Nhiễm Quý Tái
đời sau không rõ
Thẩm tử SínhCơ Sínhthời Chu Kính Vương506 TCN bị nước Sái tiêu diệt

Nước Tăng (繒國) hay Nước Tằng (鄫國)

稱號國君姓名在位在位年份出與備註
1鄫子曲烈姒曲烈前1888年 - ?夏少康弟三子,因始封地名為"鄫"而得國名 (今河南省方城縣北方)
2鄫子炫忠姒炫忠
3鄫子坤仁姒坤仁
4鄫子录姒录
5鄫子浩源姒浩源
6鄫子富材姒富材
7鄫子焜姒焜
8鄫子伯基姒伯基
9鄫子銳姒銳
10鄫子汪姒汪
11鄫子志梁姒志梁
12鄫子煌姒煌
13鄫子相奎姒相奎
14鄫子世鑒姒世鑒
15鄫子政治姒政治
16鄫子模姒模
17鄫子瑞煥姒瑞煥
18鄫子垠姒垠
19鄫子錦容姒錦容
20鄫子洪姒洪
21鄫子桂茂姒桂茂
22鄫子照姒照
23鄫子培元姒培元
24鄫子允姒允
25鄫子杞姒杞
26鄫子熹姒熹
27鄫子塤和姒塤和
28鄫子銳姒成銳
29鄫子椿姒椿
30鄫子炯姒炯
31鄫子垣姒垣
32鄫子銷姒銷
33鄫子福波姒福波
34鄫子時榮姒時榮
35鄫子炳姒炳
36鄫子均祚姒均祚
37鄫子鈴姒鈴
38鄫子仁姒仁
39鄫子松姒松
40鄫子墅姒墅
41鄫子鎮玉姒鎮玉
42鄫子浥姒浥
43鄫子祥樽姒祥樽
44鄫子炷姒炷
45鄫子方姒方
46鄫子宇鑾姒宇鑾
47鄫子沛恩姒沛恩
48鄫子朴姒朴
49鄫子世美姒世美
50鄫子時泰姒時泰
51鄫子巫姒巫? - 前567年莒国军队进入鄫国,因鄫国疏于防备,莒国军队占领鄫国城,鄫国灭亡

Nước Ba (巴國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Hàm Điểucon thứ vua Phục Hy
Thừa Hycon Hàm Điểu
Hậu Chiếucon Thừa Hy, di cư đến khu vực Ba quận
đời sau chưa rõ
thời vua Thần Nônggiúp nhà vua cai trị thiên hạ
đời sau chưa rõ
Lẫm Quânthời Hiên Viên Hoàng Đếthụ phong nước Ba
đời sau chưa rõ
đầu thời Hạgiúp vua Vũ trị thủy
đời sau chưa rõ
thời vua Thành Thanghội quân cùng nước Thương đánh vua Kiệt
đời sau chưa rõ
thời vua Thương Vũ Đinhgiao chiến mấy lần với Phụ Hảo
đời sau chưa rõ
thời Chu Vũ Vươngliên minh với nhà Chu chinh phạt Trụ Vương
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thunhiều lần đem quân đánh nhau với nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Chu Hiển Vươngthường xuyên xung đột với nước Thục
thời Chu Thận Tĩnh Vương316 TCN bị Tần Huệ Văn Vương tiêu diệt

Nước Tằng (曾國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tằng Hầuđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phong cho người nội tộc
đời sau chưa rõ
Tằng Bá VănCơ Vănthời Chu Tuyên Vương
Tằng Bá MụcCơ Mụcthời Chu U Vương
Tằng Hầu KhảCơ Khảđầu thời Chu Bình Vương
Tằng Bá Tòng LungCơ Tòng Lungcuối thời Chu Bình Vương
Tằng Bá TấtCơ Tấtthời Chu Hoàn Vương
Tằng Hầu Mã BạchCơ Mã Bạchthời Chu Trang Vương
Tằng Mục hầuthời Chu Ly Vương
Tằng Hầuthời Chu Huệ Vươnghội minh cùng Sở Thành Vương
đời sau không rõ
Tằng Hầu DữCơ Dữđầu thời Chu Kính Vương
Tằng Hầu MậuCơ Mậucuối thời Chu Kính Vương
Tằng Hầu ẤtCơ Ất477 TCN - 433 TCNkhảo cổ học xác định niên đại
Tằng Hầu ThỉCơ Thỉthời Chu Khảo Vương
Tằng Hầu GiánCơ Giánthời Chu Uy Liệt Vương
đời sau chưa rõ

Nước Bức Dương (偪陽國) hay Nước Phó Dương (傅陽國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
đời trước không rõ
thời Chu Linh Vương563 TCN bị liên quân Lỗ, Tấn, Tề, Tống, Vệ, Tào và Ngô tiêu diệt

Nước Cộng (共國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Cộng Báđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người nội tộc
đời sau không rõ
Cộng công LợiCơ Lợi
đời sau không rõ
Cộng bá HòaCơ Hòathời Chu Lệ Vươngđại thần trọng yếu trong triều đình
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Vệ tiêu diệt

Nước Cáo (郜國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Cáo Thúcthời Chu Vũ Vươngcon thứ 11 Chu Văn Vương
đời sau chưa rõ
Cáo Tửthời Chu Hoàn Vươngtừng giúp 3 nước Tề, Trịnh và Lỗ công phạt nước Tống
đời sau không rõ
giữa thời Xuân Thubị nước Tống tiêu diệt

Nước Chẩn (軫國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời kỳ Tây ChuChu Vũ Vương phân phong cho người họ Yển
thế hệ sau không thể khảo cứu
thời kỳ Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Hoàn (皖國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Hoàn Báđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Yển (hoặc họ Hạ)
đời sau chưa rõ
Hoàn Công
皖公
đầu thời Xuân Thuthời kỳ thịnh vượng của nước Hoàn
đời sau chưa rõ
Hoàn Bágiữa thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Yêm (淹國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời Xuân Thuđược Chu Bình Vương phân phong
đời sau không rõ
cuối thời Xuân Thubị nước Ngô tiêu diệt

Nước Yểm (奄國) có phiên âm khác là Yêm, hay Nước Thương Yểm (商奄國) có phiên âm khác là Thương Yêm

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời vua Vũ nhà Hạhọ Doanh (hoặc họ Tử), giúp vua Vũ trị thủy
đời sau chưa rõ
thời Chu Thành Vươngtạo phản nên bị Chu Công Đán đánh bại
thời Chu Khang Vươngdi chuyển qua bờ Nam sông Dương Tử
đời sau chưa rõ
giữa thời Xuân Thubị nước Nghi tiêu diệt

Nước Đồn (魷國) hay Nước Ngư (魚國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Đô (都國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Nghi (宜國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người đồng tộc
đời sau chưa rõ
giữa thời Xuân Thutiêu diệt nước Yểm
đời sau không rõ

Nước thượng Kỷ (己) hạ Kỳ (其) (㠱國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời nhà Thươngvua Thang phân phong người họ Khương[22]
đời sau không rõ
đầu thời Chiến Quốcbị nước Sở tiêu diệt

Nước Nhiếp (聶國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phong cho người họ Khương
đời sau không rõ

Nước Chương (鄣國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
鄣穆公
Chương Mục công
姜虎
Khương Hổ
thời Chu Thành Vươngcon thứ Tề Đinh công
鄣靖公
Chương Tĩnh công
鄣康公
Chương Khang công
鄣植公
Chương Trực công
鄣平公
Chương Bình công
鄣厲公
Chương Lệ công
鄣武公
Chương Vũ công
鄣定公
Chương Định công
鄣隱公
Chương Ẩn công
cuối thời Tây Chutrở thành phụ dung của nước Kỷ
鄣繆公
Chương Mậu công
鄣閔公
Chương Mẫn công
鄣懿公
Chương Ý công
鄣胡公
Chương Hồ công
姜祥
Khương Tường
thời Chu Huệ Vương664 TCN bị Tề Hoàn Công diệt

Nước Kỷ (紀國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Kỷ Liễu công/Kỷ Bá Tĩnh
紀了公/纪伯静
Khương Tĩnhthời Chu Thành Vươngcon thứ Khương Tử Nha
Kỷ Quy công/Kỷ Bá Quy
紀歸公/纪伯归
Khương Quycon Liễu công
Kỷ Đinh công/Kỷ Bá Phụ Đinh
紀丁公/紀伯父丁
Khương Đinhcon Quy công
Kỷ Nguyên công/Kỷ Văn Hầu/Kỷ Bá Nguyên
紀元公/纪文侯/纪伯元
Khương Nguyêncon Đinh công
Kỷ hầu Hồng/Kỷ Cảnh hầu
紀侯烘/纪景侯
Khương Hồng前1026年-前996年con Nguyên công
Kỷ hầu Quán Phụ/Kỷ Chiêu hầu
紀侯寇父/纪昭侯
Khương Quán Phụ前996年-前975年con Kỷ hầu Hồng
Kỷ hầu Hổ/Kỷ Mục hầu
紀侯虎/纪穆侯
Khương Hổ/Khương Yểu前975年-年964年em Kỷ Chiêu hầu
Kỷ hầu Hạch Tử/Kỷ Liệt hầu
紀侯貉子/纪烈侯
Khương Hạch Tử前964年-前948年con Kỷ Mục hầu
Kỷ hầu Hoa Phụ/Kỷ Lệ hầu
紀侯華父/纪历侯
Khương Hoa Phụ前948年-前942年con Kỷ Liệt hầu
纪灵侯 前942年-前930年纪历侯子
纪怀侯前930年-前903年纪灵侯子
纪愍侯前903年-前899年纪怀侯子
纪悼侯前899年-前897年纪愍侯子
纪成侯前897年-前891年纪悼侯子
纪康侯前891年-前889年纪成侯子
纪殇侯前889年-前880年纪康侯子
纪炀侯前880年-前865年纪殇侯子,前876年谗言周夷王;活烹齐哀公
纪献侯前865年-前862年纪炀侯子
纪泯侯前862年-前859年纪献侯子
纪厘侯前859年-前848年纪泯侯子
纪成侯前847年-前838年纪厘侯子
纪襄侯前837年-前828年纪成侯子
纪定侯前827年-前822年纪襄侯子
纪闵侯前821年-前800年纪定侯子
纪共侯前799年-前791年纪闵侯子
纪懿侯前790年-前764年纪共侯子
纪孝侯前763年-前758年纪懿侯子
纪夷侯前757年-前741年纪孝侯子
纪厉侯前740年-前708年纪夷侯子
纪武侯前708年-前696年纪厉侯子;纪国衰落
纪哀侯Khương Cơ (姜姬)前696年-前690年纪武侯子,纪国成为齐国附庸
纪威侯Khương Quý (姜季)前690年-前673年纪武侯子,纪哀侯弟
纪宣侯前674年-前672年纪威侯子
纪幽侯前671年-前626年纪宣侯子
纪惠侯前625年-前614年纪幽侯子
纪庄侯前613年-前591年纪惠侯子
纪平侯前590年-前560年纪庄侯子
纪桓侯前559年-前545年纪平侯子
纪庄侯前544年-前541年纪桓侯子
纪僖侯前540年-前529年纪庄侯子
纪隐侯前528年-前523年纪僖侯子,齐国灭纪国

Nước Huyền (弦國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Huyền Uy tử
弦威子
Ngỗi An
隗安
đầu thời Tây Chuhậu duệ Thần Nông thị
Huyền Liệt tử
弦烈子
Ngỗi Phong
隗封
Huyền Hiếu Văn tử
弦孝文子
Ngỗi Hưng Đức
隗興德
Huyền Hiếu Bình tử
弦孝平子
Ngỗi Liệt Đức
隗烈德
Huyền Văn Huy tử
弦文輝子
Ngỗi Trọng
隗仲
  
Huyền Huệ tử
弦惠子
Ngỗi Lệ
隗麗
Huyền An tử
弦安子
Ngỗi Sương
隗箱
Huyền U tử
弦幽子
Ngỗi Lâm
隗琳
Huyền Điệu tử
弦悼子
Ngỗi Giới
隗介
前689年——前660年
Huyền Ai tử
弦哀子
Ngỗi Tương
隗壤
前660年——前655年bị Sở Thành Vương diệt

Nước Ngạc (鄂國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời kỳ Hạ Vũhậu duệ Hoàng Đế, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ
Ngạc Hầu Sùng VũCật Sùng Vũthời vua Trụ nhà Ântước hiệu Nam Bá Hầu
đời sau không rõ
Ngạc Hầu Ngự PhươngCật Ngự Phương
đời sau chưa rõ
thời Chu Di Vương863 TCN bị Sở Hùng Cừ tiêu diệt

Nước Toại (遂國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Ngu Toạicon thứ Thương Quânđược Hạ Khải phân phong
đời sau chưa rõ
đầu thời Xuân Thutrở thành phụ dung của nước Lỗ
đời sau chưa rõ
thời Chu Trang Vương681 TCN bị nước Tề tiêu diệt

Nước Lẫm (廩國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Đại (代國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
đầu thời Thươngvua Thành Thang phân phong người trong họ
đời sau không rõ
? - 458 TCNbị Triệu Tương Tử tiêu diệt

Nước Phì (肥國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Khang Vươngcon thứ 2 Tất Trọng
đời sau không rõ
thời Chu Cảnh Vương530 TCN bị Tấn Chiêu Công tiêu diệt

Nước Cổ (鼓國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Khang Vươngcon út Tất Trọng
đời sau không rõ
thời Chu Cảnh Vương527 TCN bị Tấn Chiêu Công tiêu diệt

Nước Cổ (鼓國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Cổ Tửthời Chu Vũ Vươnghọ Kỳ, người Bạch Địch
đời sau không rõ
Cổ Tử Diên
鼓子鳶
Kỳ Diên
祁鳶
? -521 TCNbị nước Tấn tiêu diệt

Nước Lương (梁國) hoặc Nước Tây Lương (西梁國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Lương Thái BáDoanh Khang (嬴康)821 TCN - ?con thứ Tần Trọng
Doanh Chu (嬴輈)con Doanh Khang​
Doanh Hồng (嬴宏)con Doanh Chu
Lương Vũ BáDoanh Hy (嬴僖)thời Chu Hoàn Vươngem Doanh Hồng, tham gia thảo phạt Khúc Ốc Vũ Công
Doanh Định (嬴定)em Doanh Hy
Doanh Thất (嬴室)em Doanh Định, bố vợ Tấn Huệ công
Doanh Diễn (嬴演)? - 641 TCNem Doanh Thất, bị Tần Mục công tiêu diệt

Nước Lương (梁國) hoặc Nước Đông Lương (東梁國) hay Nước Nam Lương (南梁國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Cơ Đườngđầu thời Xuân Thucon thứ Chu Bình Vương
đời sau không rõ
cuối thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Hạng (項國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Cật
đời sau chưa rõ
thời Chu Tương Vương643 TCN bị Lỗ Hi Công thôn tính

Nước Hạng (項國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Hạng Thái TửCơ Quý Cốc (姬季轂)thời kỳ Chu Thành Vươngcon út Chu Văn Vương
Cơ Diễn (姬衍/演)con thứ Cơ Quý Cốc
Cơ Du Ất (姬悠乙)con Cơ Diễn
Cơ Cùng Diệu (姬窮曜)con thứ Cơ Du Ất
Cơ Thúc Tiết (姬叔泄)con Cơ Cùng Diệu
Cơ Biền Trinh (姬駢貞)con Cơ Thúc Tiết
Cơ Nhân Dĩ (姬仁己)con Cơ Biền Trinh
Cơ Huệ Phu (姬惠夫)con thứ Nhân Dĩ
Cơ Diên Cách (姬延革)con Cơ Huệ Phu
Cơ Khúc Oa (姬曲蜗)con Cơ Diên Cách
Cơ Đa Lương (姬侈良)con Cơ Khúc Oa
Cơ Công Thúc Nguyên (姬公叔元)con Cơ Đa Lương
Cơ Hiệp Nhất (姬協一)con Cơ Công Thúc Nguyên
Cơ Bá Hùng (姬伯熊)con Cơ Hiệp Nhất
Cơ Bì Nhược (姬皮若)con Cơ Bá Hùng
Cơ Mạn Đức (姬蔓德)con Cơ Bì Nhược
Cơ Mi Chung (姬靡終)con út Cơ Mạn Đức
Cơ Dần (姬寅)con Cơ Mi Chung
Cơ Thác (姬橐)con Cơ Dần
Cơ Trọng (姬仲)đầu thời Chiến Quốccon Cơ Thác, bị nước Sở tiêu diệt

Nước Đốn (頓國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Đốn Tửđầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
đời sau chưa rõ
thời Chu Kính Vương496 TCN bị Sở Chiêu Vương tiêu diệt

Nước Mưu (牟國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
Mưu Tửđầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
đời sau không rõ

Nước Phòng (房國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
đời trước chưa rõ
giữa thời Tây Chudời qua bên trong nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Sở sáp nhập

Nước Nhục (蓐國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
đời trước chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Tự (姒國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
đời trước chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Thi (邿國) hay Nước Thi (詩國) hoặc Nước Tự (寺國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước chưa rõ
Thi Báthời Chu U Vương
Thi Báđầu thời Chu Bình Vương
Thi Bá TựNhâm Tựcuối thời Chu Bình Vương
đời sau không rõ
Thi Công ĐiểnNhâm Điểngiữa thời Xuân Thu
đời sau chưa rõ
? - 560 TCNbị nước Lỗ thôn tính

Nước Nam Thân (南申國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
姜佐封於申。妣景仆氏,子汲。
姜汲妣有扈氏,一作扈氏,子陵高。
姜陵高妣姬氏,子嵩。
姜嵩妣溫氏,子謀。
申某公姜謀妣顧氏,子成。
姜成妣馬氏,子胡。
姜胡妣溫氏,子獻。
姜獻妣有施氏,子寧。
姜寧妣顧氏,子恩。
姜恩,字宏道thời Chu Lệ Vương妣孟氏女适周厲王。子誠、申甫。
申伯誠姜誠thời Chu Tuyên Vương宣王賜封於謝,子孫因以為氏,子弘。
姜弘又名姜宏,子廣
姜廣子烈
姜烈子騭
姜騭子預
姜預楚文王伐申,附庸於楚,子昌后。
姜昌后? - 前668年bị Sở Văn Vương tiêu diệt

nước Tây Thân (西申國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Thân Hầuthời Chu Hiếu Vươnghậu duệ Bá Di, nhà Chu phân phong cho thân gia mẫu hệ
đời sau chưa rõ
Thân Báthời Chu Tuyên VươngChính trị gia đương thời
Thân Hầuthời Chu U Vươngđưa quân Khuyển Nhung vào Kiểu Kinh
đời sau chưa rõ
Thân công Bành VũKhương Bành Vũđầu thời Xuân Thu
đời sau chưa rõ
Thân bá Ngạn ĐaKhương Ngạn Đa
thời Chu Trang Vương680 TCN bị Sở Văn Vương tiêu diệt

Nước Chú (鑄國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Nhậm, hậu duệ Hoàng Đế, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ
thời Chu Linh Vươngđại phu nước Lỗ là Tang Tuyên Thúc lấy vợ người nước Chú
đời sau chưa rõ
thời Chu Cảnh Vươngđại phu nước Lỗ là Thúc Tôn Chiêu tử từng sang nước Chú
cuối thời Xuân Thubị nước Tề tiêu diệt

Nước Bằng (倗國)

Quân chủThời gian tại vịGhi chú
đầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
đời sau không rõ
thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Yên (鄢國) có phiên âm khác là Yển

Quân chủThời gian tại vịGhi chú
đầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
đời sau không rõ
thời Chu Triệu cộng hòadiệt vong bởi rợ Hiểm Duẫn

Nước Dương (楊國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Cật, hậu duệ Hoàng Đế, thuộc nhánh thứ
đời sau chưa rõ
thời Chu Triệu cộng hòabị rợ Hiểm Duẫn tiêu diệt

Nước Dương (楊國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Dương Hầu Trường PhụCơ Trường Phụ786 TCN - ?con thứ Chu Tuyên Vương
đời sau chưa rõ
thời Chu Huệ Vươngbị Tấn Hiến Công tiêu diệt

Nước Dương (陽國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Dương Báđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người nội tộc
đời sau không rõ
thời Chu Huệ Vương660 TCN bị Tề Hoàn Công thôn tính

Nước Tùy (隨國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tùy Hầuđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người nội tộc
đời sau không rõ
thời Chu Hoàn Vươngnhiều lần giao chiến với Sở Vũ Vương
đời sau chưa rõ
thời Chu Tương Vươngtrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
đầu thời Chu Kính VươngSở Chiêu Vương bị nước Ngô đánh bại từng lưu vong sang Tùy
cuối thời Chu Kính Vươngcùng 3 nước Sở, Trần và Hứa hội binh tiến đánh nước Sái
đời sau chưa rõ
giữa thời Chiến Quốc]]sáp nhập vào nước Sở

Nước Cừu Do (仇由國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Nhâm (任國) có 2 phiên âm khác là Nhiệm và Nhậm

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Phong, hậu duệ vua Phục Hy, thuộc nhánh thứ
đời sau không rõ
giữa thời Chiến Quốcbị nước Tề tiêu diệt

Nước Túc (宿國) có phiên âm khác là Tú

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Phong, hậu duệ vua Phục Hy, thuộc chi thứ
đời sau không rõ
thời Xuân Thubị nước Tống tiêu diệt

Nước Tông (宗國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Yển
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Đồng (桐國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời Tây Chuhọ Yển, hậu duệ Cao Dao
đời sau chưa rõ
đầu thời Xuân Thutrở thành phụ dung nước Sở
đời sau chưa rõ
thời kỳ Chu Kính Vương508 TCN, phản Sở theo Ngô
thời kỳ Chu Nguyên Vương473 TCN, trở thành phụ dung nước Việt
đời sau chưa rõ
thời kỳ Chu Hiển Vương333 TCN, bị ước Sở thôn tính

Nước Thư (舒國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
舒應氏thời Chu Văn Vươnghậu duệ đời thứ 35 của Cao Dao
舒光
舒幾
舒群桑
舒慶陽
舒留叔
舒隔叔
舒戈
舒珉
舒絞
舒運公? - 657 TCNbị nước Từ tiêu diệt
舒掩王phục quốc rồi xưng vương, tiếm hiệu Chu thiên tử
舒亨王
舒圖邱王
舒介王? - 615 TCNbị Sở Mục Vương thôn tính

Nước Thư Long (舒龍國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc chi thứ
đời sau không rõ
cuối thời Tây Chutrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
giữa thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Thư Cưu (舒鳩國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc ngành thứ
đời sau chưa rõ
đầu thời Xuân Thutrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Chu Khoảnh Vươngtheo nước Ngô phản lại nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Chu Linh Vương548 TCN bị Sở Khang Vương thôn tính

Nước Thư Bảo (舒鮑國) có phiên âm khác là Thư Bào

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc ngành chi thứ
đời sau chưa rõ
cuối thời Tây Chutrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
giữa thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Thư Cung (舒龔國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ
thời Chu Bình Vươngtrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Sở thôn tính

Nước Thư Dung (舒庸國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ
thời Chu Bình Vươngtrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Chu Giản Vương576 TCN bị Sở Cung Vương sáp nhập

Nước Thư Liệu (舒蓼國) có phiên âm khác là Thư Lục, hay Nước Liệu (蓼國) có phiên âm khác là Lục

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Yển, hậu duệ Cao Dao, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ
cuối thời Tây Chutrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Chu Khoảnh Vươngcùng một số nước phản lại Sở
đời sau chưa rõ
thời Chu Định Vương601 TCN bị Sở Trang Vương tiêu diệt

Nước Sào (巢國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Hữu Sào thịthời kỳ Tam Hoàng Ngũ Đếdạy dân làm tổ trên cây
đời sau không rõ
thời kỳ vua Hạ Vũhậu duệ Hữu Sào thị
đời sau không rõ
thời kỳ Hạ Kiệtvua Thang đày Hạ Kiệt ra miền nam nước Sào
đời sau không rõ
Sào Báthời Chu Vũ Vươnggiúp nhà Chu phạt Trụ được phong thưởng
đời sau chưa rõ
thời Chu Bình Vươngtrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Chu Khoảnh Vương615 TCN cùng nước Sở giao chiến với "quần Thư"
thời Chu Định Vương584 TCN cùng 2 nước Sở và nước Từ đánh nước Ngô
thời Chu Giản Vương576 TCN bị quân Ngô công hãm kinh thành
thời Chu Linh Vương548 TCN bắn chết Ngô vương Chư Phàn
thời Chu Cảnh Vương537 TCN cùng các nước Sở, Chung Ly và Châu Lai đánh nước Ngô
thời Chu Điệu Vương518 TCN bị Ngô vương Liêu tiêu diệt

Nước Liệu (蓼國) có phiên âm khác là Lục, hoặc Nước Lục (鄝國) hay Nước Liêu (廖國) và Nước Liêu (飂國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươngnhà Chu phân phong người nội tộc
đời sau chưa rõ
thời Chu Trang Vươngliên minh với 4 nước Vân, Tuỳ, Giảo và Thuần Vu tiến đánh Sở Vũ Vương
đời sau không rõ
? - 622 TCNbị Sở Mục Vương tiêu diệt

Nước Liệu (蓼國) có phiên âm khác là Lục, hay Nước Mâu (繆國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
Đình Kiênthời kỳ Chuyên Húc Cao Dương thịmột trong Bát Khải
đời sau chưa rõ
蓼叔安giúp Hạ Vũ trị thủyhậu duệ Đình Kiên, được phân phong nước Liệu
蓼伯高
? - 639 TCNbị Sở Thành Vương tiêu diệt

Nước La (羅國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời vua Hạ Thái Khangcon thứ Huyệt Hùng
đời sau không rõ
giữa thời nhà Thươngdời đến khu vực huyện Chính Ninh tỉnh Cam Túc
đời sau chưa rõ
第一世鄶公匡正周武王三年孝公次子,因鎮宜城有功,敕封宜城侯
第二世宣公奕芳
第三世定公祥德鄶蔭襲衛守計推官。原配劉氏,次娶章氏,三娶梅氏。
第四世代公蔭襲仕江南揚州刺史。配周氏,干氏。
第五世文公世襲子爵。
第六世德公
第七世昭公
第八世眞公進賢世襲
第九世介公
第十世莊公
第十一世景伯日通
第十二世世伯
第十三世靜公
第十四世還公洪统靜公長子。世襲祖爵。
第十五世平公世襲祖爵。固守城廓。配陸氏
第十六世文武公世襲祖爵。周平王東遷後,桓王十三年甲。敗楚
第十七世幽公
第十八世博吉博吉
第十九世太公
第二十世桓君
第二十一世惠君
第二十二世敬君世襲祖爵,國勢漸衰
第二十三世研君家斯
第二十四世乙君萬通周定王乙丑楚報荒谷之恥,侵占羅國。國亡

Nước Giảo (絞國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
thời Chu Hoàn Vương701 TCN định giúp nước Vân đánh nước Sở
đời sau chưa rõ
giữa thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Chung Ly (鍾離國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Chung Ly Tửthời Chu Vũ Vươnghọ Doanh - hậu duệ Bá Ích, thuộc nhánh thứ
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Chung Ngô (鍾吾國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Chung Ngô Tửthời Chu Bình Vương
đời sau chưa rõ
thời Chu Trang Vươngtrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau không rõ
thời Chu Cảnh Vương518 TCN bị Ngô vương Liêu tiêu diệt

Nước Bành (彭國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Bành Tổ
彭祖
Tiên Khanh
篯鏗
thời kỳ Nghiêu, Thuấn, Vũcon thứ 3 Lục Chung, sáng lập Đại Bành thị quốc
đời sau chưa rõ
thời vua Vũ Đinh nhà Thươngnăm thứ 43 Vũ Đinh, bị Phụ Hảo tiêu diệt
giai đoạn nước mất nhà tan
thời Chu Thái Vươnghậu duệ Bành Tổ, dựng lên nước Bành
đời sau chưa rõ
thời Chu Vũ Vươnggửi quân tham gia trận Mục Dã
đời sau không rõ

Nước Lai (萊國) hoặc Nước Lai Di (萊夷國) sau đổi là Nước Đông Lai (東萊國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
Lai hầuthời Chu Vũ Vươngtừng gây chiến với Khương Tử Nha
đời sau chưa rõ
thời Sở Trang Vươngtừng bị nước Tề xâm lấn
đời sau chưa rõ
Lai Cộng côngPhù Nhuthời Tề Linh Công567 TCN bị nước Tề tiêu diệt

Nước Nhuế (芮國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Nhuế Bá Lương PhuCơ Lương Phuthời Chu Vũ Vương, Chu Thành Vươngquân chủ khai quốc
đời sau chưa rõ
Nhuế Bá Lương PhuCơ Lương Phuthời Chu Lệ Vương
đời sau chưa rõ
Nhuế Bá Đa PhụCơ Đa Phụ
đời sau chưa rõ
Nhuế Bá VạnCơ Vạnđề cập tại Tả truyện - Hoàn công tam niên
đời sau chưa rõ
thời Chu Tương Vương640 TCN bị Tần Mục Công tiêu diệt

Nước Giang (江國) hoặc Nước Cung (邛國) hay Nước Hồng (鴻國) và Nước Hồng (紅國)

Họ tênThời gian tại vịSố nămThân phận và ghi chú
嬴济濟前1101年-前1078年23Hậu duệ Bá Ích
嬴興國前1078年-前1052年26
嬴重庚前1052年-前1001年51
嬴圉前1001年-前946年55
嬴勵前946年-前934年32
嬴垣前934年-前907年27
嬴猷前907年-前894年13
嬴烈前894年-前841年53
嬴瑀前841年-前827年14
嬴需前827年-前781年46
嬴炳前781年-前730年51
嬴炬前730年-前719年11thường xuyên bị 3 nước Sở, Tề và Tống thao túng
嬴施前719年-前696年23
嬴疆前696年-前681年15
嬴錙前681年-前676年5
嬴豫前676年-前657年9
嬴貞前657年-前623年34bị Sở Mục Vương tiêu diệt

Nước Mật (密國)

Quân chủ nước Mật Tu (密須國君主)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời nhà Hạhọ Cật, giúp vua Vũ trị thủy
đời sau không rõ
cuối thời nhà Hạbỏ vua Kiệt theo về nhà Thương
đời sau chưa rõ
thời vua Trụ nhà Thươngbị Chu Văn Vương tiêu diệt

Quân chủ nước Mật (密國君主)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Cung Vươnghọ Cật, hậu duệ nước Mật Tu
đời sau chưa rõ
Mật Khang công
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Trịnh tiêu diệt

Nước Quyền (權國)

ĐờiThụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
1Quyền Văn Đinh
權文丁
Tử Nguyên
子元
thời vua Vũ Đinh nhà Thươngcon thứ Vũ Đinh, thụ phong nước Quyền
2Quyền Hoành Phụ
權横父
Tử Hoành Phụ
子横父
3Quyền Giang Phụ
權江父
Tử Giang Phụ
權江父
4Quyền Sơn Mậu
權山戊
Tử Sơn Mậu
子山戊
5Quyền Không Phụ
權倥父
Tử Không Phụ
子倥父
6Quyền hầu Tử Sân
權侯子詵
Tử Sân
子詵
7Quyền Giáp công
權甲公
Tử Gia
子嘉
đầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
8Quyền Kỷ công
權已公
9Quyền Bính công
權丙公
Tử Ngân Từ
子痕詞
10Quyền Đinh công
權丁公
11Quyền Hổ Giáp
權虎甲
Tử Hổ Giáp
子虎甲
tại vị 89 năm
12Quyền Tử Đổng
權子董
Tử Đổng
子董
mất sớm, chưa kịp lên ngôi
13Quyền Trọng Quý
權仲癸
Tử Trọng Quý
子仲癸
mất sớm, chưa kịp lên ngôi
14Quyền Thiếu Tân
權少辛
Tử Thiếu Tân
子少辛
tại vị 56 năm
15Quyền An Bá
權安伯
Tử An Bá
子安伯
16Quyền Mãn Bá
權滿伯
Tử Mãn Bá
子滿伯
17Quyền Phong công
權風公
18Quyền Tuyên công
權宣公
19Quyền Không Bạch
權空帛
Tử Không Bạch
子空帛
20Quyền Tử Sửu
權子丑
Tử Sửu
子丑
21Quyền Hắc Kiên
權黑肩
Tử Hắc Kiên
子黑肩
22Quyền Quy công
權歸公
tại vị 12 nămbị nước Sở tiêu diệt

Nước Đặng (鄧國)

Quốc quânGhi chú
Đặng Mạn生卒不詳,武丁中興時在世。鄧國第一任國君。其兄陽甲、盤庚、小辛、小乙,侄子武丁。賜季父曼於河北鄧
子晁
子征
子庆
子桓
子昆由于商王无道,择周而事
子忠
子噶吉
子曰洛
子煦和
子杞
子朗喜
子怡
子沛
子璧
子淳
子衡
子略
邓公午离子吾离(又名子宣),即《左传·桓公七年》中的"邓侯吾离",春秋早期人
邓公牧子牧(又名子尚)生卒不詳,世代不詳。西周時期。鄧公牧簋 西周。蓋沿、上腹飾竊曲紋,間以獸面紋,腹部及蓋頂飾瓦紋。圈足飾三角雷紋。蓋上有銘文六字"鄧公牧乍尊簋"。國君
邓公乘子乘(又名子粹)生卒不詳,世代不詳。鄧公乘鼎【銘文】(鄧)公乘自乍(作),(其眉壽)無(期),漾(永)保永之。國君
Đặng Kỳ Hầu(邓祈侯)子明渊(694 TCN - 678 TCN) 生卒不詳,世代不詳。鄧國末代國君。前678年間在世,其外甥楚文王君。十六年,楚復伐鄧,滅之。以上文物出土於湖北襄樊地區,也就是古鄧國所在位置在現在的襄樊。

Nước Hoàng (黃國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Tham HồHuệ Liên2148 TCN - ?con thứ 2 Lục Chung
đời sau chưa rõ
thời vua Hạ Tướngmấy lần xung đột với nhà Hạ
đời sau chưa rõ
Hoàng Ẩn công (黃隱公)
đời sau chưa rõ
đầu thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Tây Hoàng (西黃國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
con thứ Hoàng Ẩn công
13 thế hệ chưa khảo chứng được
黃熙侯
Hoàng Hy hầu
黃石
Hoàng Thạch
891 TCN - ?đời thứ 14 tính từ Hoàng Ẩn công
黃惠侯
Hoàng Huệ hầu
黃宜(莊)
Hoàng Nghi (Trang)
thời Chu Di Vương
黃文侯
Hoàng Văn hầu
黃孟(泰)
Hoàng Mạnh (Thái)
thời Chu Lệ Vương845 TCN, dời đô về Hoàng Xuyên
黃昭侯
Hoàng Chiêu hầu
黃顯
Hoàng Hiển
thời Chu Tuyên Vương
黃惠侯
Hoàng Huệ hầu
黃寬(莊)
Hoàng Khoan (Trang)
thời Chu U Vương
黃景侯
Hoàng Cảnh hầu
黃亮(春)
Hoàng Lượng (Xuân)
thời Chu Hoàn Vươngbị Sở Vũ Vương trách vì không đến minh hội
黃成侯
Hoàng Thành hầu
黃安民(達)
Hoàng An Dân (Đạt)
thời Chu Trang Vươnggiao chiến với Sở Văn Vương
黃武侯
Hoàng Vũ hầu
黃前(簡)
Hoàng Tiền (Giản)
thời Chu Huệ Vươnghội minh cùng 3 nước Tề, Tống và Giang
黃穆侯
Hoàng Mục hầu
黃企生(遠)
Hoàng Xí Sanh (Viễn)
? - 648 TCNbị Sở Thành Vương diệt, chạy trốn sang Tề

Nước Tu Cú (須句國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tu Cú tửthời Chu Vũ Vươnghọ Phong, hậu duệ vua Phục Hy, thuộc về ngành thứ
đời sau chưa rõ
thời Chu Tương Vương639 TCN bị Trâu Văn Công tiêu diệt

Nước Chúc (祝國) hoặc Nước Kỳ (其國) hay Nước Chúc Kỳ (祝其國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời Chu Vũ Vươnghọ Cơ, hậu duệ Hoàng Đế, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ
đầu thời Chu U Vương768 TCN bị Tề Trang Công tiêu diệt

Nước Cốc (穀國) hoặc Nước Cốc (谷国)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Cốc Báthời Chu Di Vươngcon thứ Tần Phi Tử, được Chu Hiếu Vương phân phong
đời sau không rõ
thời Chu Hoàn Vươngbị Sở Vũ Vương tiêu diệt

Nước Cối (鄶國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Vân
đời sau chưa rõ
thời Chu U Vương767 TCN bị Trịnh Vũ Công tiêu diệt

Nước Lại (賴國) hay Nước Lệ (厲國)

Thụy hiệuThê thấtNgười kế vịTước vịCơ viên vị trí
Lại thúc Dĩnh công
賴叔穎公
子氏賴惠公子爵
Lại Huệ công
賴惠公
劉累之侄女賴宣公位傳子爵河南
Lại Tuyên công
賴宣公
陳氏賴厲公加封公爵纏塘山
Lại Lệ công
賴厲公
伊尹氏賴平公位傳公爵藍田口
Lại Bình công
賴平公
熊繹之女賴桓公位傳公爵西潭
Lại Hoàn công
賴桓公
商氏賴敏公位傳公爵豐邑西牆
Lại Mẫn công
賴敏公
鍾氏賴襄公受封賴敏侯豐縣東山
Lại Tương công
賴襄公
金氏賴成公位傳侯爵
Lại Thành công
賴成公
楊氏賴沖公受封賴成侯洞陽山
Lại Xung công
賴沖公
彭氏賴章公受封沖山侯坪口山
Lại Chương công
賴章公
吳氏賴穆公受封章田伯荊田西
Lại Mục công
賴穆公
黃氏賴文公周赧王招為駙馬小子岩
Lại Văn công
賴文公
趙氏賴添公秦封文政侯池口
Lại Thiêm công
賴添公
呂氏Năm 538 TCN, bị Sở Linh Vương tiêu diệt梨田口

Nước Lã (呂國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Lã Bá DiKhương Bá Digiúp Hạ Vũ trị thủy được phong nước Lãdòng dõi Thần Nông thị, làm quan tứ nhạc đời Ngu Thuấn
邑侯/呂伯子呂宣[呂先龙、呂明子、呂昱]伯夷之长子,生二子:长子玄氐、次子玄英。佐禹平九州开九河封侯爵世袭九代居烈山为四岳之长
呂定[呂玄氐、呂壤]
玄侯/吕候玄英呂恒[吕玄英]前2046年—前2016年在位先龙之次子,袭父侯爵。娶方氏,生子吕梁
宣侯/吕候葛耶呂宇[吕葛耶、呂岳、呂梁、呂以禹]前2015年—前1984年在位玄侯之子。官为吕邑宰,袭父侯爵。娶任氏,生子吕相
定侯/吕候甫聪呂高[吕甫聪、呂怀岳、呂相]前1983年—前1939年在位宣侯之子。官为郘邑令,袭父侯爵。娶虞氏,生子吕监
怀侯/吕候监呂宰[吕监、呂发]前1938年—前1903年在位定侯之子。袭父侯爵,娶卜氏,生子吕望
桓侯/吕子侯/吕候兜耨呂禅[吕兜耨、吕望]前1902年—前1859年在位怀侯之子。袭父侯爵,生子吕允
宙侯/吕候允呂启[吕允、呂允启]前1958年—前1821年在位桓侯之子。官为郘邑宰,袭父侯爵。娶方氏,生子吕辂
宇侯/吕候辂呂蒯[吕辂、呂骆]前1820年—前1789年在位宙侯之子。袭父侯爵,娶虞氏,生子吕墨
高侯/吕候墨台呂正[吕墨台、呂祖荣]前1788年—前1746年在位宇侯之子。袭父侯爵,娶纠氏,生子二:长子吕骏、次子吕英
许侯/吕候志道呂志道[呂衍志、吕英、呂禹宣]前1745年—前1718年在位高侯之次子。袭父侯爵,娶张氏,生子吕如
宰侯/吕候于鬲吕于鬲[呂发杜、呂于甫、呂于副、呂如]前1717年—前1676年在位许侯之子。袭父侯爵,娶任氏,生二子:长子吕前、次子吕龙
禅侯/吕候列木呂杜[呂龙、吕列木]前1675年—前1641年在位宰侯之次子。官为郘邑宰,袭父侯爵。娶方氏,生子吕清
启侯/吕侯伯/吕候含呂济[吕含、呂济永、呂衡居、吕清]前1640年—前1635年在位禅侯之子,袭父侯爵。娶卜氏,生子吕荆
蒯侯/郘蒯侯/吕候大巫呂林一[吕大巫、呂承远、呂荆]启侯之子,袭父侯爵。娶韦氏,生子吕克
正侯/吕候胡呂承先[吕胡、呂胡光、吕克]在位六年蒯侯子,袭父侯爵。随汤诛桀,被桀所杀
吕候并斤呂荣[吕并斤]袭父侯爵
吕候燧呂永和[吕燧]袭父侯爵
吕候木呂嘉禹[吕木、呂木含]袭父侯爵
吕候石人呂衡车[吕石人]袭父侯爵
đời sau chưa rõ
Lã Hầuthời Chu Mục Vươngcòn gọi Phủ Hầu, giữ chức Hình Pháp đại thần
đời sau không rõ
thời Chu U Vươnggiai đoạn cường thịnh nhất
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Chư (諸國) có phiên âm khác là Gia

Thụy hiệuThời gian tại vịthân phận và ghi chú
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Bành
đời sau chưa rõ

Nước Dung (庸國) hay Nước Dong (鄘國)

Thụy hiệuThời gian tại vịthân phận và ghi chú
thế hệ trước chưa xác định
thời vua Trụ nhà Ân1 trong 8 nước tiên phong cử binh giúp Chu Vũ Vương phạt Trụ
đời sau chưa rõ
thời Sở Trang Vương611 TCN bị nước Sở liên kết cùng nước Tần và nước Ba tiêu diệt

Nước Vũ (鄅國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịthân phận và ghi chú
Vũ Tửđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Vân
đời sau chưa rõ
giữa thời Tây Chutrở thành phụ dung của nước Trâu
đời sau chưa rõ
cuối thời Tây Chuđổi sang phụ dung cho nước Sở
đời sau chưa rõ
giữa thời Xuân Thubị nước Lỗ thôn tính

Nước Cát (葛國)

Thụy hiệuThời gian tại vịthân phận ghi chú
đầu thời nhà Hạhọ Doanh, hậu duệ Cát Thiên thị, được vua Vũ phân phong
đời sau chưa rõ
Cát Báthời vua Kiệtbị vua Thang nhà Thương giết chết
thời vua Thang nhà Thươngđược Thành Thang tái phong
đời sau chưa rõ
đầu thời Xuân Thutrở thành phụ dung của nước Lỗ
đời sau chưa rõ
giữa thời Xuân Thubị nước Tống tiêu diệt

Nước Lục (六國)

Họ tênThời gian tại vịSố nămThân phận và ghi chú
偃蒙歸公元前2068年-公元前2047年21年con thứ Cao Dao, được Hạ Vũ phân phong
偃負典公元前2047年-公元前2011年36年
偃句直公元前2011年-公元前1983年28年
đời sau chưa rõ
偃河公元前1970年-公元前1909年61年
đời sau không rõ
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương chính thức phân phong
đời sau không rõ
đầu thời Xuân Thutrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
偃子期公元前656年-公元前622年34年bị Sở Mục Vương thôn tính

Nước Ký (冀國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịGhi chú
Bác Thuyếtthời vua Vũ Đinh nhà Thươngthụ phong nước Ký
đời sau chưa rõ
thời Chu Huệ Vươngtừng giao chiến với Tấn Hiến Công
đời sau chưa rõ
giữa thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Ưu (鄾國)

Thụy hiệuThời gian tại vịGhi chú
Ưu Tửđầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
đời sau chưa rõ

Nước Bá (霸國)

Thụy hiệuThời gian tại vịGhi chú
Bá báđầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Quách (郭國)

Thụy hiệuThời gian tại vịGhi chú
Quách Hầuđầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
đời sau chưa rõ
? - 670 TCNbị nước Tề diệt mất

Nước Bách (柏國) có phiên âm khác là Bá

Thụy hiệuThời gian tại vịGhi chú
Bách Tửđầu thời Tây Chuhọ Cật, hậu duệ Hoàng Đế, thuộc ngành thứ
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Dưỡng (養國) có phiên âm khác là Dạng

Thụy hiệuThời gian tại vịGhi chú
Dưỡng Báđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Doanh
đời sau chưa rõ
thời Chu Cảnh Vương528 TCN bị Sở Bình Vương tiêu diệt

Nước Sùng (崇國)

Thụy hiệuThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
Sùng Hầu Hổthời vua Trụ nhà Thươnggiữ chức Bắc Bá Hầu
đời sau không rõ

Nước Quang (光國)

Thụy hiệuThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước chưa rõ
thời vua Trụ nhà Thươnghọ Kỷ
đời sau chưa rõ

Nước Tân (莘國) có 2 phiên âm khác là Sân và Sằn

Thụy hiệuThời gian tại vịGhi chú
thời kỳ Hoàng Đế chiến Xi Vưulập công to, được phân phong nước Hữu Sân
đời sau không rõ
thời kỳ Đường Nghiêucha vợ Sùng bá Cổn
đời sau không rõ
thời kỳ vua Kiệt nhà Hạcha vợ vua Thành Thang nước Thương
đời sau không rõ
thời kỳ vua Trụ nhà Thươngcha vợ Chu Văn Vương
đời sau không rõ
đầu thời Xuân Thubị nước Sái tiêu diệt

Nước Chuyên (鄟國)

Thụy hiệuThời gian tại vịGhi chú
đời trước không rõ
thời Chu Định Vương585 TCN bị Lỗ Thành Công tiêu diệt

Nước Anh (英國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
thời vua Hạ Vũcon út Cao Dao
đời sau chưa rõ
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương chính thức phân phong
đời sau không rõ
đầu thời Xuân Thutrở thành phụ dung của nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Chu Tương Vương646 TCN bị Sở Thành Vương tiêu diệt

Nước Tiêu (焦國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tiêu Báthời Chu Vũ Vươngdòng dõi Thần Nông thị
đời sau chưa rõ
thời Chu U Vương775 TCN bị nước Tây Quắc tiêu diệt

Nước Tiêu (蕭國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Tiêu Thúc Đại TâmCơ Đại Tâmđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người đồng tộc
đời sau không rõ
Tiêu Hầuthời Chu Giản Vương579 TCN bị Sở Trang Vương tiêu diệt

Nước Đàn (檀國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Đàn Báđầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
đời sau chưa rõ

Nước Bức (偪國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Cật
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Ngô tiêu diệt

Nước Ư (於國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Ư Thúcđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người nội tộc
đời sau không rõ
thời Xuân Thubị nước Trịnh tiêu diệt

Nước Đái (戴國) có phiên âm khác là Đới

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
Đái Thúc TrẫmTử Trẫm
Đái Thúc Khánh PhụTử Khánh Phụ
đời sau chưa rõ
thời Chu Hoàn Vương713 TCN bị Trịnh Trang Công tiêu diệt

Nước Khuân (麇國) có phiên âm khác là Khuyên, hay Nước Quyển (圈國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Khuân Tửthời Chu Vũ Vương
đời sau chưa rõ
Khuân Tửthời Chu Tương Vươngbị Sở Mục Vương tiến đánh vì bỏ hội minh trốn về nước
thời Chu Khuông Vươngbị Sở Trang Vương tiêu diệt

Nước Nhung Man (戎蠻國) hay Nước Nhung Mạn (戎曼國) hoặc Nước Man Thị (蠻氏國) và Nước Mạn Thị (鄤氏國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
Nhung Man tửthời Chu Giản Vươngtừng cử binh xâm nhập nước Tống
đời sau chưa rõ
Nhung Man tử GiaGia? - 526 TCNbị Sở Bình Vương giết chết
525 TCN - ?con Nhung Man tử Gia
Nhung Man tử XíchXích? - 491 TCNbị Sở Chiêu Vương tiêu diệt

Nước Cô Trúc (孤竹國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
đầu thời nhà Thươngđược vua Thang phân phong
5 đời không rõ
Phụ ĐinhMặc Thai Trúc Duquân chủ đời thứ 7
Á ViMặc Thai Sơthời Trụ Vương nhà Âncon Phụ Đinh
Á BằngMặc Thai Phùngthời Chu Vũ Vươngcon thứ Á Vi
đời sau cưa rõ
thời Tề Hoàn Công660 TCN bị nước Tề tiêu diệt, sáp nhập vào nước Yên

Nước Quỳ (夔國) hay Nước Ngỗi (隗國) hoặc Nước Quy (歸國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
Quỳ TửHùng Chíthời Chu Khang Vươngcon trưởng Sở Hùng Dịch
đời sau chưa rõ
Quỳ vươngthời Chu Tương Vương634 TCN bị Sở Thành Vương tiêu diệt

Nước Lư (廬國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
Lư Tửthời vua Trụ nhà Thươngtừng gửi quân tham chiến ở trận Mục Dã
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Lư (盧国)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
Lư Hầuđầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Lư
đời sau chưa rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Căn Mưu (根牟國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người họ Khương
đời sau chưa rõ
thời Chu Định Vương600 TCN bị Lỗ Tuyên Công tiêu diệt

Nước Kỷ (杞國) hay Nước Khởi

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìSố nămThân phận và ghi chú
Thuần Duythời vua Thang nhà Thươngcon vua Kiệt nhà Hạ
đời sau chưa rõ
giữa thời nhà Thương1 nhánh dời lên phía Bắc dựng nước Hung Nô
đời sau chưa rõ
Kỷ Đông Lâu côngđầu thời Tây Chuhậu duệ dòng trưởng Thuần Duy
Kỷ Tây Lâu côngcon Đông Lâu công
Kỷ Đề côngcon Tây Lâu công
Kỷ Mưu Thú côngcon Đề công
Kỷ bá Mỗi VongTên tự là Mỗi Vongxác định nhờ khảo cổ học
Kỷ Vũ công750 TCN-704 TCN47con Đề công
Kỷ Tĩnh công703 TCN-681 TCN23con Vũ công
Kỷ Cung công680 TCN-673 TCN8con Tĩnh công
Kỷ Đức công672 TCN-655 TCN18con Cung công
Kỷ Thành công654 TCN-637 TCN18con Đức công
Kỷ Hoàn côngTên tự là Cô Dung636 TCN-567 TCN70em Thành công
Kỷ Hiếu côngTên tự là Cái566 TCN-550 TCN17con Hoàn công
Kỷ Văn côngTên tự là Ích Cô549 TCN-536 TCN14em Hiếu công
Kỷ Bình côngTên tự là Úc535 TCN-518 TCN18em Văn công
Kỷ Điệu côngTên tự là Thành517 TCN-506 TCN12con Bình công
Kỷ Ẩn côngTên tự là Khất506 TCN7 thángcon Điệu công
Kỷ Ly côngTên tự là Toại505 TCN-487 TCN19em Ẩn công
Kỷ Mẫn côngTên tự là Duy486 TCN-471 TCN16con Hy công
Kỷ Ai côngTên tự là Át Lộ470 TCN-461 TCN10em Mẫn công
Kỷ Xuất côngTên tự là Sắc460 TCN-449 TCN12con Mẫn công
Kỷ Giản côngTên tự là Xuân448 TCN-445 TCN4con Xuất công, bị Sở Huệ Vương tiêu diệt

Nước Hứa (許國)

Thụy hiệuHọ tênSố nămThời gian trị vìXuất thân và quan hệ
1Hứa Văn ThúcTK 11 TCN - ?Hậu duệ Bá Di
2Hứa Đức côngCon Hứa Văn Thúc
3Hứa Bá PhongPhongCon Hứa Đức công
4Hứa Hiếu côngCon Hứa Bá Phong
5Hứa Tĩnh côngCon Hứa Hiếu công
6Hứa Khang côngCon Hứa Tĩnh công
7Hứa Vũ côngCon Hứa Khang công
8Hứa Văn côngthời Chu U VươngCon Hứa Vũ công
09Hứa nam ĐanKhương Đanđầu thời Xuân Thucon Hứa Văn công, có tên khác là Khương Quán
10Hứa nam DuyệtKhương Duyệtđầu thời Xuân Thucon Hứa nam Đan
11Hứa Trang côngKhương Phất20 năm731 TCN - 712 TCNtên khác là Khương Tư Nhân, chưa rõ thân phận
12Hứa Hoàn côngKhương Trịnh14 năm711 TCN - 698 TCN《Xuân Thu Tả Truyện Chú》ghi là em Hứa Trang Công
13Hứa Mục côngKhương Tân Thần42 năm697 TCN - 656 TCNEm Hứa Trang công
14Hứa Hy côngKhương Nghiệp34 năm655 TCN - 622 TCNCon Hứa Mục công
15Hứa Chiêu côngKhương Tích Ngã30 năm621 TCN - 592 TCNCon Hứa Hy công
16Hứa Linh côngKhương Ninh45 năm591 TCN - 547 TCNCon Hứa Chiêu Công
17Hứa Điệu côngKhương Mãi24 năm546 TCN - 523 TCNCon Hứa Linh công
18Hứa nam TưKhương Tư19 năm522 TCN - 504 TCNCon Hứa Điệu công
19Hứa tử TrangKhương Trang503 TCN - ?chưa rõ thân phận
20Hứa Nguyên côngKhương Thành? - 482 TCNCháu Hứa Điệu công
21Hứa nam KếtKhương Kết481 TCN - ?Con Hứa Nguyên công
Hứa Tửđầu thời Chiến Quốcchưa rõ thân phận
Hứa Tử Dậu SưKhương Dậu Sưđầu thời Chiến Quốcchưa rõ thân phận
Hứa bá BưuKhương Bưuđầu thời Chiến Quốcchưa rõ thân phận
giữa thời Chiến Quốcbị nước Sở tiêu diệt

Nước Chu (邾國) thời Tây Chu hay Nước Chu Lâu (邾婁國) thời Xuân Thu và Nước Trâu (鄒國) thời Chiến Quốc

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phậnCon cái
1Chu tử HiệpTào Hiệpđầu thời Tây Chuhậu duệ Tào An
2Chu tử PhiTào Phi
3Chu tử ThànhTào Thành
4Chu tử Xa PhụTào Xa Phụ
5Chu tử Tương TânTào Tương Tân
6Chu tử Ty PhụTào Ty PhụChu Vũ Công, Chu Tử Thúc Thuật
7Chu Vũ côngTào Di Phủ, Tử Nhan?-796 TCNCon Chu Tử Ty PhụChu Tử Hạ Phụ, Công Tử Hữu
Chu tử Thúc ThuậtTào Thúc Thuật795 TCN781 TCNEm Chu Vũ công
8Chu tử Hạ PhụTào Hạ Phụ780 TCN-?Con Chu Vũ công
9Chu bá Ngự NhungTào Thảo tự Ngự Nhung
10Chu An côngTào Khắc, Cha Tử Nghi?-678 TCNCháu Chu tử Hạ PhụChu Hiến công
11Chu Hiến côngTào Toả677 TCN666 TCNCon Chu An côngChu Văn công
12Chu Văn côngTào Cừ Trừ665 TCN615 TCNCon Chu Hiến CôngChu Định Công, Công Tử Tiệp Truy
13Chu Định côngTào Mạo Thả614 TCN573 TCNCon Chu Văn côngChu Tuyên công
14Chu Tuyên côngTào Khanh572 TCN556 TCNCon Chu Định côngChu Điệu công
15Chu Điệu côngTào Hoa555 TCN541 TCNCon Chu Tuyên CôngChu Trang công
16Chu Trang côngTào Xuyên540 TCN507 TCNCon Chu Điệu côngChu Ẩn công
17Chu Ẩn côngTào Ích506 TCN487 TCN
473 TCN471 TCN
Con Chu Trang côngChu Hoàn công, Chu Tử Hà
18Chu Hoàn côngTào Cách487 TCN-473 TCNCon Chu Ẩn công
19Chu tử HàTào Hà471 TCN-?Con Chu Ẩn Công
Đời sau không rõ
20Chu Lâu Khảo côngchắt Chu Ẩn công
Các đời sau không rõ
Trâu Mục côngThời kỳ Mạnh Tử
Các đời sau không rõ

Nước Cử (莒國) có phiên âm khác là Doanh

Xưng hiệuDanh tínhThời gian tại vịSố năm tại vịThân thế
1Cử tử Tư Dư Kỳ (茲輿期)Tư Dư Kỳ (茲輿期)Chu Vũ Vương nguyên niên -?hậu duệ Thiếu Hạo
11 đời không rõ
13Cử Tư Phi công (莒茲丕公)
hay Cử Bình công (莒平公)
Kì (期)Những năm Lỗ Hi Công
14Cử Kỷ công (莒紀公)Thứ Kỳ (庶其)?─610 TCNcon Tư Phi công
15Cử Lệ công (莒厲公)Quý Đà (季佗)609 TCN1 nămcon Kỷ công
16Cử Cừ Khâu công (莒渠丘公)Chu (朱)608 TCN578 TCN32 nămcon Kỷ công
17Cử Lê Bỉ công (莒犂比公)Mật Châu (密州)
hay Mãi Chu Tư (買朱鉏)
577 TCN543 TCN35 nămCon Cừ Khâu công
18 Cử Tử Dư (莒子輿)Dư (舆)542 TCN1 nămcon Lê Bỉ công
19Cử Trứ Khâu công (莒著丘公)Khứ Tật (去疾)541 TCN529 TCN13 nămcon Lê Bỉ công
20Cử Giao công (莒郊公)Cuồng (狂)528 TCNcon Trứ Khâu công
21Cử Cộng công (莒共公)Canh Dư (庚舆)528 TCN519 TCN9 nămcon Lê Bỉ công
22Cử Giao công (莒郊公)Cuồng (狂)518 TCN481 TCN38 nămcon Trứ Khâu công
8 đời vua không rõ
Cử Ngao công (莒敖公)
hay Cử Mục công (莒穆公)

Nước Đằng (滕國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
1Đằng Văn côngCơ Túthời Chu Vũ Vươngcon thứ 14 Chu Văn Vương
đời sau chưa rõ
Đằng Côngđầu thời Tây Chucha Đằng Hầu
Đằng Hầuđầu thời Tây Chucon Đằng Công
đời sau chưa rõ
Đằng hầu HổCơ Hổgiữa thời Tây Chu
đời sau chưa rõ
Đằng TrọngCơ Trọngcuối thời Tây Chucha Đằng Hầu Tô
Đằng hầu TôCơ Tôcuối thời Tây Chucon Đằng Trọng
đời sau chưa rõ
14Đằng hầu Mỗ? ─ 716 TCN
15Đằng hầu Mỗ715 TCN ─ ?Con của tiền nhiệm Đằng hầu Mỗ
16Đằng hầu DịchCơ Dịch
17Đằng Tuyên côngCơ Anh Tề? ─ 641 TCN
18Đằng Hiếu côngCơ Trịnh640 TCN ─ ?Đỗ Dự dẫn 《 Thế Bản 》 nói Tuyên Công sau có Hiếu Công Trịnh
19Đằng Chiêu côngCơ Nguyên? ─ 600 TCNCon Đằng Hiếu công
20Đằng Văn côngCơ Hoành599 TCN575 TCNCon Đằng Chiêu công
21Đằng Thành côngCơ Nguyên574 TCN539 TCNCon Đằng Văn công, 《 Công Dương Truyện 》 Cơ Danh Tuyền
22Đằng Điệu côngCơ Ninh538 TCN513 TCNCon Đằng Thành công
23Đằng Khoảnh côngCơ Kết512 TCN491 TCNCon Đằng Điệu công
24Đằng Ẩn côngCơ Ngu Vô490 TCN484 TCNCon Đằng Khoảnh công
25Đằng Khảo công[23]Cơ Khuân483 TCN ─ ?Con Đằng Ẩn công
đời sau chưa rõ
Đằng Hầu KỳCơ Kỳcuối thời Xuân Thu
Đằng Hầu HạoCơ Hạođầu thời Chiến Quốc
414 TCN bị Việt vương Chu Câu tiêu diệt
thời kỳ mất nước
giành lại độc lập tự do
Đằng Định công[23]? ─ 327 TCNSau Đằng Khảo Công
Đằng Văn côngCơ Hoằng326 TCN ─ ?thuyết khác là Đằng Nguyên công, 《 Thế Bản 》 nói con Định công
thời Chu Noãn Vươngbị Tống Khang vương xóa sổ

Nước Hướng (向國)

Quân chủTênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Khương Hướngđược phân phong đầu thời Hạhậu duệ Thần Nông thị, giúp vua Vũ trị thủy
đời sau chưa rõ
giai đoạn "vô vương chi thế"bị tiêu diệt trong loạn Hậu Nghệ, Hàn Trác
con cháu phiêu bạt khắp nơi
Hướng Tửthời Chu Vũ Vươngdòng dõi nước Hướng thời Hạ
đời sau chưa rõ
đầu thời Chiến Quốcbị nước Cử tiêu diệt

Nước Cực (極國)

Quân chủTênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phong người đồng tộc
đời sau không rõ
giữa thời Tây Chutrở thành phụ dung của nước Lỗ
đời sau chưa rõ
thời Chu Bình Vương721 TCN bị Lỗ Ẩn Công thôn tính

Nước Ung (雍國)

Quân chủTênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Ung Báthời Chu Vũ Vươngcon thứ 12 Chu Văn Vương
đời sau không rõ
Ung Tửthời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Tuân (荀國) hoặc Nước Tuân (郇國)

Quân chủTênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Tuân Hầuthời Chu Vũ Vươngcon út Chu Văn Vương
đời sau chưa rõ
Tuân Bá Đại PhụCơ Đại Phụthời Chu U Vương
Tuân Bá ChỉCơ Chỉthời Chu Bình Vương
đời sau chưa rõ
thời Chu Hoàn Vươngcùng 4 nước Tây Quắc, Nhuế, Lương, Giả thảo phạt Khúc Ốc Vũ Công
thời Chu Trang Vươngbị Tấn Vũ Công tiêu diệt

Nước Tiết (薛國) hay Nước Bi (邳國)

STTQuân chủTênThời gian tại vịTại vịThân phận và ghi chú
禺號帝俊生禺號
淫梁禺號生淫梁
1Ngung Dương
Nhâm Dương顓帝少子陽封於此,故以為姓
10 đời không rõ
11Phiên Ngung
thời Ngu Thuấnhậu duệ 11 đời Ngung Dương
12Hề Trọng
thời vua Vũ nhà Hạ夏朝時期,陽的第十二世孫奚仲亦封於薛
13Cát Quang
con Hề Trọng
đời sau chưa rõ
仲虺任商王湯的左相,又把任姓薛國從歡城遷回薛地
đời sau chưa rõ
Tiết hầu Thích
Nhâm Thíchdi chuyển đến đất Bi
đời sau chưa rõ
giữa thời nhà Thươngbị nước Bành đánh bại
đời sau chưa rõ
44Tiết hầu Chẩn
任畛đầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương phân phong
45Tiết hầu Sơ
任初con Tiết Hầu Chẩn
46Tiết Lệ hầu
薛厲侯
任陵con Tiết Hầu Sơ
47Tiết Tuyên Vũ hầu
薛宣武侯
任房1005 TCN - 963 TCN42 nămcon Tiết Lệ Hầu
48Tiết Ai hầu
薛哀侯
任裒963 TCN - 934 TCN29 nămcon Tiết Tuyên Vũ Hầu
49Tiết Trang hầu
薛莊侯
任元934 TCN - 904 TCN30 nămcon Tiết Ai Hầu
50Tiết Bình hầu
薛平侯
任貫904 TCN - 870 TCN34 nămcon Tiết Trang Hầu
51Tiết Chiêu hầu
薛昭侯
任直870 TCN - 850 TCN20 nămcon Tiết Bình Hầu
52Tiết Tương hầu
薛襄侯
任夷850 TCN - 832 TCN18 nămcon Tiết Chiêu Hầu
53Tiết Hoàn hầu
薛桓侯
任辨832 TCN - 802 TCN30 nămcon Tiết Tương Hầu
54Tiết Khang hầu
薛康侯
任安興802 TCN - 758 TCN44 nămcon Tiết Hoàn Hầu
55Tiết Định hầu
薛定侯
任箱758 TCN - 731 TCN27 nămcon Tiết Khang Hầu
56Tiết Cung hầu
薛恭侯
任尚731 TCN - 708 TCN23 nămcon Tiết Định Hầu
57Tiết Cảnh hầu
薛景侯
任魏708 TCN - 689 TCN19 nămcon Tiết Cung Hầu
58Tiết Tuyên hầu
薛宣侯
任伯勤689 TCN - 663 TCN26 nămcon Tiết Cảnh Hầu
59Tiết Giản hầu
薛簡侯
任文歡con Tiết Tuyên Hầu
60Tiết Huệ hầu
薛惠侯
任夷黃con Tiết Giản Hầu
61Tiết Linh hầu
薛靈侯
任英con Tiết Huệ Hầu
62Tiết Văn hầu
薛文侯
任俱con Tiết Linh Hầu
63Tiết Ẩn hầu
薛隱侯
任清con Tiết Văn Hầu
64Tiết Mẫn hầu
薛愍侯
任洪(任弘)con Tiết Ẩn Hầu
65Tiết Hiến công
薛獻公
任榖(任谷)578 TCN - 511 TCN67 năm
66Tiết Tương công
薛襄公
任定511 TCN498 TCN13 năm
67Tiết công Bỉ
薛公比
任比498 TCN - 497 TCN1 năm
68Tiết Huệ công
薛惠公
任夷497 TCN ─ 485 TCN12 năm
đời sau chưa rõ
? - 418 TCNbị nước Tề đánh bại
hậu duệ chuyển đến phía Nam Hạ Bi thuộc hạ du dòng Tứ Thủy
75? - 322 TCNbị nước Sở tiêu diệt hoàn toàn

Nước Nghê (郳國) hay Nước Tiểu Chu Lâu (小邾婁國) hoặc Nước Tiểu Chu (小邾國)

Danh hiệuTênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Nghê Nhan Hữu
顏友
Tào Hữuthời Chu Tuyên Vươngcon thứ Chu Vũ công
đời sau chưa rõ
Nghê Lê LaiTào Lê Laithời Chu Trang Vươngtừng sang triều cống Lỗ Trang Công
đời sau chưa rõ
thời Chu Huệ Vương653 TCN đổi quốc hiệu là Tiểu Chu
đời sau chưa rõ
Tiểu Chu Mục công
小邾穆公
Tào Nhan
thời Chu Linh Vương, Chu Cảnh Vươngtừng sang triều cống Lỗ Tương Công và Lỗ Chiêu Công
đời sau chưa rõ
Nghê Cung công
đời sau chưa rõ
Tiểu Chu Huệ công
小邾惠公
Nhan
cháu nội Mục công
đời sau chưa rõ
Nghê công (tả Vi hữu Bì) Phụ
(tả Vi hữu Bì) Phụ
đời sau chưa rõ
thời Chu Hiển Vương325 TCN bị Sở Hoài Vương tiêu diệt

Nước Vân (鄖國) hoặc Nước Vân (云阝國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
Vân Tửđầu thời Tây Chuhọ Doanh (hoặc họ Cơ), được Chu Vũ Vương phân phong
đời sau không rõ
thời Chu Tuyên Vươngvợ Sở Nhược Ngao là con gái nước Vân
đời sau chưa rõ
thời Chu Kính VươngSở Chiêu Vương từng chạy sang lánh nạn
đời sau chưa rõ
đầu thời Chiến Quốcbị nước Sở thôn tính

Nước Nhị (貳國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Lạm (濫國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
Tào Thúc Thuật678 TCN- ?em Chu Văn công
đời sau chưa rõ
Tào Hoắc Quăng? -521 TCNbị nước Lỗ tiêu diệt

Nước Lục Hỗn Nhung (陸渾戎國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Hộ Nhung (戶戎國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Tây Bất Canh (西不羹國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Đông Bất Canh (東不羹國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thuhọ Doanh, bị nước Sở tiêu diệt

Nước Lệnh Chi (令支國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Yên tiêu diệt

Nước Miên Chư (綿諸國) có phiên âm khác là Miên Gia, hoặc Nước Miên Chư (緜諸國) cũng đọc là Miên Gia

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Tần tiêu diệt

Nước Mao Nhung (茅戎國) có phiên âm khác là Mâu Nhung

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Nhung (戎國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Tề tiêu diệt

Nước Địch (翟國) có phiên âm khác là Trạch

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Xuân Thubị nước Tấn tiêu diệt

Nước Nghĩa Cừ (義渠國)

Thụy hiệuThời gian trị vìGhi chú
thời vua Vũ Ất nhà Thươngtừng bị Chu Quý Lịch đem quân chinh phạt
đời sau chưa rõ
thời Trụ Vươngtham chiến cùng Chu Văn Vương đánh nước Mật Tu
đời sau chưa rõ
thời Chu Tuyên Vương
đời sau chưa rõ
thời Tần Mục Côngtừng quy thuận nước Tần
đời sau chưa rõ
thời Tần Lệ Cung Côngtừng sai sứ sang nước Tần thông thương
thời Tần Tháo Côngtừng cử binh xâm lấn đất đai nước Tần
đời sau chưa rõ
đầu thời Tần Huệ Văn Vương327 TCN sáp nhập thành 1 huyện của nước Tần
cuối thời Tần Huệ Văn Vương318 TCN nổi dậy khôi phục chủ quyền quốc gia
thời Tần Chiêu Tương Vương272 TCN chính thức bị nước Tần xóa sổ

Nước Sưu Man (鄋瞞國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìGhi chú
đời trước không rõ
thời Chu Bình Vươngmột nhánh của Trường Địch, từng đánh bại Tống Vũ Công
đời sau chưa rõ
thời Chu Định Vươngmấy lần đem quân đánh nhau với nước Tề
thời Chu Giản Vươngbị nước Tấn tiêu diệt

Nước Nhược (鄀國)

Thụy hiệuHọ tênThời gian trị vìThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
Nhược công Thành
cuối thời Tây Chu
đời sau chưa rõ
Nhược công Bình Hầu
Bình Hầuđầu thời Xuân Thu
đời sau chưa rõ
Nhược công Mạnh Thành
Mạnh Thành
đời sau không rõ
Nhược Ai công
cha Thần công
Nhược Thần công
con Ai công
Nhược công Mâu Nhân
Mâu Nhâncon Thần công
đời sau chưa rõ
bị nước Sở tiêu diệt

Nước Kế (薊國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đầu thời nhà Thươnghọ Y Kỳ, vua Thang phân phong hậu duệ đế Nghiêu, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ
Kế Hầuđầu thời Tây Chuđược Chu Vũ Vương ban Hầu tước
đời sau chưa rõ
thế kỷ thứ 7 TCNbị nước Yên tiêu diệt

Nước Đường (唐國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Đan Chuthời Ngu Thuấncon trưởng Đường Nghiêu
đời sau chưa rõ
Lưu Luythời vua Khổng Giáp nhà Hạgiữ chức quan trong triều đình
đời sau không rõ
thời Chu Vũ Vươngtạo phản bị Chu Công Đán tiêu diệt
giai đoạn vong quốc
Đường Hầuthời Chu Khang Vươngnhà Chu cải phong cho hậu duệ Đế Nghiêu
đời sau chưa rõ
Đường Huệ hầu
唐惠侯
thời Chu Định Vươngtham chiến cùng Sở Trang Vương đánh bại nước Tấn
đời sau không rõ
Đường Thành công
唐成公
thời Chu Kính Vương505 TCN bị Sở Chiêu Vương sáp nhập

Nước Đạo (道國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
đời trước không rõ
cuối thời Tây Chutrở thành cái bóng của nước Sở
đời sau chưa rõ
thời Tề Hoàn Côngdựa vào nước Tề bá chủ để tồn tại
cuối thời Sở Thành vươngbị nước Sở xua đuổi, dời lên phía bắc
đời sau chưa rõ
thời Sở Bình vươngvua Sở cho phép nước Đạo phục quốc
đời sau chưa rõ
bị nước Sở tiêu diệt

Nước Giả (賈國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Giả Cộng công
賈共公
Cơ Công Minh
姬公明
thời Chu Khang Vươngcon thứ Đường Thúc Ngu
Giả Tuyên công
賈宣公
Cơ Lương
姬梁
con Cộng công  
Giả Tương công
賈相公
Cơ Mao
姬筆
  con Tuyên công  
Cơ Ung
姬蕹
  con Tương công
Cơ Hoán
姬喚
con Cơ Ung
Cơ Lâu
姬萋
con Cơ Hoán
  Cơ Bá Xa
姬伯車
con Cơ Lâu 
Giả Huệ Bá
賈惠伯
Cơ Đột
姬兕
con Cơ Bá Xa  
Cơ Vô Kỷ
姬無紀
con Huệ Bá
Giả Thần công
賈辰公
Cơ Cương
姬僵
con Cơ Vô Kỷ
Cơ Công Khâu
姬公丘
thời Chu Ly Vươngcon Thần công, năm 678 TCN bị nước Tấn tiêu diệt

Nước Bao (褒國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời kỳ đầu nhà HạHạ Vũ phân phong người trong họ
đời sau chưa rõ
Bao Hưởngthời Chu U Vươngbị bắt nhốt trong ngục
Bao QuýnhHồng Phúcthời Chu Bình Vươngcon Bao Hưởng
đời sau không rõ

Nước Hồ (胡國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
胡乙公姬乙đầu thời Tây ChuChu Vũ Vương phân phong người đồng tộc
胡归公姬归
胡竟梳公姬竟梳
胡带间公姬带间
胡富公姬富
胡懂既公姬懂既
胡区公姬区
胡经公姬经
胡还公姬还đầu thời Chu Bình Vương763 TCN, bị Trịnh Vũ Công tiêu diệt

Nước Nam Hồ (南胡國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
635 TCN - ?được phong Tử tước hoặc Hầu tước...???
đời sau chưa rõ
Hồ tử Khôn
胡子髡
Quy Khôn? - 519 TCNcùng 5 nước Đốn, Thẩm, Sái, Trần và Hứa tấn công nước Ngô
Hồ tử Báo
胡子豹
Quy Báo518 TCN - 495 TCNbị Sở Chiêu Vương tiêu diệt

Nước Ngu (虞國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Ngu Trọng
Cơ Trọngthời Chu Vũ Vươngcon thứ Ngô Thúc Đạt
đời sau không rõ
Ngu Hồ công
đời sau chưa rõ
thời Chu Huệ Vương655 TCN bị Tấn Hiến Công tiêu diệt

Nước Hoắc (霍國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Hoắc Thúc Xử
霍叔處
Cơ Xửthời Chu Vũ Vương, Chu Thành Vươngcon thứ 7 Chu Văn Vương
Hoắc hầu Trọng Viên
霍侯仲員
Hoắc hầu Gia Trọng
霍侯家重
Tịnh thúc Đới
静叔帶
Hoắc An thúc
霍安叔
Hoắc hầu Tương Quốc
霍侯将國
亡於晉
Hoắc Hầu Cựu
霍侯舊
Cơ Cựu周穆王時期周穆王十六年去世
Hoắc hầu Quân Vấn
霍侯君問
Hoắc hầu Giác
霍侯角
Hoắc hầu Quang
霍侯光
Hoắc hầu Phúc
霍侯福
Hoắc Ai công
霍哀公
姬求thời Chu Huệ Vương661 TCN, bị nước Tấn tiêu diệt

Nước Đam (聃國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Nhiễm Quý Tái
冉季載
Quý Tái (季載)thời Chu Thành Vương, Chu Khang Vươngcon thứ 10 Chu Văn Vương
đời sau chưa rõ
đầu thời Xuân Thubị nước Sở tiêu diệt

Nước Phí (費國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
thời vua Vũ nhà Hạhọ Tự, giúp vua Vũ trị thủy
đời sau chưa rõ
cuối thời Tây Chutrở thành phụ dung của nước Lỗ
đời sau không rõ
giữa thời Xuân Thubị nước Lỗ thôn tính

Nước Phí (費國)

Tông chủ họ Quý Tôn nước Lỗ (魯國季孫氏宗主)

STTDanh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
1Quý Thành tử
Cơ Quý Hữu659 TCN - 644 TCNcon thứ 4 Lỗ Trang Công
Cơ Trọng Vô Duậtkhông cầm quyềncon Quý Thành tử, mất sớm
2Quý Văn tử
Cơ Hàng Phủ643 TCN- 568 TCNcon Trọng Vô Duật
3Quý Vũ tử
Cơ Túc567 TCN - 535 TCNcon Quý Văn tử
Quý Điệu tử
Cơ Hạtkhông cầm quyềncon Quý Văn tử, truy tôn
4Quý Bình tử
Cơ Ý Như534 TCN - 505 TCNcon Quý Điệu tử
5Quý Hoàn tử
Cơ Tư504 TCN - 492 TCNcon Quý Bình tử
6Quý Khang tử
Cơ Phì491 TCN - 468 TCNcon Quý Hoàn tử
7Quý Chiêu tử
Cơ Cường467 TCN - ?con Quý Khang tử

Quân chủ nước Phí (費國君主)

STTDanh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
1Phí Huệ công
thời Lỗ Mục Côngcon Quý Chiêu tử, lập ra nước Phí
đời sau chưa rõ

Nước Giai (楷國) có phiên âm khác là Khải

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Giai Báthời Chu Thành Vương, Chu Khang Vươngcon trưởng Tất Công Cao
đời sau chưa rõ

Nước Đàm (譚國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Đàm Tửthời Chu Vũ Vươngnhà Chu phân phong người họ Tự
đời sau chưa rõ
giữa thời Tây Chutrở thành phụ dung của nước Tề
đời sau chưa rõ
thời Chu Trang Vương684 TCN bị Tề Hoàn Công thôn tính

Nước Đàm (郯國) hay Nước Viêm (炎國)

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Đàm Tử
thời Chu Vũ Vươnghậu duệ Thiếu Hạo, được nhà Chu phân phong
đời sau chưa rõ
giữa thời Xuân Thutừng 2 lần triều bái nước Lỗ
đời sau chưa rõ
Đàm tử Cô
郯子鴣
Kỷ Cô (鴣)thời Chu Uy Liệt Vương414 TCN bị Việt vương Chu Câu tiêu diệt

Nước Nam Yên (南燕國) có phiên âm khác là Nam Yến

Danh hiệuHọ tênThời gian tại vịThân phận và ghi chú
Bá Du
伯鯈
Cật Duhậu duệ Hoàng Đế, thuộc chi thứ
đời sau chưa rõ
thời Chu Hoàn Vươngcùng 3 nước Tề, Tống và Vệ đánh nhau với liên quân Lỗ, Kỷ và Trịnh
đời sau chưa rõ
Yên Bá Trọng Văn
Cật Trọng Vănthời Chu Huệ Vươngcùng nước Vệ và nước Ôn tấn công nhà Chu
đời sau chưa rõ

Nước Từ (徐國) hay Nước Từ Nhung (徐戎國) hoặc Nước Từ Di (徐夷國) và Nước Từ Phương (徐方國)

Tổ tiên nước Từ (徐國先祖)

Họ tênThân phận và ghi chú
Nghiệp Phụ
業父
con thứ Kiểu Cực, lấy con gái Chuyên Húc là Nữ Tu (女修)
Đại Nghiệp
大業
con Nữ Tu, lấy con gái Thiếu Điển là Nữ Hoa (女華)
Bá Ích
伯益
con Cao Dao, được vua Thuấn ban cho họ Doanh

Quân chủ nước Từ (徐國君主)

Thụy hiệuHọ tênNiên đạiThân phận và ghi chú
Nhược Mộc
若木
公元前2070年-公元前2052年con trưởng Bá Ích, 在位17年, 夏禹封之於徐
奄延公元前2053年-公元前2003年在位51年
公元前2002年-公元前1986年在位17年
公元前1985年-公元前1918年在位68年
泓顯公元前1917年-公元前1903年在位15年
公元前1902年-公元前1868年在位35年
允迪公元前1867年-公元前1833年在位35年
公元前1832年-公元前1804年在位29年
公元前1803年-公元前1783年在位21年
公元前1782年-公元前1731年在位52年
公元前1730年-公元前1695年在位36年
公元前1694年-公元前1668年在位27年
公元前1667年-公元前1624年在位44年
公元前1623年-公元前1593年在位31年, 夏朝滅亡
蕃畅
Từ Câu vương
徐駒王
thời kỳ Thành Khang chi trị徐國強盛時期
Từ Câu quân
寶宗(嬴宗)đầu thời Chu Chiêu Vương
Từ vương Thứ HựuDoanh Thứ Hựucuối thời Chu Chiêu Vương
Từ Yển vương
徐偃王
thời Chu Mục vương
nhà Chu cho tiếp tục cai trị nước Từ
Từ vương Chỉ Hậu
Doanh Chỉ Hậuthời Lỗ Trang Công
Từ vương Quý Lương
Doanh Quý Lươngthời Lỗ Hi công
Từ vương Canh
Doanh Canhthời Lỗ Tuyên Công
Từ vương Tử Lữ
Doanh Tử Lữthời Lỗ Tương Công
Từ vương Tỷ Hựu
Doanh Tỷ Hựuđầu thời Lỗ Chiêu Công
Từ tử Nghĩa Sở
義楚
Doanh Nghĩa Sởgiữa thời Lỗ Chiêu Công
Từ tử Chương Vũ
章禹
Doanh Chương Vũ? - 512 TCNbị Ngô vương Hạp Lư tiêu diệt

Sau khi mất nước (滅國之後)

Họ tênThân phận và ghi chú
殉父國難
周元王(前476~前469)時,佐越兵,以復國仇
周貞定王(前468~前441)時為大夫
滿周貞定王時為大夫
周考王時為大夫,生閔、越
周威烈王時為大夫
周安王時為大夫
周烈王時為大夫
周顯王時為大夫,生垂、辟
仕楚,為大夫
字新章(前345~前267),為東魯徐氏壹世祖
仕楚,為大夫
秦莊襄王時為丞相。世居徐州。生仲、矩。
議(巿)即徐福, 秦著名方士,東渡日本。

Nước Thục (蜀國)

Quân chủ họ Thục Sơn nước Thục (蜀國蜀山氏君主)

Quốc quân thụy hiệuHọ tênThời gian tại vị
Thục Sơn thịthời kỳ vua Phục Hy, Nhiễm tộc bộ lạc
thế hệ trung gian chưa rõ
thời kỳ Hoàng Đế chiến Xi Vưu, bố vợ Xương Ý
đời sau chưa rõ

Quân chủ họ Tàm Tùng nước Thục (蜀國蠶叢氏君主)

Quốc quân thụy hiệuHọ tênThân phận và ghi chú
Tàm Tùng
蠶叢
con Huyền Đế Chuyên Húc, Khương tộc bộ lạc
đời sau chưa rõ
thời kỳ Hạ Kiệt
đời sau chưa rõ
nửa đầu thời nhà Thương

Quân chủ họ Bá Quán nước Thục (蜀國柏灌氏君主)

Quốc quân thụy hiệuHọ tênThời gian tại vị
Bá Quán
柏灌
nửa đầu thời nhà Thương, Khương tộc bộ lạc
thế hệ sau chưa rõ
nửa cuối thời nhà Thương

Quân chủ họ Ngư Phù nước Thục (蜀國魚鳧氏君主)

Thụy hiệuHọ tênThời gian tại vị
Ngư Phù
魚鳧
nửa cuối thời nhà Thương, Nhiễm tộc bộ lạc
đời sau chưa rõ
cử binh giúp Chu Vũ Vương phạt Trụ
đời sau chưa rõ
giữa thời Tây Chu

Quân chủ họ Bồ Ti nước Thục (蜀國蒲卑氏君主)

Quốc quân thụy hiệuHọ tênGhi chú
Bồ Tigiữa thời Tây Chu
đời sau chưa rõ
Thục Vọng ĐếĐỗ Vũ
杜宇
đầu thời Xuân Thu ở Trung Nguyên

Quân chủ họ Khai Minh nước Thục (蜀國開明氏君主)

STTQuốc quân thụy hiệuHọ tênThân phận và ghi chú
1Thục Tùng Đế
蜀叢帝
Miết (Biết) Linh
鱉靈
tướng quốc nước Thục, nhận ngôi từ Vọng Đế
2Thục Thành Đế
蜀成帝
tức Thục Lư Đế (蜀盧帝), từng đưa quân tấn công nước Tần
3Thục Bảo Đế
蜀保帝
Miết Bao Tử
鱉褒子
4Thục Biệt Đế
蜀別帝
Miết Hồ
鱉胡
tức Thục Thanh Đế (蜀青帝), mở rộng thế lực ra Hán Trung
5Thục Hoàng Đế
蜀黄帝
6Thục Bạch Đế
蜀白帝
7Thục Hắc Đế
蜀黑帝
8Thục Thánh Đế
蜀聖帝
tức Thục Xích Đế (蜀赤帝)
9Thục Thượng Vương
蜀尚王
bỏ đế hiệu mà xưng vương, tiếp thu văn hóa Trung Nguyên
10
11Thục Hậu vương
蜀後王
thường xuyên xung đột với nước Ba
12Lô Tử bá vương
蘆子霸王
? - 316 TCN, bị Tần Huệ Văn Vương diệt

Nước Sung (充國)

Thụy hiệuThời gian tại vịGhi chú
太公(千秋王)公元前588—公元前563年tiểu vương tử của nước Ba
衛公(義豐王)公元前562—公元前534年
恆公(太華王)公元前534—公元前521年
庄公(太慶王)公元前520—公元前498年
糾公(永梁王)公元前498—公元前477年
惠公(江陵王)公元前477—公元前474年
萬安王公元前473—公元前456年tự xưng vương, truy tôn vương hiệu cho các đời vua trước
群德王公元前456—公元前445年
平裕王公元前444—公元前422年
天寶王公元前422—公元前420年
文興王公元前419—公元前401年
保寧王公元前401—公元前365年
武鎮王公元前364—公元前334年
合定王(憒公)公元前334—公元前318年bị nước Tần tiêu diệt, phế trừ vương hiệu, cải thành công tước

Nước Tra (苴國)

Xưng hiệuTênSố năm tại vịThời gian tại vịQuan hệ
Tra hầu Gia Manh
苴侯葭萌
Miết Gia Manh
鱉葭萌
368 TCN- ?em Thục Thượng Vương
đời sau chưa rõ
? -316 TCNbị nước Tần tiêu diệt

Nước Trung Sơn (中山國)

Xưng hiệuTênSố năm tại vịThời gian tại vịQuan hệ
Trung Sơn Văn công
中山文公
 507 TCN——415 TCNngười Bạch Địch
Trung Sơn Vũ công
中山武公
 9414 TCN——406 TCNcon Văn công
Trung Sơn Hoàn công
中山桓公
 39406 TCN——406 TCN
478 TCN—khoảng 340 TCN
con Vũ công
Trung Sơn Thành công
中山成公
 12khoảng 339 TCN328 TCNcon Hoàn công
Trung Sơn vương Thác 15327 TCN——313 TCNcon Thành công
Trung Sơn vương (Thiếp+Tử) Thứ
中山王 (妾子)𧊒
(Thiếp+Tử) Thứ14312 TCN299 TCNcon Trung Sơn vương
Trung Sơn vương Thượng
中山王尚
Thượng (尚)3298 TCN296 TCNbị nước Triệu tiêu diệt

chú thích: năm sinh tuất của các vua Trung Sơn chưa được xác nhận, chỉ có tính tham khảo.

Xem thêm

Tham khảo

Chú thích