Erbi(III) chloride

Erbi(III) chloride là một hợp chất vô cơ của erbi(III) với axit chlorhydric có công thức hóa học ErCl3. Dạng khan của chất này tồn tại dưới dạng một chất rắn màu tím được sử dụng để điều chế kim loại erbi.

Erbi(III) chloride
Erbi(III) chloride dạng ngậm nước được chụp dưới ánh mặt trời
Danh pháp IUPACErbium(III) chloride
Tên khácErbium trichloride
Nhận dạng
Số CAS10138-41-7
PubChem66277
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNII867J5QOF46
Thuộc tính
Công thức phân tửErCl3 (khan)
ErCl3·6H2O (6 nước)
Khối lượng mol273,6171 g/mol (khan)
381,70878 g/mol (6 nước)
Bề ngoàiTinh thể tím đơn nghiêng hút ẩm (khan)
Tinh thể hồng nhạt, hút ẩm (6 nước)
Khối lượng riêng4,1 g/cm³ (khan)
Điểm nóng chảy 776 °C (1.049 K; 1.429 °F) (khan)
phân hủy (6 nước)
Điểm sôi 1.500 °C (1.770 K; 2.730 °F)
Độ hòa tan trong nướctan trong nước (khan)
ít tan trong etanol (6 nước)[1]
tạo phức với ure
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Tính chất

Hợp chất cũng được tìm thấy dưới dạng ngậm nước hexahydrat, có dạng tinh thể màu hồng, số CAS là 10025-75-9. Nó có đặc tính thú vị là màu hồng rất mạnh dưới ánh sáng từ đèn huỳnh quang, như thể thấy từ hình ảnh.

Erbi(III) chloride khan được hình thành từ hexahydrate bằng cách đun nóng trong hợp chất ngậm nước này trong một môi trường clo hóa mạnh, chẳng hạn như trong khí clo hoặc hydro chloride; nếu không thì sẽ hình thành các hợp chất erbi(III) oxychloride, ErOCl. Một cách điều chế khác là cho Er2O3 phản ứng với lượng dư NH4Cl nhằm tạo ra muối trung tính (NH4)3ErCl6 cộng với cả amonia và nước. Muối này ổn định trong quá trình thủy phân và có thể được phân hủy bằng nhiệt dưới chân không để tạo ra erbi(III) chloride khan với sự mất amonia và HCl trong khí.

Hợp chất này phản ứng với kiềm để tạo thành erbi(III) hydroxide:

ErCl3 + 3 MOH → Er(OH)3↓ + 3 MCl

Hợp chất khác

ErCl3 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như ErCl3·6CO(NH2)2 là chất rắn màu hồng, D = 1,89 g/cm³.[2]

Tham khảo

HClHe
LiClBeCl2B4Cl4
B12Cl12
BCl3
B2Cl4
+BO3
C2Cl2
C2Cl4
C2Cl6
CCl4
+C
+CO3
NCl3
ClN3
+N
ClxOy
Cl2O
Cl2O2
ClO
ClO2
Cl2O4
Cl2O6
Cl2O7
ClO4
+O
ClF
ClF3
ClF5
Ne
NaClMgCl2AlCl
AlCl3
Si5Cl12
Si2Cl6
SiCl4
P2Cl4
PCl3
PCl5
+P
S2Cl2
SCl2
SCl4
+SO4
Cl2Ar
KClCaCl
CaCl2
ScCl3TiCl2
TiCl3
TiCl4
VCl2
VCl3
VCl4
VCl5
CrCl2
CrCl3
CrCl4
MnCl2
MnCl3
FeCl2
FeCl3
CoCl2
CoCl3
NiCl2CuCl
CuCl2
ZnCl2GaCl
GaCl3
GeCl2
GeCl4
AsCl3
AsCl5
+As
Se2Cl2
SeCl2
SeCl4
BrClKr
RbClSrCl2YCl3ZrCl3
ZrCl4
NbCl3
NbCl4
NbCl5
MoCl2
MoCl3
MoCl4
MoCl5
MoCl6
TcCl3
TcCl4
RuCl2
RuCl3
RuCl4
RhCl3PdCl2AgClCdCl2InCl
InCl2
InCl3
SnCl2
SnCl4
SbCl3
SbCl5
Te3Cl2
TeCl2
TeCl4
ICl
ICl3
XeCl
XeCl2
XeCl4
CsClBaCl2*LuCl3HfCl4TaCl5WCl2
WCl3
WCl4
WCl5
WCl6
ReCl3
ReCl4
ReCl5
ReCl6
OsCl2
OsCl3
OsCl4
OsCl5
IrCl2
IrCl3
IrCl4
PtCl2
PtCl4
AuCl
(Au[AuCl4])2
AuCl3
Hg2Cl2
HgCl2
TlCl
TlCl3
PbCl2
PbCl4
BiCl3PoCl2
PoCl4
AtClRn
FrClRaCl2**LrCl3RfCl4DbCl5SgO2Cl2BhO3ClHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
 
*LaCl3CeCl3PrCl3NdCl2
NdCl3
PmCl3SmCl2
SmCl3
EuCl2
EuCl3
GdCl3TbCl3DyCl2
DyCl3
HoCl3ErCl3TmCl2
TmCl3
YbCl2
YbCl3
**AcCl3ThCl4PaCl4
PaCl5
UCl3
UCl4
UCl5
UCl6
NpCl3PuCl3AmCl2
AmCl3
CmCl3BkCl3CfCl3EsCl3FmCl2MdCl2NoCl2