Eredivisie 2013–14

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2013–14 là mùa giải thứ 58 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi thành lập năm 1955. Giải khởi tranh từ ngày 2 tháng 8 năm 2013 với trận đấu đầu tiên và kết thúc ngày 18 tháng 5 năm 2014 với lượt về của chung kết play-off Giải đấu châu Âu và play-off xuống hạng.[2]

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Mùa giải2013–14
Vô địchAjax (danh hiệu thứ 33)
Xuống hạngRoda JC
NEC
RKC Waalwijk
Champions LeagueAjax
Feyenoord
Europa LeaguePEC Zwolle
Twente
PSV
Groningen
Vua phá lướiAlfreð Finnbogason
(29 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Twente 6–0 Utrecht
Ajax 6–0 Go Ahead Eagles
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
N.E.C. 1–5 PEC Zwolle
ADO Den Haag 0–4 Roda JC
Roda JC 1–5 NAC Breda
ADO Den Haag 0–4 Ajax
PSV 2–6 Vitesse
Utrecht 1–5 PSV
AZ 1–5 Heerenveen
Trận có nhiều bàn thắng nhấtPSV 2–6 Vitesse
Chuỗi thắng dài nhất8 trận
Ajax[1]
Chuỗi bất bại dài nhất22 trận
Ajax[1]
Chuỗi không
thắng dài nhất
11 trận
NAC Breda[1]
Chuỗi thua dài nhất6 trận
Roda JC[1]
Tổng số khán giả5.954.320[1]
Số khán giả trung bình19.458[1]

Đội bóng

Có tổng cộng 18 đội tham gia giải đấu: 15 đội xuất sắc nhất từ mùa giải 2012–13, 2 đội thắng cuộc play-off thăng hạng/xuống hạng và đội vô địch Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2012–13.

Vị trí các đội bóng tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2013–14
Câu lạc bộĐịa điểmSân vận độngSức chứaKhán giả trung bình[3]
ADO Den HaagThe HagueSân vận động Kyocera15.00010.854
AjaxAmsterdamAmsterdam Arena53.05250.907
AZAlkmaarSân vận động AFAS17.02315.574
CambuurLeeuwardenSân vận động Cambuur10.2509.728
FeyenoordRotterdamStadion Feijenoord51.17745.757
Go Ahead EaglesDeventerAdelaarshorst8.0007.630
GroningenGroningenEuroborg22.55019.780
HeerenveenHeerenveenSân vận động Abe Lenstra26.10022.781
HeraclesAlmeloSân vận động Polman8.5008.339
NACBredaSân vận động Rat Verlegh19.00517.915
N.E.C.NijmegenSân vận động Goffert12.50011.065
ZwolleZwolleSân vận động IJsseldelta12.50012.042
PSVEindhovenSân vận động Philips35.00033.024
RKC WaalwijkWaalwijkSân vận động Mandemakers7.5086.252
Roda JCKerkradeSân vận động Parkstad Limburg18.93613.952
TwenteEnschedeDe Grolsch Veste30.01429.546
UtrechtUtrechtSân vận động Galgenwaard23.75016.938
VitesseArnhemGelreDome25.00018.989

Nhân sự và trang phục thi đấu

Ghi chú: Flags indicate national team as has been defined under FIFA eligibility rules. Players and Managers may hold more than one non-FIFA nationality.
Đội bóngHuấn luyện viênNhà sản xuất trang phụcNhà tài trợ áo đấu
ADO Den Haag Henk FraserErreàBasic-Fit Fitness
Ajax Frank de BoeradidasAegon
AZ Dick AdvocaatMacronAFAS software
Cambuur Dwight LodewegesQuickBouwgroep Dijkstra Draisma
Feyenoord Ronald KoemanPumaOpel
Go Ahead Eagles Foeke Booyhummelvinden.nl
Groningen Erwin van de LooiKluppEssent
Heerenveen Marco van BastenJakoUnivé
Heracles Jan de JongeErimaTenCate
NAC Nebojša GudeljPatrickInto Telecom
N.E.C. Anton JanssenJakoScholten Awater
PEC Zwolle Ron JansPatrickKraanwater graag
PSV Phillip CocuNikePhilips
RKC Waalwijk Erwin KoemanHummelMandemakers Keukens
Roda JC Jon Dahl TomassonLottoToverland
Twente Alfred Schreuder
Michel Jansen (strawperson)
NikeXXImo
Utrecht Jan WoutershummelHealthCity
Vitesse Peter BoszNikeYoufone

Thay đổi huấn luyện viên

Đội bóngHuấn luyện viên đếnHình thức điNgày trống ghếVị trí trên bảng xếp hạngThay bởiNgày bổ nhiệm
Zwolle Langeler, ArtArt LangelerHết hợp đồng1 tháng 7 năm 2013[4]Pre-season Jans, RonRon Jans1 tháng 7 năm 2013[5]
Groningen Maaskant, RobertRobert MaaskantHết hợp đồng1 tháng 7 năm 2013[6]Pre-season van de Looi, ErwinErwin van de Looi1 tháng 7 năm 2013[7]
Cambuur de Jong, HenkHenk de JongHết thời gian tạm quyền1 tháng 7 năm 2013Pre-season Lodeweges, DwightDwight Lodeweges1 tháng 7 năm 2013[8]
PSV Advocaat, DickDick AdvocaatHết hợp đồng1 tháng 7 năm 2013[9]Pre-season Cocu, PhillipPhillip Cocu1 tháng 7 năm 2013[10]
Vitesse Rutten, FredFred RuttenHết hợp đồng1 tháng 7 năm 2013[11]Pre-season Bosz, PeterPeter Bosz1 tháng 7 năm 2013[12]
Go Ahead Eagles ten Hag, ErikErik ten HagĐược ký hợp đồng bởi Bayern Munich II1 tháng 7 năm 2013[13]Pre-season Booy, FoekeFoeke Booy1 tháng 7 năm 2013[14]
Heracles Almelo Bosz, PeterPeter BoszĐược ký hợp đồng bởi Vitesse1 tháng 7 năm 2013Pre-season de Jonge, JanJan de Jonge1 tháng 7 năm 2013[15]
N.E.C. Pastoor, AlexAlex PastoorSa thải19 tháng 8 năm 2013[16]18th Janssen, AntonAnton Janssen27 tháng 8 năm 2013[17]
AZ Verbeek, GertjanGertjan VerbeekSa thải29 tháng 9 năm 2013[18]8th Advocaat, DickDick Advocaat16 tháng 10 năm 2013
Roda JC Brood, RuudRuud BroodSa thải15 tháng 12 năm 2013[19]14th Tomasson, Jon DahlJon Dahl Tomasson26 tháng 12 năm 2013[20]
ADO Den Haag Steijn, MauriceMaurice SteijnSa thải5 tháng 2 năm 2014[21]18th Fraser, HenkHenk Fraser5 tháng 2 năm 2014
Cambuur Lodeweges, DwightDwight LodewegesTừ chức1 tháng 4 năm 2014[22]11th de Jong, HenkHenk de Jong (interim)1 tháng 4 năm 2014

Bảng xếp hạng

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2013–14 table

Thứ hạng theo từng vòng

Đội \ Vòng đấu12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334

Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands11

Nguồn: NOS

Leader and UEFA Champions League 2014–15 group stage
UEFA Champions League 2014–15 third qualifying round
UEFA Europa League 2014–15 Play-off round
UEFA Europa League 2014–15 Third qualifying round
Lọt vào Play-off Giải đấu châu Âu
Lọt vào play-off xuống hạng
Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2013–14

Kết quả

Nhà \ Khách[1]ADOAJXAZCAMGROTWEUTRGAEZWOFEYHERNACNECPSVRKCRJCHEEVIT
ADO Den Haag

0–4

2–1

3–0

2–1

3–2

4–1

3–2

1–1

3–2

0–3

1–1

1–1

2–3

1–2

0–4

1–1

2–1

Ajax

3–2

4–0

1–1

2–1

3–0

3–0

6–0

2–1

2–1

3–0

4–0

2–2

1–0

0–0

3–0

3–0

0–1

AZ

2–0

3–2

3–1

2–0

1–2

1–1

3–0

2–1

1–1

4–0

3–0

1–1

2–1

4–0

2–2

1–5

1–1

Cambuur

1–2

1–2

0–0

4–1

0–1

3–1

2–0

3–1

0–2

2–0

0–0

2–1

1–2

3–2

1–0

3–1

4–3

Groningen

1–2

1–1

2–1

1–1

1–1

2–0

1–0

0–0

0–2

3–1

2–1

5–2

1–0

4–1

3–3

1–3

3–1

Twente

1–1

1–1

2–1

3–1

5–0

6–0

3–1

2–2

2–2

3–1

5–2

2–2

2–2

0–0

3–0

1–1

2–0

Utrecht

3–0

1–1

2–0

1–0

1–0

1–1

1–1

1–2

2–5

2–1

4–2

2–0

1–5

2–1

3–3

2–0

2–1

Go Ahead Eagles

2–1

0–1

2–1

0–0

3–3

1–0

2–1

4–1

2–2

1–1

2–1

4–3

2–3

2–2

0–1

0–2

0–3

Zwolle

6–1

1–1

0–2

2–0

0–1

1–1

1–1

2–0

2–1

1–1

0–0

3–3

1–2

1–1

3–1

1–2

1–2

Feyenoord

4–2

1–2

2–2

5–1

1–0

1–4

1–0

5–0

3–0

1–2

3–1

5–1

3–1

2–0

4–0

2–0

1–1

Heracles

1–0

1–1

2–0

1–1

0–3

0–3

1–2

1–2

1–3

1–2

1–2

1–1

1–1

2–1

2–1

1–2

2–2

NAC Breda

1–2

0–0

3–0

1–0

2–2

0–2

2–2

5–0

1–2

1–1

2–1

1–1

2–1

1–1

2–0

0–2

1–2

NEC

3–1

0–3

3–2

1–1

1–4

2–5

2–2

1–1

1–5

3–3

1–2

1–1

0–2

2–2

4–3

2–1

2–3

PSV

2–0

4–0

1–0

0–0

2–3

3–2

1–0

3–0

1–1

0–2

2–1

2–0

5–0

2–1

3–1

1–1

2–6

RKC Waalwijk

1–1

0–2

1–2

2–2

1–1

1–1

5–2

1–4

1–1

1–0

1–4

3–0

1–3

2–0

1–2

0–3

4–2

Roda JC

0–1

1–2

2–2

2–0

1–2

1–2

1–0

1–4

0–0

1–2

1–3

1–5

3–1

2–1

0–1

3–3

1–1

Heerenveen

3–0

3–3

4–2

2–1

4–2

0–2

4–1

3–1

3–0

1–2

2–4

0–0

2–2

3–0

5–2

2–2

2–3

Vitesse Arnhem

0–0

1–1

0–2

3–0

2–2

1–0

3–1

2–2

3–0

1–2

3–1

3–2

1–1

1–2

3–1

3–0

2–2

Cập nhật lần cuối: 3 tháng 5 năm 2014.
Nguồn: Soccerway
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Thống kê mùa giải

Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất

Thứ hạngCầu thủCâu lạc bộSố bàn thắng[23]
1 Alfreð FinnbogasonHeerenveen29
2 Graziano PellèFeyenoord23
3 Aron JóhannssonAZ17
4 Dušan TadićTwente16
5 Luc CastaignosTwente14
Michael HigdonN.E.C.
7 Jürgen LocadiaPSV13
8 Lex ImmersFeyenoord12
Memphis DepayPSV
Jens ToornstraUtrecht

Kiến tạo

Thứ hạngCầu thủCâu lạc bộKiến tạo[24]
1 Dušan TadićTwente14
2 Alfreð FinnbogasonHeerenveen10
3 Jean-Paul BoëtiusFeyenoord9
Hakim ZiyechHeerenveen
5 Lasse SchöneAjax8
Nick van der VeldenGroningen
Youness MokhtarZwolle
Quincy PromesTwente
Lucas PiazonVitesse Arnhem

Giải đấu châu Âu

Các đội từ thứ 5 đến thứ 8 đá play-off giành một suất tham dự Vòng loại thứ hai của UEFA Europa League 2014–15.[25] Groningen thắng cuộc.

 
Bán kếtChung kết
 
          
 
 
 
 
AZ 30 3
 
 
 
Heerenveen 011
 
AZ 00 0
 
 
 
Groningen* 033
 
Groningen 14 5
 
 
Vitesse 011
 

Bán kết

Lượt đi

Lượt về

Chung kết

Lượt đi

Lượt về

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Play-off

Mười đội bóng thi đấu để tranh 2 suất tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2014–15. Bốn đội từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2013–14 vào Vòng Một, 4 đội còn lại và đội bóng xếp thứ 16 và 17 tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2013–14 vào Vòng Hai. Hai đội thắng cuộc ở Vòng Ba, FC Dordrecht và Excelsior, thi đấu tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2014–15.[26]

 
Vòng MộtVòng HaiVòng Ba
 
                
 
 
 
 
Sparta Rotterdam 12 3
 
 
 
FC Eindhoven 101
 
Sparta Rotterdam 13 4
 
 
NEC Nijmegen 011
 
 
 
 
 
Sparta Rotterdam 21 3
 
 
FC Dordrecht* 235
 
 
 
 
 
VVV-Venlo 11 2
 
 
FC Dordrecht 325
 
 
 
 
 
 
 
 
Fortuna Sittard 11 2
 
 
 
De Graafschap437
 
De Graafschap 01 1
 
 
RKC Waalwijk 112
 
 
 
 
 
RKC Waalwijk 02 2
 
 
Excelsior* 224
 
 
 
 
 
FC Den Bosch 11 2
 
 
Excelsior 325
 
 
 
 

Vòng Một

Trận A

Trận B

Vòng Hai

Trận C

Trận D

Trận E

Trận F

Vòng Ba

Trận G

Trận H

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà LanBản mẫu:Bóng đá Hà Lan 2013–14Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2013–14