Eurovision Song Contest 2011
Eurovision Song Contest 2011 là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 56. Cuộc thi diễn ra ở nhà thi đấu Espirit tại thành phố Düsseldorf, Đức, sau chiến thắng của quốc gia tại cuộc thi năm 2010 với ca khúc "Satellite", biểu diễn bởi Lena Meyer-Landrut. Cuộc thi bao gồm hai vòng bán kết vào ngày 10 tháng 5 và 12 tháng 5, và đêm chung kết vào ngày 14 tháng 5 năm 2011.
Eurovision Song Contest 2011 | |
---|---|
Feel Your Heart Beat! | |
Thời gian | |
Bán kết 1 | 10 tháng 5 năm 2011 |
Bán kết 2 | 12 tháng 5 năm 2011 |
Chung kết | 14 tháng 5 năm 2011 |
Tổ chức | |
Địa điểm | Esprit Arena Düsseldorf, Đức |
Dẫn chương trình |
|
Đạo diễn | Ladislaus Kiraly |
Giám sát | Jon Ola Sand |
Sản xuất |
|
Đài tổ chức |
|
Màn mở đầu |
|
Màn chuyển hồi |
|
Trang web chính thức | eurovision |
Tham gia | |
Số quốc gia | 43 |
Nước tham dự lần đầu | Không có |
Nước trở lại |
|
Nước rút lui | Không có |
Bầu chọn | |
Phương thức | Mỗi quốc gia trao tặng 12, 10, 8–1 điểm cho 10 bài hát yêu thích của họ. |
Không có điểm tại chung kết | Không có |
Bài hát chiến thắng |
|
Azerbaijan là đất nước quán quân của cuộc thi này với ca khúc "Running Scared", biểu diễn bởi Ell & Nikki. Ý giành vị trí á quân với ca khúc "Madness of Love" bởi Raphael Gualazzi. Thụy Điển giành vị trí thứ 3 với ca khúc "Popular" bởi Eric Saade.
Kết quả
Bán kết 1
Thứ tự | Quốc gia | Nghệ sĩ | Ca khúc | Ngôn ngữ | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Ba Lan | Magdalena Tul | "Jestem" | Tiếng Ba Lan | 19 | 18 |
02 | Na Uy | Stella Mwangi | "Haba Haba" | Tiếng Anh, Tiếng Swahili | 17 | 30 |
03 | Albania | Aurela Gaçe | "Feel the Passion" | Tiếng Anh, Tiếng Albania | 14 | 47 |
04 | Armenia | Emma Bedschanjan | "Boom Boom" | Tiếng Anh | 12 | 54 |
05 | Thổ Nhĩ Kỳ | Yüksek Sadakat | "Live It Up" | Tiếng Anh | 13 | 47 |
06 | Serbia | Nina Radojičić | "Čaroban" | Tiếng Serbia | 8 | 67 |
07 | Nga | Alexey Vorobyov | "Get You" | Tiếng Anh, Tiếng Nga | 11 | 45 |
08 | Thụy Sĩ | Anna Rossinelli | "In Love for a While" | Tiếng Anh | 10 | 55 |
09 | Gruzia | Eldrine | "One More Day" | Tiếng Anh | 6 | 74 |
10 | Phần Lan | Paradise Oskar | "Da Da Dam" | Tiếng Anh | 13 | 33 |
11 | Malta | Glen Vella | "One Life" | Tiếng Anh | 11 | 54 |
12 | San Marino | Senit | "Stand By" | Tiếng Anh | 16 | 34 |
13 | Croatia | Daria Kinzer | "Celebrate" | Tiếng Anh | 15 | 41 |
14 | Iceland | Sjonni's Friends | "Coming Home" | Tiếng Anh | 4 | 100 |
15 | Hungary | Wolf Kati | "What About My Dreams?" | Tiếng Anh, Tiếng Hungary | 7 | 72 |
16 | Bồ Đào Nha | Homens da Luta | "A luta é alegria" | Tiếng Bồ Đào Nha | 18 | 22 |
17 | Litva | Evelina Sašenko | "C'est ma vie" | Tiếng Anh | 5 | 81 |
18 | Azerbaijan | Ell & Nikki | "Running Scared" | Tiếng Anh | 2 | 122 |
19 | Hy Lạp | Loukas Giorkas và Stereo Mike | "Watch My Dance" | Tiếng Anh, Tiếng Hy Lạp | 1 | 133 |
Bán kết 2
Thứ tự | Quốc gia | Nghệ sĩ | Ca khúc | Ngôn ngữ | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Bosna và Hercegovina | Dino Merlin | "Love in Rewind" | Tiếng Anh, Tiếng Bosnia | 5 | 109 |
02 | Áo | Nadine Beiler | "The Secret Is Love" | Tiếng Anh | 7 | 69 |
03 | Hà Lan | 3JS | "Never Alone" | Tiếng Anh | 19 | 13 |
04 | Bỉ | Witloof Bay | "This Is the Night" | Tiếng Anh | 11 | 53 |
05 | Slovakia | TWiiNS | "I'm Still Alive" | Tiếng Anh | 13 | 48 |
06 | Ukraina | Mika Newton | "Angel" | Tiếng Anh | 6 | 81 |
07 | Moldova | Zdob şi Zdub | "So Lucky" | Tiếng Anh | 10 | 54 |
08 | Thụy Điển | Eric Saade | "Popular" | Tiếng Anh | 1 | 155 |
09 | Síp | Christos Mylordos | "San aggelos s'agapisa" | Tiếng Hy Lạp | 17 | 31 |
10 | Bulgaria | Poli Genova | "Na inat" | Tiếng Bulgaria | 12 | 48 |
11 | Macedonia | Vlatko Ilievski | "Rusinka" | Tiếng Macedonia | 16 | 36 |
12 | Israel | Dana International | "Ding Dong" | Tiếng Do Thái, Tiếng Anh | 15 | 38 |
13 | Slovenia | Maja Keuc | "No One" | Tiếng Anh | 3 | 112 |
14 | România | Hotel FM | "Change" | Tiếng Anh | 4 | 111 |
15 | Estonia | Getter Jaani | "Rockefeller Street" | Tiếng Anh | 9 | 60 |
16 | Belarus | Anastasia Vinnikova | "I Love Belarus" | Tiếng Anh | 14 | 45 |
17 | Latvia | Musiqq | "Angel in Disguise" | Tiếng Anh | 5 | 100 |
18 | Đan Mạch | A Friend in London | "New Tomorrow" | Tiếng Anh | 2 | 135 |
19 | Ireland | Jedward | "Lipstick" | Tiếng Anh | 8 | 68 |
Chung kết
Thứ tự | Quốc gia | Nghệ sĩ | Ca khúc | Ngôn ngữ | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Phần Lan | Paradise Oskar | "Da Da Dam" | Tiếng Anh | 21 | 57 |
02 | Bosna và Hercegovina | Dino Merlin | "Love in Rewind" | Tiếng Anh, Tiếng Bosnia | 6 | 125 |
03 | Đan Mạch | A Friend in London | "New Tomorrow" | Tiếng Anh | 5 | 134 |
04 | Litva | Evelina Sašenko | "C'est ma vie" | Tiếng Anh | 19 | 63 |
05 | Hungary | Wolf Kati | "What About My Dreams?" | Tiếng Anh, Tiếng Hungary | 19 | 63 |
06 | Ireland | Jedward | "Lipstick" | Tiếng Anh | 8 | 119 |
07 | Thụy Điển | Eric Saade | "Popular" | Tiếng Anh | 3 | 185 |
08 | Estonia | Getter Jaani | "Rockefeller Street" | Tiếng Anh | 24 | 44 |
09 | Hy Lạp | Loukas Giorkas và Stereo Mike | "Watch My Dance" | Tiếng Anh, Tiếng Hy Lạp | 7 | 120 |
10 | Nga | Alexey Vorobyov | "Get You" | Tiếng Anh, Tiếng Nga | 16 | 77 |
11 | Pháp | Amaury Vassili | "Sognu" | Tiếng Corse | 15 | 82 |
12 | Ý | Raphael Gualazzi | "Madness of Love" | Tiếng Ý | 26 | 7 |
13 | Thụy Sĩ | Anna Rossinelli | "In Love for a While" | Tiếng Anh | 2 | 189 |
14 | Anh Quốc | Blue | "I Can" | Tiếng Anh | 11 | 100 |
15 | Moldova | Zdob şi Zdub | "So Lucky" | Tiếng Anh | 12 | 97 |
16 | Đức | Lena Meyer-Landrut | "Taken by a Stranger" | Tiếng Anh | 10 | 107 |
17 | România | Hotel FM | "Change" | Tiếng Anh | 17 | 77 |
18 | Áo | Nadine Beiler | "The Secret Is Love" | Tiếng Anh | 18 | 64 |
19 | Azerbaijan | Ell & Nikki | "Running Scared" | Tiếng Anh | 1 | 221 |
20 | Slovenia | Maja Keuc | "Standing Still" | Tiếng Anh | 13 | 96 |
21 | Iceland | Sjonni's Friends | "Coming Home" | Tiếng Anh | 20 | 61 |
22 | Tây Ban Nha | Lucía Pérez | "Que me quiten lo bailao" | Tiếng Tây Ban Nha | 23 | 50 |
23 | Ukraina | Mika Newton | "Angel" | Tiếng Anh | 4 | 159 |
24 | Serbia | Nina Radojičić | "Čaroban" | Tiếng Serbia | 14 | 85 |
25 | Gruzia | Eldrine | "One More Day" | Tiếng Anh | 9 | 110 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng