Football League 1935-36

(Đổi hướng từ Football League 1935–36)

Football League 1935–36 là mùa giải bóng đá lần thứ 44 của giải The Football League. Mùa này chứng kiến hai sự thay đổi đáng kể trong giải hạng nhất. Trước khi mùa giải này Aston VillaBlackburn Rovers là hai đại diện luôn hiện diện ở giải đấu cao nhất bóng đá Anh nhưng cả hai đều bị xuống hạng vào cuối mùa giải này.[1]

The Football League
Mùa giải193536
Vô địchSunderland
← 1934–35
1936–37 →

Giải hạng nhất Anh

Football League, Giải hạng nhất Anh
Mùa giải1935–36
Vô địchSunderland (lần thứ 6)
Xuống hạngAston Villa (lần 1)
Blackburn Rovers (lần 1)
Nhà vô địch FA CupArsenal (lần thứ hai)
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.556 (3,37 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiW. G. Richardson (West Bromwich Albion), 39 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
West BromBlackburn 8–1 (18 tháng 1 năm 1936)
WolverhamptonBlackburn 8–1 (30 tháng 11 năm 1935)
Manchester CityBolton 7–0 (31 tháng 3 năm 1936)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Aston VillaWest Brom 0–7 (19 tháng 10 năm 1936)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtAston VillaMiddlesbrough 2–7 (9 tháng 9 năm 1935)
Birmingham CitySunderland 2–7 (13 tháng 4 năm 1936)
Leeds UnitedSheffield Wednesday 7–2 (9 tháng 11 năm 1935)
LiverpoolGrimsby Town 7–2 (14 tháng 9 năm 1935)
SunderlandBlackburn 7–2 (21 tháng 9 năm 1935)
SunderlandBolton 7–2 (7 tháng 12 năm 1935)
1934–35
1936–37
PosTeamPldWDLFAWDLFAFAGAGDPts
1Sunderland42172271338493841109741.473+3556
2Derby County4213534323579182961521.173+948
3Huddersfield Town42127232156510274159561.054+348
4Stoke City42133535247410223357571.000±047
5Brentford4211554825678333581601.350+2146
6Arsenal429934422669342678481.625+3045
7Preston North End42153344183513234667641.047+344
8Chelsea42117339274611264565720.903–743
9Manchester City42132644174611244368601.133+842
10Portsmouth42144339223414154554670.806–1342
11Leeds United42115541234611254166641.031+241
12Birmingham42106538315511233261630.968–241
13Bolton Wanderers4211464127399264967760.882–941
14Middlesbrough42126356233414284784701.200+1440
15Wolverhampton Wanderers42137159282316184877761.013+140
16Everton42125461311812285889891.000±039
17Grimsby Town42134444204116215365730.890–839
18West Bromwich Albion42123654314314355789881.011+138
19Liverpool42114643232811174160640.938–438
20Sheffield Wednesday4298435234413285463770.818–1438
21Aston Villa42768475663123454811100.736–2935
22Blackburn Rovers42106532242316237255960.573–4133
Key
Vô địch
Vô địch FA Cup
Xuống hạng

Kết quả Giải hạng nhất Anh

S.nhà ╲ S.kháchARSASTBản mẫu:Fb team BirminghamBLBBOLBản mẫu:Fb team BrentfordCHEDBCEVEGRIBản mẫu:Fb team HuddersfieldLEELIVMCIMIDBản mẫu:Fb team PortsmouthBản mẫu:Fb team Preston North EndSHWSTOSUNWBABản mẫu:Fb team Wolverhampton
Arsenal

1–0

1–1

5–1

1–1

1–1

1–1

1–1

1–1

6–0

1–1

2–2

1–2

2–3

2–0

2–3

2–1

2–2

1–0

3–1

4–0

4–0

Aston Villa

1–7

2–1

2–4

1–2

2–2

2–2

0–2

1–1

2–6

4–1

3–3

3–0

2–2

2–7

4–2

5–1

1–2

4–0

2–2

0–7

4–2

Bản mẫu:Fb team Birmingham

1–1

2–2

4–2

0–0

2–1

2–1

2–3

4–2

1–1

4–1

2–0

2–0

0–1

1–0

4–0

0–0

4–1

0–5

2–7

1–3

0–0

Blackburn Rovers

0–1

5–1

1–2

0–3

1–0

1–0

0–0

1–1

1–0

2–1

0–3

2–2

4–1

2–2

3–1

1–1

3–2

0–1

1–1

3–1

1–0

Bolton Wanderers

2–1

4–3

2–0

3–1

0–2

2–3

0–2

2–0

4–0

1–2

3–0

0–0

3–3

3–1

4–0

1–1

1–1

1–2

2–1

3–1

0–3

Bản mẫu:Fb team Brentford

2–1

1–2

0–1

3–1

4–0

2–1

6–0

4–1

3–0

1–2

2–2

1–2

0–0

1–0

3–1

5–2

2–2

0–0

1–5

2–2

5–0

Chelsea

1–1

1–0

0–0

5–1

2–1

2–1

1–1

2–2

0–2

1–0

1–0

2–2

2–1

2–1

1–0

5–2

1–2

3–5

3–1

2–2

2–2

DBC

0–4

1–3

2–2

1–0

4–0

2–1

1–1

3–3

2–0

2–0

2–1

2–2

3–0

3–2

1–1

2–0

3–1

0–1

4–0

2–0

3–1

Everton

0–2

2–2

4–3

4–0

3–3

1–2

5–1

4–0

4–0

1–3

0–0

0–0

2–2

5–2

3–0

5–0

4–3

5–1

0–3

5–3

4–1

Grimsby Town

1–0

4–1

1–0

1–1

3–1

6–1

1–3

4–1

0–4

1–1

0–1

0–0

3–1

1–0

1–2

0–0

4–0

3–0

4–0

4–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Huddersfield

0–0

4–1

1–0

1–1

0–0

2–2

2–0

1–1

2–1

1–0

1–2

1–0

1–1

4–1

1–1

1–0

1–0

2–1

1–0

2–3

3–0

Leeds United

1–1

4–2

0–0

1–4

5–2

1–2

2–0

1–0

3–1

1–2

2–2

1–0

1–1

0–1

1–0

0–1

7–2

4–1

3–0

1–1

2–0

Liverpool

0–1

3–2

1–2

4–1

1–1

0–0

2–3

0–0

6–0

7–2

3–0

2–1

0–2

2–2

2–0

2–1

1–0

2–0

0–3

5–0

0–2

Manchester City

1–0

5–0

3–1

2–0

7–0

2–1

0–0

1–0

1–0

0–3

1–2

1–3

6–0

6–0

0–0

1–3

3–0

1–2

0–1

1–0

2–1

Middlesbrough

2–2

1–2

0–2

6–1

0–0

0–0

4–1

0–3

6–1

5–1

4–2

1–1

2–2

2–0

3–2

2–0

5–0

0–0

6–0

3–1

4–2

Bản mẫu:Fb team Portsmouth

2–1

3–0

0–3

3–1

2–1

1–3

2–0

3–0

2–0

3–2

0–0

2–2

2–1

1–2

1–0

1–1

3–2

2–0

2–2

3–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Preston North End

1–0

3–0

3–1

2–0

1–0

2–4

2–0

1–0

2–2

1–0

4–0

5–0

3–1

4–0

0–5

1–1

0–1

1–1

3–2

3–0

2–0

Sheffield Wednesday

3–2

5–2

3–1

0–0

2–2

3–3

4–1

1–0

3–3

3–0

1–2

3–0

0–0

1–0

0–0

0–1

1–0

0–1

0–0

2–5

0–0

Stoke City

0–3

2–3

3–1

2–0

1–2

2–2

3–0

0–0

2–1

1–0

1–0

3–1

2–1

1–0

1–1

2–0

2–1

0–3

0–2

3–2

4–1

Sunderland

5–4

1–3

2–1

7–2

7–2

1–3

3–3

3–1

3–3

3–1

4–3

2–1

2–0

2–0

2–1

5–0

4–2

5–1

1–0

6–1

3–1

West Bromwich Albion

1–0

0–3

0–0

8–1

2–2

1–0

1–2

0–3

6–1

4–1

1–2

3–2

6–1

5–1

5–2

2–0

2–4

2–2

2–0

1–3

2–1

Bản mẫu:Fb team Wolverhampton

2–2

2–2

3–1

8–1

3–3

3–2

3–3

0–0

4–0

1–0

2–2

3–0

3–1

4–3

4–0

2–0

4–2

2–1

1–1

3–4

2–0

Nguồn: [1]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng nhất Anh

Vị trí các đội Giải hạng nhất Anh ở London 1935–1936

Giải hạng hai Anh

Football League, Giải hạng hai Anh
Mùa giải1935–36
Vô địchManchester United (1 lần)
Xuống hạngHull City
Port Vale
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.533 (3,32 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiBobby Finan (Blackpool), 34
Jock Dodds (Sheffield United), 34 [2]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
TottenhamSouthampton 8–0 (28 tháng 3 năm 1936)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
BuryNottingham Forest 2–6 (28 tháng 12 năm 1935)
Port ValeTottenham 1–5 (1 Feb 1936)
BuryBurnley 0–4 (18 tháng 4 năm 1936)
Port ValeBarnsley 0–4 (28 tháng 12 năm 1935)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtNottingham ForestPort Vale 9–2 (23 tháng 11 năm 1935)
1934–35
1936–37
PosTeamPldWDLFAWDLFAFAGAGDPts
1Manchester United4216325516696302785431.977+4256
2Charlton Athletic4215605317759324185581.466+2755
3Sheffield United4215425115588283579501.580+2952
4West Ham United4213535123939394590681.324+2252
5Tottenham Hotspur4212636025678313091551.655+3649
6Leicester City42145253195511263879571.386+2248
7Plymouth Argyle42152450205610213771571.246+1448
8Newcastle United42135356277113325288791.114+946
9Fulham4211645824489182876521.462+2444
10Blackpool42143464344413293893721.292+2143
11Norwich City42142547243711254172651.108+743
12Bradford City42127232183612234755650.846–1043
13Swansea Town42113742264611255067760.882–939
14Bury42106541273612255766840.786–1838
15Burnley4298435213513153850590.847–937
16Bradford Park Avenue42136243261317195862840.738–2237
17Southampton42113732243612154147650.723–1837
18Doncaster Rovers42107428174215235451710.718–2037
19Nottingham Forest4288543224314265469760.908–735
20Barnsley4294840323513144854800.675–2633
21Port Vale421056343023162276561060.528–5032
22Hull City424710334513171466471110.423–6420

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua;
GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số; Pts = Số điểm

Key
Vô địch và thăng hạng
Thăng hạng
Xuống hạng

Kết quả Giải hạng hai Anh

S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team BarnsleyBLPBản mẫu:Fb team Bradford CityBản mẫu:Fb team Bradford Park AvenueBURBản mẫu:Fb team BuryBản mẫu:Fb team CharltonBản mẫu:Fb team Doncaster RoversFULHULLEIMUNNEWNORNOTBản mẫu:Fb team Plymouth ArgyleBản mẫu:Fb team Port ValeSHUSOTBản mẫu:Fb team Swansea TownTOTWHA
Bản mẫu:Fb team Barnsley

1–2

0–1

5–1

3–1

1–1

1–2

2–1

2–0

5–1

3–3

0–3

3–2

2–3

0–2

1–2

4–2

3–2

3–1

0–0

0–0

1–2

Blackpool

3–0

3–3

4–2

2–0

2–3

6–2

5–2

1–1

4–1

3–5

4–1

6–0

2–1

1–4

3–1

3–1

3–0

2–1

1–1

2–4

4–1

Bản mẫu:Fb team Bradford City

1–1

2–1

2–1

0–0

2–0

2–1

3–1

1–0

1–1

2–0

1–0

3–2

0–1

0–0

2–2

1–1

2–1

2–1

2–2

0–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue

3–0

3–2

1–1

2–0

1–1

3–0

3–1

1–1

2–1

3–1

1–0

3–2

1–0

1–4

2–2

3–0

3–3

2–1

1–1

2–5

2–0

Burnley

3–0

3–2

3–0

1–1

1–1

0–2

1–1

0–2

2–0

2–2

2–2

1–2

1–1

1–0

0–1

5–1

1–1

2–0

5–2

0–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Bury

3–0

1–1

1–1

1–0

0–4

1–1

5–1

0–0

3–1

3–0

2–3

3–4

0–1

2–6

2–0

5–0

3–2

0–0

2–1

1–1

3–0

Bản mẫu:Fb team Charlton

3–0

1–1

2–1

3–1

4–0

5–2

3–0

2–1

4–1

1–0

0–0

4–2

4–1

4–0

1–1

1–1

1–1

2–0

4–1

2–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Doncaster Rovers

1–1

0–3

2–1

3–2

1–0

1–0

2–0

0–0

6–1

1–0

0–0

2–2

3–0

0–0

1–2

2–0

0–0

0–1

1–1

2–1

0–2

Fulham

1–1

4–2

5–1

4–1

2–2

7–0

0–0

1–3

3–0

2–0

2–2

3–1

1–1

6–0

2–2

7–0

3–1

0–2

0–1

1–2

4–2

Bản mẫu:Fb team Hull

1–3

0–3

2–5

1–1

1–2

2–3

2–4

2–3

1–1

3–3

1–1

2–3

0–0

2–1

2–1

1–2

2–2

2–2

3–2

1–0

2–3

Leicester City

2–0

4–1

2–1

5–0

2–0

1–2

4–1

6–0

5–2

2–2

1–1

1–0

1–1

2–1

2–0

2–0

1–3

1–1

4–1

4–1

1–1

Manchester United

1–1

3–2

3–1

4–0

4–0

2–1

3–0

0–0

1–0

2–0

0–1

3–1

2–1

5–0

3–2

7–2

3–1

4–0

3–0

0–0

2–3

Newcastle United

3–0

1–0

3–2

3–3

1–1

3–0

1–2

2–1

6–2

4–1

3–1

0–2

1–1

5–1

5–0

2–2

3–0

4–1

2–0

1–4

3–3

Norwich City

3–1

0–1

1–1

4–1

2–0

5–3

3–1

2–1

1–0

3–0

1–2

3–5

1–0

4–0

0–0

4–2

0–1

5–1

0–1

1–0

4–3

Nottingham Forest

6–0

2–2

1–0

2–0

2–0

2–2

0–0

6–2

1–1

0–0

0–1

1–1

1–2

2–2

0–1

9–2

0–1

2–0

2–2

4–1

0–2

Bản mẫu:Fb team Plymouth Argyle

7–1

3–2

0–1

2–0

2–0

3–0

4–2

1–3

2–0

0–1

2–1

3–1

1–0

5–1

3–1

4–1

1–1

0–0

1–2

2–1

4–1

Bản mẫu:Fb team Port Vale

0–4

2–2

2–1

3–2

1–1

2–2

2–1

2–0

1–0

4–0

1–1

0–3

3–0

3–1

2–0

2–0

1–1

0–2

0–1

1–5

2–3

Sheffield United

2–0

1–0

3–0

2–1

2–0

3–0

2–2

3–0

0–1

7–0

1–2

1–1

5–1

3–2

1–0

0–0

4–0

2–1

4–1

1–1

4–2

Southampton

0–1

1–0

0–0

3–0

1–0

0–0

2–5

1–0

1–2

1–0

1–0

2–1

1–3

1–1

7–2

2–0

0–1

0–1

4–3

2–0

2–4

Bản mẫu:Fb team Swansea Town

0–0

1–0

8–1

1–2

1–3

4–1

1–2

2–0

0–2

6–1

2–0

2–1

1–2

4–3

2–1

2–0

3–2

1–3

0–0

1–1

0–1

Tottenham Hotspur

3–0

3–1

4–0

4–0

5–1

4–3

1–1

3–1

2–2

3–1

1–1

0–0

1–2

2–1

1–1

1–2

5–2

1–1

8–0

7–2

1–3

West Ham United

2–0

2–1

1–1

1–0

0–0

6–0

1–3

1–2

0–0

4–1

3–2

1–2

4–1

3–2

5–2

4–2

4–0

3–2

0–0

4–0

2–2

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng hai Anh

Vị trí các đội bóng Giải hạng hai Anh ở London 1935–1936

Giải hạng ba phía Bắc Anh

Football League, Giải hạng ba phía Bắc Anh
Mùa giải1935–1936
Vô địchChesterfield (2 lần)
Failed re-electionkhông
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.533 (3,32 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiRobert "Bunny" Bell (Tranmere Rovers), 33 [2]
1934–35
1936–37
PosTeamPldWDLFAWDLFAFAGAGDPts
1Chesterfield4215336014993322592392.359+5360
2Chester42145269188673127100452.222+5555
3Tranmere Rovers4217227528597183093581.603+3555
4Lincoln City4218126414489273791511.784+4053
5Stockport County42152445185610203165491.327+1648
6Crewe Alexandra42144355315511254580761.053+447
7Oldham Athletic42135360255412264886731.178+1345
8Hartlepools United42136241182613164357610.934–442
9Accrington Stanley42125443245313204863720.875–942
10Walsall [notes 1]42152458131713214679591.339+2041
11Rotherham United42143452132613175369661.045+341
12Darlington42163260261317145374790.937–540
13Carlisle United42135344191713124356620.903–640
14Gateshead421110037182415195856760.737–2040
15Barrow4299333164314254958650.892–738
16York City42108341283414216762950.653–3338
17Halifax Town42123634223414233957610.934–437
18Wrexham42123639183414275766750.880–937
19Mansfield Town42135355251416256680910.879–1137
20Rochdale42810335262316236258880.659–3033
21Southport4298431262118176448900.533–4231
22New Brighton42858293311191469431020.422–5924

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua;
GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số; Pts = Số điểm

Key
Nhà vô địch, thăng hạng
Vô địch Welsh Cup
Câu lạc bộ mới trong các giải đấu (không có)
Gia nhập lại
Không gia nhập lại (không)

Kết quả giải hạng ba phía Bắc Anh

S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team Accrington Stanley (1891)Bản mẫu:Fb team BarrowBản mẫu:Fb team CarlisleBản mẫu:Fb team ChesterBản mẫu:Fb team ChesterfieldCREBản mẫu:Fb team DarlingtonBản mẫu:Fb team GatesheadBản mẫu:Fb team Halifax TownBản mẫu:Fb team HartlepoolBản mẫu:Fb team Lincoln CityBản mẫu:Fb team Mansfield TownBản mẫu:Fb team New BrightonBản mẫu:Fb team OldhamBản mẫu:Fb team RochdaleBản mẫu:Fb team Rotherham CountyBản mẫu:Fb team SouthportBản mẫu:Fb team Stockport CountyBản mẫu:Fb team TranmereBản mẫu:Fb team WalsallBản mẫu:Fb team WrexhamBản mẫu:Fb team York City
Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley (1891)

2–0

0–0

0–3

0–1

2–1

1–0

6–1

2–0

3–2

2–2

1–1

5–2

1–0

2–4

1–1

1–0

1–1

3–1

3–1

0–1

7–2

Bản mẫu:Fb team Barrow

0–1

1–1

2–4

1–1

1–1

2–0

3–0

0–0

1–1

0–0

2–2

3–0

3–0

6–2

3–0

0–1

1–0

0–0

1–0

2–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Carlisle

3–1

2–2

1–3

2–1

1–2

3–0

2–0

0–0

0–0

4–1

3–0

3–0

2–1

4–3

1–1

4–0

2–1

0–1

2–1

5–1

0–0

Bản mẫu:Fb team Chester

4–0

1–2

3–2

1–1

0–1

4–1

4–0

3–1

4–0

4–2

4–0

8–2

1–1

5–2

0–0

5–1

2–0

1–1

2–0

1–1

12–0

Bản mẫu:Fb team Chesterfield

0–3

6–1

5–0

1–0

6–0

5–1

2–0

3–1

2–0

0–1

2–1

3–1

3–0

2–2

5–0

5–0

0–0

0–1

3–0

5–0

2–2

Crewe Alexandra

4–0

3–1

2–0

1–1

5–6

2–0

2–4

3–2

3–2

2–1

1–1

5–1

2–2

3–1

4–1

4–1

0–1

0–0

4–3

3–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Darlington

2–1

4–1

4–1

1–1

1–2

2–2

5–2

3–2

4–2

1–0

2–1

4–1

5–0

4–0

3–1

3–2

3–1

1–3

1–1

4–2

3–0

Bản mẫu:Fb team Gateshead

0–0

4–3

1–1

2–0

3–3

2–1

1–1

2–2

1–0

4–0

3–1

3–1

0–0

1–0

1–1

3–1

1–0

1–1

2–2

2–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Halifax Town

1–0

3–2

1–0

2–3

2–3

2–4

0–1

1–1

0–1

2–1

1–0

3–0

4–2

2–0

1–0

1–2

0–0

1–0

1–1

4–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Hartlepool

2–1

0–0

1–1

0–2

2–1

1–0

2–1

2–0

1–0

1–1

4–1

4–1

0–1

1–0

5–1

2–1

1–1

2–2

5–0

1–1

4–2

Bản mẫu:Fb team Lincoln City

6–0

2–0

2–0

1–1

0–1

6–2

2–1

5–0

3–1

1–0

1–2

2–0

2–1

5–1

4–0

4–0

3–0

5–0

4–1

3–1

3–2

Bản mẫu:Fb team Mansfield Town

3–1

1–3

1–1

0–0

0–1

1–1

4–2

3–1

3–2

4–0

2–2

2–0

1–0

3–0

8–2

5–1

2–1

2–3

2–2

3–2

5–0

Bản mẫu:Fb team New Brighton

2–3

2–3

3–0

3–3

1–2

3–1

1–1

1–0

1–4

0–0

0–5

1–0

1–3

2–0

3–0

2–1

2–0

0–0

1–1

0–4

0–2

Bản mẫu:Fb team Oldham

3–0

3–1

3–0

1–3

0–0

0–0

2–0

2–2

3–0

2–2

2–3

4–1

6–0

3–3

4–1

4–0

1–3

4–1

2–1

5–2

6–2

Bản mẫu:Fb team Rochdale

2–2

1–1

0–0

1–1

1–1

2–1

1–1

5–0

2–0

0–1

0–0

3–1

1–0

2–6

1–1

2–1

1–1

0–0

6–4

2–1

2–3

Bản mẫu:Fb team Rotherham United

1–3

1–0

4–0

1–2

0–0

3–1

4–0

3–0

2–0

3–0

1–1

2–1

2–0

1–0

6–0

5–0

1–1

1–2

2–0

1–2

5–0

Bản mẫu:Fb team Southport

2–1

3–1

0–3

2–1

1–0

1–1

4–1

1–1

2–0

1–1

0–3

3–3

2–1

1–1

1–1

2–1

2–3

1–1

1–0

1–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Stockport County

1–2

2–1

2–0

2–0

2–2

0–1

2–0

3–1

1–0

2–1

4–0

6–1

1–1

2–0

4–0

1–2

2–0

2–1

0–1

3–2

3–2

Bản mẫu:Fb team Tranmere

6–0

1–0

4–1

3–1

1–3

4–2

2–0

2–0

0–2

3–1

1–1

4–2

3–1

13–4

5–2

2–2

5–2

4–1

3–1

6–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Walsall

2–0

5–1

3–0

1–0

1–1

4–1

4–1

2–0

2–1

6–0

4–1

7–0

1–2

1–2

1–0

0–1

3–1

0–1

0–0

5–0

6–0

Bản mẫu:Fb team Wrexham

3–0

2–0

1–1

1–0

0–1

0–1

3–1

2–4

1–3

1–0

1–1

5–1

3–0

0–1

0–1

2–0

4–2

4–0

4–0

1–1

1–0

Bản mẫu:Fb team York City

1–1

1–2

2–0

1–2

1–1

4–1

4–1

2–2

2–2

2–2

2–1

7–5

2–0

3–1

2–1

2–1

0–0

0–4

2–0

0–0

1–1

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ giải hạng ba phía Bắc Anh

Accrington Stanley
Barrow
Chester
Crewe Alexandra
Halifax Town
New Brighton
Rochdale
Rotherham
Wrexham
Vị trí các đội bóng Giải hạng ba phía Bắc Anh 1935–1936

Giải hạng ba phía Nam Anh

Football League, Giải hạng ba phía Nam Anh
Mùa giải1935–1936
Vô địchChesterfield (lần 2)
Failed re-electionkhông
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.533 (3,32 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiRobert "Bunny" Bell (Tranmere Rovers), 33 [2]
1934–35
1936–37
PosTeamPldWDLFAWDLFAFAGAGDPts
1Chesterfield4215336014993322592392.359+5360
2Chester42145269188673127100452.222+5555
3Tranmere Rovers4217227528597183093581.603+3555
4Lincoln City4218126414489273791511.784+4053
5Stockport County42152445185610203165491.327+1648
6Crewe Alexandra42144355315511254580761.053+447
7Oldham Athletic42135360255412264886731.178+1345
8Hartlepools United42136241182613164357610.934–442
9Accrington Stanley42125443245313204863720.875–942
10Walsall [notes 1]42152458131713214679591.339+2041
11Rotherham United42143452132613175369661.045+341
12Darlington42163260261317145374790.937–540
13Carlisle United42135344191713124356620.903–640
14Gateshead421110037182415195856760.737–2040
15Barrow4299333164314254958650.892–738
16York City42108341283414216762950.653–3338
17Halifax Town42123634223414233957610.934–437
18Wrexham42123639183414275766750.880–937
19Mansfield Town42135355251416256680910.879–1137
20Rochdale42810335262316236258880.659–3033
21Southport4298431262118176448900.533–4231
22New Brighton42858293311191469431020.422–5924

Pld = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua;
GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số; Pts = Số điểm

Key
Nhà vô địch, thăng hạng
Vô địch Welsh Cup
Câu lạc bộ mới trong các giải đấu (không có)
Gia nhập lại
Không gia nhập lại (không)

Kết quả Giải hạng ba phía Nam Anh

S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team Accrington Stanley (1891)Bản mẫu:Fb team BarrowBản mẫu:Fb team CarlisleBản mẫu:Fb team ChesterBản mẫu:Fb team ChesterfieldCREBản mẫu:Fb team DarlingtonBản mẫu:Fb team GatesheadBản mẫu:Fb team Halifax TownBản mẫu:Fb team HartlepoolBản mẫu:Fb team Lincoln CityBản mẫu:Fb team Mansfield TownBản mẫu:Fb team New BrightonBản mẫu:Fb team OldhamBản mẫu:Fb team RochdaleBản mẫu:Fb team Rotherham CountyBản mẫu:Fb team SouthportBản mẫu:Fb team Stockport CountyBản mẫu:Fb team TranmereBản mẫu:Fb team WalsallBản mẫu:Fb team WrexhamBản mẫu:Fb team York City
Bản mẫu:Fb team Accrington Stanley (1891)

2–0

0–0

0–3

0–1

2–1

1–0

6–1

2–0

3–2

2–2

1–1

5–2

1–0

2–4

1–1

1–0

1–1

3–1

3–1

0–1

7–2

Bản mẫu:Fb team Barrow

0–1

1–1

2–4

1–1

1–1

2–0

3–0

0–0

1–1

0–0

2–2

3–0

3–0

6–2

3–0

0–1

1–0

0–0

1–0

2–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Carlisle

3–1

2–2

1–3

2–1

1–2

3–0

2–0

0–0

0–0

4–1

3–0

3–0

2–1

4–3

1–1

4–0

2–1

0–1

2–1

5–1

0–0

Bản mẫu:Fb team Chester

4–0

1–2

3–2

1–1

0–1

4–1

4–0

3–1

4–0

4–2

4–0

8–2

1–1

5–2

0–0

5–1

2–0

1–1

2–0

1–1

12–0

Bản mẫu:Fb team Chesterfield

0–3

6–1

5–0

1–0

6–0

5–1

2–0

3–1

2–0

0–1

2–1

3–1

3–0

2–2

5–0

5–0

0–0

0–1

3–0

5–0

2–2

Crewe Alexandra

4–0

3–1

2–0

1–1

5–6

2–0

2–4

3–2

3–2

2–1

1–1

5–1

2–2

3–1

4–1

4–1

0–1

0–0

4–3

3–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Darlington

2–1

4–1

4–1

1–1

1–2

2–2

5–2

3–2

4–2

1–0

2–1

4–1

5–0

4–0

3–1

3–2

3–1

1–3

1–1

4–2

3–0

Bản mẫu:Fb team Gateshead

0–0

4–3

1–1

2–0

3–3

2–1

1–1

2–2

1–0

4–0

3–1

3–1

0–0

1–0

1–1

3–1

1–0

1–1

2–2

2–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Halifax Town

1–0

3–2

1–0

2–3

2–3

2–4

0–1

1–1

0–1

2–1

1–0

3–0

4–2

2–0

1–0

1–2

0–0

1–0

1–1

4–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Hartlepool

2–1

0–0

1–1

0–2

2–1

1–0

2–1

2–0

1–0

1–1

4–1

4–1

0–1

1–0

5–1

2–1

1–1

2–2

5–0

1–1

4–2

Bản mẫu:Fb team Lincoln City

6–0

2–0

2–0

1–1

0–1

6–2

2–1

5–0

3–1

1–0

1–2

2–0

2–1

5–1

4–0

4–0

3–0

5–0

4–1

3–1

3–2

Bản mẫu:Fb team Mansfield Town

3–1

1–3

1–1

0–0

0–1

1–1

4–2

3–1

3–2

4–0

2–2

2–0

1–0

3–0

8–2

5–1

2–1

2–3

2–2

3–2

5–0

Bản mẫu:Fb team New Brighton

2–3

2–3

3–0

3–3

1–2

3–1

1–1

1–0

1–4

0–0

0–5

1–0

1–3

2–0

3–0

2–1

2–0

0–0

1–1

0–4

0–2

Bản mẫu:Fb team Oldham

3–0

3–1

3–0

1–3

0–0

0–0

2–0

2–2

3–0

2–2

2–3

4–1

6–0

3–3

4–1

4–0

1–3

4–1

2–1

5–2

6–2

Bản mẫu:Fb team Rochdale

2–2

1–1

0–0

1–1

1–1

2–1

1–1

5–0

2–0

0–1

0–0

3–1

1–0

2–6

1–1

2–1

1–1

0–0

6–4

2–1

2–3

Bản mẫu:Fb team Rotherham United

1–3

1–0

4–0

1–2

0–0

3–1

4–0

3–0

2–0

3–0

1–1

2–1

2–0

1–0

6–0

5–0

1–1

1–2

2–0

1–2

5–0

Bản mẫu:Fb team Southport

2–1

3–1

0–3

2–1

1–0

1–1

4–1

1–1

2–0

1–1

0–3

3–3

2–1

1–1

1–1

2–1

2–3

1–1

1–0

1–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Stockport County

1–2

2–1

2–0

2–0

2–2

0–1

2–0

3–1

1–0

2–1

4–0

6–1

1–1

2–0

4–0

1–2

2–0

2–1

0–1

3–2

3–2

Bản mẫu:Fb team Tranmere

6–0

1–0

4–1

3–1

1–3

4–2

2–0

2–0

0–2

3–1

1–1

4–2

3–1

13–4

5–2

2–2

5–2

4–1

3–1

6–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Walsall

2–0

5–1

3–0

1–0

1–1

4–1

4–1

2–0

2–1

6–0

4–1

7–0

1–2

1–2

1–0

0–1

3–1

0–1

0–0

5–0

6–0

Bản mẫu:Fb team Wrexham

3–0

2–0

1–1

1–0

0–1

0–1

3–1

2–4

1–3

1–0

1–1

5–1

3–0

0–1

0–1

2–0

4–2

4–0

4–0

1–1

1–0

Bản mẫu:Fb team York City

1–1

1–2

2–0

1–2

1–1

4–1

4–1

2–2

2–2

2–2

2–1

7–5

2–0

3–1

2–1

2–1

0–0

0–4

2–0

0–0

1–1

Nguồn: Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Bản đồ Giải hạng ba phía Nam Anh

Accrington Stanley
Barrow
Chester
Crewe Alexandra
Halifax Town
New Brighton
Rochdale
Rotherham
Wrexham
Vị trí các đội bóng Giải hạng ba phía Nam Anh 1935–1936

Tham khảo

  • Ian Laschke: Rothmans Book of Football League Records 1888–89 to 1978–79. Macdonald and Jane’s, London & Sydney, 1980.

Liên kết ngoài