Football League Championship 2014-15
(Đổi hướng từ Football League Championship 2014–15)
Football League Championship 2014–15 (gọi tắt là Sky Bet Championship vì lý do tài trợ), là mùa giải thứ 11 của Football League Championship dưới tên gọi hiện tại của giải đấu và mùa thứ 23 theo cơ cấu giải đấu hiện tại của giải đấu này. Mùa giải 2014–15 bắt đầu ngày 8 tháng 8 năm 2014 và kết thúc ngày 2 tháng 5 năm 2015.
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Bournemouth (1 lần) |
Thăng hạng | Bournemouth Watford Norwich City |
Xuống hạng | Millwall Wigan Athletic Blackpool |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.474 (2,67 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Daryl Murphy (27 bàn thắng)[1] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Derby County 5–0 Wolverhampton Wanderers (8 tháng 11 năm 2014) Birmingham City 6–1 Reading (13 tháng 12 năm 2014) Norwich City 5–0 Huddersfield Town (ngày 13 tháng 12 năm 2014) Norwich City 6–1 Millwall (26 tháng 12 năm 2014) Watford 5–0 Charlton Athletic (17 tháng 1 năm 2015) Watford 7–2 Blackpool (24 tháng 1 năm 2015) Wolverhampton Wanderers 5–0 Rotherham United (21 tháng 2 năm 2015) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Birmingham City 0–8 Bournemouth (25 tháng 10 năm 2014) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Watford 7–2 Blackpool (24 tháng 1 năm 2015) |
Chuỗi thắng dài nhất | 6 trận đấu[2] Bournemouth Norwich City |
Chuỗi bất bại dài nhất | 14 trận đấu[2] Bournemouth |
Chuỗi không thắng dài nhất | 18 trận đấu[2] Blackpool |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận đấu[2] Blackpool |
Trận có nhiều khán giả nhất | 33,381[3] Middlesbrough 0–0 Brighton & Hove Albion (2 tháng 5 năm 2015) |
Trận có ít khán giả nhất | 8,250[3] Millwall 2–2 Blackburn Rovers (4 tháng 11 năm 2014) |
Tổng số khán giả | 9,771,471[3] |
Số khán giả trung bình | 17,863[3] |
← 2013–14 2015–16 → Thống kê tính đến 2 tháng 5 năm 2015. |
Những thay đổi từ mùa giải trước
Thay đổi đội bóng
Các đội sau đây đã thay đổi giải đấu kể từ mùa giải 2013-14.[4]
Đến Championship
Thăng hạng từ League One
Xuống hạng từ Premier League
Từ Championship
Xuống hạng từ League One
Thăng hạng lên Premier League
Thay đổi điều lệ
Thay đổi điều lệ bằng cách áp dụng luật công bằng tài chính vào giải đấu dành cho các câu lạc bộ như sau:[5]
- Thua lỗ chấp nhận được 3 triệu bảng Anh trong mùa 2014-15
- Đầu tư vốn cổ phần của cổ đông chấp nhận được 3 triệu bảng Anh trong mùa 2014-15 (giảm từ 5.000.000£ trong mùa 2013-14).
- Xử phạt vì vượt quá các khoản phụ cấp có hiệu lực từ các tài khoản do được đệ trình vào ngày 1 tháng 12 năm 2014 cho mùa giải 2013-14.
Danh sách các đội bóng
Sân vận động và địa điểm
Nhân sự và tài trợ
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính |
---|---|---|---|
Birmingham City | Rowett, GaryGary Rowett | Carbrini[6] | Zapaygo[7] |
Blackburn Rovers | Bowyer, GaryGary Bowyer | Nike[8] | Zebra Claims Ltd.[9] |
Blackpool | Clark, LeeLee Clark | Erreà[10] | Wonga[11] |
Bolton Wanderers | Lennon, NeilNeil Lennon | Macron | FibrLec[12] Wix.com (FA Cup Sponsor) |
AFC Bournemouth | Howe, EddieEddie Howe | Carbrini | Energy Consulting[13] |
Brentford | Warburton, MarkMark Warburton | Adidas | SkyeX |
Brighton & Hove Albion | Hughton, ChrisChris Hughton | Nike[14] | American Express[14] |
Cardiff City | Slade, RussellRussell Slade | Cosway Sports[15] | Malaysia |
Charlton Athletic | Luzon, GuyGuy Luzon | Nike[16] | University of Greenwich (front) Andrews Sykes (back) Mitsubishi Electric (shorts) |
Derby County | McClaren, SteveSteve McClaren | Umbro[17] | JUST EAT[18] |
Fulham | Symons, KitKit Symons | Adidas[19] | Marathonbet[20] |
Huddersfield Town | Powell, ChrisChris Powell | Puma | Rekorderlig Cider (home)[21] RadianB (away) Cavonia (third) |
Ipswich Town | McCarthy, MickMick McCarthy | Adidas | Marcus Evans [cần dẫn nguồn] |
Leeds United | Redfearn, NeilNeil Redfearn | Macron[22] | Enterprise Insurance (front) Help Link Direct (back)[22] |
Middlesbrough | Karanka, AitorAitor Karanka | Adidas[23] | Ramsdens[24] |
Millwall | Neil Harris | Macron[25] | Euro Ferries |
Norwich City | Neil, AlexAlex Neil | Erreà[26] | Aviva[27] |
Nottingham Forest | Freedman, DougieDougie Freedman | Adidas[28] | Fawaz International Refrigeration & Air Conditioning Company[29] |
Reading | Clarke, SteveSteve Clarke | Puma [cần dẫn nguồn] | Waitrose (front)[30] Marussia F1 (back)†[31][32] |
Rotherham United | Evans, SteveSteve Evans | Puma | Parkgate Shopping (home) Shedlands (away) TGB Sheds (third) |
Sheffield Wednesday | Gray, StuartStuart Gray | Sondico | Azerbaijan: Land of Fire |
Watford | Jokanović, SlavišaSlaviša Jokanović | Puma[33] | 138.com (front)[33] Football Manager (back)[33] |
Wigan Athletic | Caldwell, GaryGary Caldwell | MiFit | Intersport |
Wolverhampton Wanderers | Jackett, KennyKenny Jackett | Puma | What House? |
† Sau Marussia F1 đổi tên thành Manor F1 trong năm 2015, Reading FC chỉ hiển thị Waitrose tài trợ.
Thay đổi huấn luyện viên
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Nguyên nhân | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng khi đó | Huấn luyện viên nhận chức | Ngày tiếp nhận |
---|---|---|---|---|---|---|
Blackpool | Ferguson, BarryBarry Ferguson | Chấm dứt hợp đồng | 9 tháng 5 năm 2014[34] | Trước mùa giải | Riga, JoséJosé Riga | 11 tháng 6 năm 2014[35] |
Brighton & Hove Albion | García, ÓscarÓscar García | Từ bỏ | 12 tháng 5 năm 2014[36] | Hyypiä, SamiSami Hyypiä | ngày 6 tháng 6 năm 2014[37] | |
Charlton Athletic | Riga, JoséJosé Riga | Chấm dứt hợp đồng | 27 tháng 5 năm 2014 | Peeters, BobBob Peeters | 27 tháng 5 năm 2014[38] | |
Leeds United | McDermott, BrianBrian McDermott | Không thỏa thuận | 31 tháng 5 năm 2014[39] | Hockaday, DavidDavid Hockaday | 19 tháng 6 năm 2014[40] | |
Huddersfield Town | Robins, MarkMark Robins | 10 tháng 8 năm 2014[41] | 24 | Powell, ChrisChris Powell | 3 tháng 9 năm 2014 | |
Leeds United | Hockaday, DavidDavid Hockaday | Sa thải | 28 tháng 8 năm 2014[42] | 21st | Milanič, DarkoDarko Milanič | 23 tháng 9 năm 2014 |
Watford | Sannino, GiuseppeGiuseppe Sannino | Từ bỏ | 1 tháng 8 năm 2014[43] | 2nd | García, ÓscarÓscar García | 2 tháng 9 năm 2014[44] |
Cardiff City | Solskjær, Ole GunnarOle Gunnar Solskjær | 18 tháng 9 năm 2014[45] | 17th | Slade, RussellRussell Slade | 6 tháng 10 năm 2014[46] | |
Fulham | Magath, FelixFelix Magath | Sa thải | 18 tháng 9 năm 2014[47] | 24th | Symons, KitKit Symons | 29 tháng 10 năm 2014[48] |
Watford | García, ÓscarÓscar García | Từ bỏ vì sức khỏe | 29 tháng 9 năm 2014[49] | 4th | McKinlay, BillyBilly McKinlay | 29 tháng 9 năm 2014[49] |
Bolton Wanderers | Freedman, DougieDougie Freedman | Không thỏa thuận | 3 tháng 10 năm 2014[50] | 23rd | Lennon, NeilNeil Lennon | 12 tháng 10 năm 2014[51] |
Watford | McKinlay, BillyBilly McKinlay | 7 tháng 10 năm 2014 | 3rd | Jokanović, SlavišaSlaviša Jokanović | 7 tháng 10 năm 2014[52] | |
Birmingham City | Clark, LeeLee Clark | Sa thải | 20 tháng 10 năm 2014[53] | 21st | Rowett, GaryGary Rowett | 27 tháng 10 năm 2014[54] |
Leeds United | Milanič, DarkoDarko Milanič | 26 tháng 10 năm 2014[55] | 18th | Redfearn, NeilNeil Redfearn | 1 tháng 11 năm 2014[56] | |
Blackpool | Riga, JoséJosé Riga | 27 tháng 10 năm 2014[57] | 24th | Clark, LeeLee Clark | 30 tháng 10 năm 2014[58] | |
Wigan Athletic | Rösler, UweUwe Rösler | 13 tháng 11 năm 2014[59] | 22nd | Mackay, MalkyMalky Mackay | ngày 19 tháng 11 năm 2014[60] | |
Reading | Adkins, NigelNigel Adkins | 15 tháng 12 năm 2014[61] | 16th | Clarke, SteveSteve Clarke | 16 tháng 12 năm 2014[62] | |
Brighton & Hove Albion | Hyypiä, SamiSami Hyypiä | Từ bỏ | 22 tháng 12 năm 2014[63] | 22nd | Hughton, ChrisChris Hughton | 31 tháng 12 năm 2014[64] |
Norwich City | Adams, NeilNeil Adams | 5 tháng 1 năm 2015[65] | 7th | Neil, AlexAlex Neil | 9 tháng 1 năm 2015[66] | |
Charlton Athletic | Peeters, BobBob Peeters | Sa thải | 11 tháng 1 năm 2015[67] | 14th | Luzon, GuyGuy Luzon | 13 tháng 1 năm 2015[68] |
Nottingham Forest | Pearce, StuartStuart Pearce | 1 tháng 2 năm 2015[69] | 12th | Freedman, DougieDougie Freedman | 1 tháng 2 năm 2015[70] | |
Millwall | Holloway, IanIan Holloway | 10 tháng 3 năm 2015[71] | 23rd | Harris, NeilNeil Harris | 29 tháng 4 năm 2015[72] | |
Wigan Athletic | Mackay, MalkyMalky Mackay | 6 tháng 4 năm 2015[73] | 23rd | Caldwell, GaryGary Caldwell | 7 tháng 4 năm 2015[74] |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bournemouth (C, P) | 46 | 26 | 12 | 8 | 98 | 45 | +53 | 90 | Thăng hạng lên Premier League |
2 | Watford (P) | 46 | 27 | 8 | 11 | 91 | 50 | +41 | 89 | |
3 | Norwich City (O, P) | 46 | 25 | 11 | 10 | 88 | 48 | +40 | 86 | Vòng tứ kết Championship play-offs[a] |
4 | Middlesbrough | 46 | 25 | 10 | 11 | 68 | 37 | +31 | 85 | |
5 | Brentford | 46 | 23 | 9 | 14 | 78 | 59 | +19 | 78 | |
6 | Ipswich Town | 46 | 22 | 12 | 12 | 72 | 54 | +18 | 78 | |
7 | Wolverhampton Wanderers | 46 | 22 | 12 | 12 | 70 | 56 | +14 | 78 | |
8 | Derby County | 46 | 21 | 14 | 11 | 85 | 56 | +29 | 77 | |
9 | Blackburn Rovers | 46 | 17 | 16 | 13 | 66 | 59 | +7 | 67 | |
10 | Birmingham City | 46 | 16 | 15 | 15 | 54 | 64 | −10 | 63 | |
11 | Cardiff City | 46 | 16 | 14 | 16 | 57 | 61 | −4 | 62 | |
12 | Charlton Athletic | 46 | 14 | 18 | 14 | 54 | 60 | −6 | 60 | |
13 | Sheffield Wednesday | 46 | 14 | 18 | 14 | 43 | 49 | −6 | 60 | |
14 | Nottingham Forest | 46 | 15 | 14 | 17 | 71 | 69 | +2 | 59 | |
15 | Leeds United | 46 | 15 | 11 | 20 | 50 | 61 | −11 | 56 | |
16 | Huddersfield Town | 46 | 13 | 16 | 17 | 58 | 75 | −17 | 55 | |
17 | Fulham | 46 | 14 | 10 | 22 | 62 | 83 | −21 | 52 | |
18 | Bolton Wanderers | 46 | 13 | 12 | 21 | 54 | 67 | −13 | 51 | |
19 | Reading | 46 | 13 | 11 | 22 | 48 | 69 | −21 | 50 | |
20 | Brighton & Hove Albion | 46 | 10 | 17 | 19 | 44 | 54 | −10 | 47 | |
21 | Rotherham United | 46 | 11 | 16 | 19 | 46 | 67 | −21 | 46[b] | |
22 | Millwall (R) | 46 | 9 | 14 | 23 | 42 | 76 | −34 | 41 | Xuống hạng Football League One |
23 | Wigan Athletic (R) | 46 | 9 | 12 | 25 | 39 | 64 | −25 | 39 | |
24 | Blackpool (R) | 46 | 4 | 14 | 28 | 36 | 91 | −55 | 26 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 2 May 2015. Nguồn: Sky Sports
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||||||
3 | Norwich City | 1 | 3 | 4 | ||||||
6 | Ipswich Town | 1 | 1 | 2 | ||||||
3 | Norwich City | 2 | ||||||||
4 | Middlesbrough | 0 | ||||||||
4 | Middlesbrough | 2 | 3 | 5 | ||||||
5 | Brentford | 1 | 0 | 1 |
Kết quả
Tốp ghi bàn
- Tính đến ngày 2 tháng 5 năm 2015
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[1] |
---|---|---|---|
1 | Daryl Murphy | Ipswich Town | 27 |
2 | Troy Deeney | Watford | 21 |
Jordan Rhodes | Blackburn Rovers | ||
4 | Rudy Gestede | Blackburn Rovers | 20 |
Odion Ighalo | Watford | ||
Callum Wilson | Bournemouth | ||
7 | Cameron Jerome | Norwich City | 18 |
Chris Martin | Derby County | ||
9 | Patrick Bamford | Middlesbrough | 17 |
Ross McCormack | Fulham |
Ghi 3 bàn
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Tỷ số | Ngày |
---|---|---|---|---|
Mason, JoeJoe Mason | Bolton Wanderers | Rotherham United | 3–2[77] | 16 tháng 9 năm 2014 |
Assombalonga, BrittBritt Assombalonga | Nottingham Forest | Fulham | 5–3[78] | 17 tháng 9 năm 2014 |
Pugh, MarcMarc Pugh | Bournemouth | Birmingham City | 8–0[79] | 25 tháng 10 năm 2014 |
Deeney, TroyTroy Deeney | Watford | Fulham | 5–0[80] | 5 tháng 12 năm 2014 |
Vossen, JelleJelle Vossen | Middlesbrough | Millwall | 5–1[81] | 6 tháng 12 năm 2014 |
Gray, DemaraiDemarai Gray | Birmingham City | Reading | 6–1[82] | 13 tháng 12 năm 2014 |
Donaldson, ClaytonClayton Donaldson | Birmingham City | Wigan Athletic | 3–1[83] | 10 tháng 1 năm 2015 |
McCormack, RossRoss McCormack | Fulham | Nottingham Forest | 3–2[84] | 21 tháng 1 năm 2015 |
Ighalo, OdionOdion Ighalo4 | Watford | Blackpool | 7–2[85] | 24 tháng 1 năm 2015 |
Hooper, GaryGary Hooper | Norwich City | Blackpool | 4–0[86] | 7 tháng 2 năm 2015 |
Toral, JonJon Toral | Brentford | Blackpool | 4–0[87] | 24 tháng 2 năm 2015 |
Pitman, BrettBrett Pitman | Bournemouth | Blackpool | 4–0[88] | 14 tháng 3 năm 2015 |
Gestede, RudyRudy Gestede | Blackburn Rovers | Nottingham Forest | 3–3[89] | 18 tháng 4 năm 2015 |
Gregory, LeeLee Gregory | Millwall | Derby County | 3–3[90] | 25 tháng 4 năm 2015 |
McCormack, RossRoss McCormack | Fulham | Middlesbrough | 4–3[91] | 25 tháng 4 năm 2015 |
4 Cầu thủ ghi 4 bàn thắng
Giải thưởng tháng
Tháng | Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | ||
Tháng 8 | Kenny Jackett | Wolverhampton Wanderers | Igor Vetokele | Charlton Athletic | [92] |
Tháng 9 | Mick McCarthy | Ipswich Town | Tyrone Mings | Ipswich Town | [93] |
Tháng 10 | Eddie Howe | Bournemouth | Callum Wilson | Bournemouth | [94] |
Tháng 11 | Mark Warburton | Brentford | Andre Gray | Brentford | [95] |
Tháng 12 | Eddie Howe | Bournemouth | Daryl Murphy | Ipswich Town | [96] |
Tháng 1 | Aitor Karanka | Middlesbrough | Lee Tomlin | Middlesbrough | [97] |
Tháng 2 | Alex Neil | Norwich City | Henri Lansbury | Nottingham Forest | [98] |
Tháng 3 | Eddie Howe | Bournemouth | Troy Deeney | Watford | [99] |
Tháng 4 | Slaviša Jokanović | Watford | Tom Ince | Derby County | [100] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Championship official site Lưu trữ 2005-03-09 tại Wayback Machine Football League
- Championship Fan site Lưu trữ 2015-07-21 tại Wayback Machine The Championship Fan Site
- Championship Stadia The Championship Stadia
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng