For You (album của Selena Gomez)
For You là album tuyển tập đầu tiên của nữ ca sĩ Selena Gomez.
For You | ||||
---|---|---|---|---|
Album tuyển tập của Selena Gomez | ||||
Phát hành | 24 tháng 11 năm 2014 | |||
Thu âm | 2008–14 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 51:52 | |||
Hãng đĩa | Hollywood | |||
Sản xuất | Various
| |||
Thứ tự album của Selena Gomez | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ For You | ||||
|
Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
Allmusic | [1] |
AXS | 3.5/5[2] |
Idolator | 3.5/5[3] |
The Times of India | 3/5[4] |
Danh sách bài hát
For You – Standard edition[5] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Nhà sản xuất | Thời lượng |
1. | "The Heart Wants What It Wants" |
|
| 3:47 |
2. | "Come & Get It" |
|
| 3:51 |
3. | "Love You Like a Love Song" (Selena Gomez & the Scene) |
|
| 3:08 |
4. | "Tell Me Something I Don't Know" (Selena Gomez & the Scene) |
|
| 2:55 |
5. | "Who Says" (Selena Gomez & the Scene) |
| Kiriakou | 3:15 |
6. | "My Dilemma 2.0" (Selena Gomez & the Scene) |
|
| 3:09 |
7. | "Round & Round" (Selena Gomez & the Scene) |
|
| 3:05 |
8. | "Forget Forever" (Boy Lightning Remix) |
|
| 3:46 |
9. | "Slow Down" |
|
| 3:30 |
10. | "A Year Without Rain" (Dave Audé Radio Remix) (Selena Gomez & the Scene) |
|
| 3:59 |
11. | "Naturally" (Dave Audé Radio Remix) (Selena Gomez & the Scene) |
|
| 4:01 |
12. | "Más" ("More" – Tây Ban Nha) (Selena Gomez & the Scene) |
|
| 3:30 |
13. | "Bidi Bidi Bom Bom" (with Selena) |
|
| 4:13 |
14. | "Falling Down" (Selena Gomez & the Scene) |
|
| 3:03 |
15. | "Do It" |
|
| |
Tổng thời lượng: | 51:52 |
For You – iTunes video bổ sung | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Director(s) | Thời lượng |
16. | "The Heart Wants What It Wants" | Dawn Shadforth | 4:35 |
Tổng thời lượng: | 56:27 |
For You - Tidal EP version[6] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Nhà sản xuất | Thời lượng |
1. | "The Heart Wants What It Wants" |
| 3:47 | |
2. | "Forget Forever" (Boy Lightning Remix) |
|
| 3:46 |
3. | "Do It" |
|
|
Xếp hạng
Xếp hạng tuần
Bảng xếp hạng (2014–15) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Album Áo (Ö3 Austria)[7] | 73 |
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[8] | 40 |
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[9] | 67 |
Album Pháp (SNEP)[10] | 80 |
Album Hy Lạp (IFPI)[11] | 32 |
Album Ireland (IRMA)[12] | 95 |
Album Ý (FIMI)[13] | 34 |
Album Na Uy (VG-lista)[14] | 37 |
Album Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[15] | 40 |
Album Anh Quốc (OCC)[16] | 33 |
Hoa Kỳ Billboard 200[17] | 24 |
Xếp hạng cuối năm
Bảng xếp hạng (2015) | Vị trí |
---|---|
Hoa Kỳ Billboard 200[18] | 142 |
Chứng nhận
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh số |
---|---|---|
Brasil (Pro-Música Brasil)[19] | Vàng | 20.000* |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng