Gangneung
Gangneung là một thành phố Hàn Quốc, thuộc tỉnh Gangwon.
Gangneung 강릉시 | |
---|---|
— Municipal City — | |
Chuyển tự Korean | |
• Hangul | 강릉시 |
• Hanja | 江陵市 |
• Revised Romanization | Gangneung-si |
• McCune-Reischauer | Kangnŭng-si |
• Bản mẫu:Hán-Việt | Giang Lăng thị |
Vị trí tại Hàn Quốc | |
Tọa độ: 37°45′B 128°54′Đ / 37,75°B 128,9°Đ | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Gwandong |
Hành chính | 1 eup, 7 myeon, 13 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.040 km2 (400 mi2) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 229.869 |
• Mật độ | 221/km2 (570/mi2) |
• Phương ngữ | Gangwon |
Múi giờ | UTC+9 |
Thành phố kết nghĩa | Algemesí, Öskemen, Chichibu, Saitama, Gia Hưng, Chattanooga, Kinh Châu, Irkutsk, Mang, Đức Dương, Naic |
Khí hậu
Gangneung có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại Köppen Cfa).
Dữ liệu khí hậu của Gangneung | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.4 | 21.4 | 27.1 | 33.6 | 35.1 | 37.0 | 39.4 | 38.9 | 35.8 | 32.3 | 26.2 | 21.8 | 39,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 5.3 | 7.1 | 11.7 | 17.9 | 22.7 | 25.4 | 28.1 | 28.6 | 24.6 | 20.3 | 14.0 | 7.7 | 17,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 0.9 | 2.7 | 7.0 | 13.1 | 17.9 | 21.3 | 24.7 | 25.0 | 20.5 | 15.6 | 9.5 | 3.3 | 13,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.7 | −1.3 | 2.6 | 8.2 | 13.3 | 17.5 | 21.6 | 21.9 | 17.0 | 11.5 | 5.6 | −0.5 | 9,6 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −20.2 | −15.9 | −11.7 | −3.5 | −0.8 | 6.0 | 11.3 | 13.7 | 6.3 | −1.9 | −9.3 | −15.3 | −20,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 47.9 (1.886) | 48.0 (1.89) | 65.1 (2.563) | 81.9 (3.224) | 79.2 (3.118) | 118.5 (4.665) | 250.2 (9.85) | 292.9 (11.531) | 229.3 (9.028) | 113.9 (4.484) | 81.1 (3.193) | 36.9 (1.453) | 1.444,9 (56,886) |
% Độ ẩm | 46.8 | 49.2 | 52.8 | 52.2 | 59.3 | 69.3 | 74.7 | 76.4 | 73.0 | 61.5 | 52.7 | 45.6 | 59,5 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 6.2 | 5.7 | 8.8 | 8.9 | 9.1 | 10.8 | 16.0 | 16.4 | 11.8 | 7.8 | 7.3 | 4.6 | 113,4 |
Số ngày tuyết rơi TB | 6.0 | 6.0 | 4.3 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.9 | 2.9 | 20,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 190.2 | 182.2 | 199.3 | 209.6 | 218.7 | 176.9 | 148.9 | 151.3 | 162.1 | 192.5 | 175.2 | 189.7 | 2.196,6 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn: [1][2][3][4][5] |
Thành phố kết nghĩa
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng