Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015

Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015 có tên gọi chính thức là Giải bóng đá vô địch quốc gia – Toyota V.League 2015 hay Toyota V.League 1 – 2015 diễn ra từ ngày 4 tháng 1 đến ngày 20 tháng 9 năm 2015.[1][2]

Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015
Toyota V.League 1 – 2015
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian4 tháng 120 tháng 9
Số đội14
Vị trí chung cuộc
Vô địchBecamex Bình Dương (Lần 4)
Á quânHà Nội T&T
Hạng baFLC Thanh Hóa
Xuống hạngĐồng Nai
Thống kê giải đấu
Số trận đấu182
Số bàn thắng555 (3,05 bàn mỗi trận)
Số thẻ vàng734 (4,03 thẻ mỗi trận)
Số thẻ đỏ44 (0,24 thẻ mỗi trận)
Số khán giả1.346.500 (7.398 khán giả mỗi trận)
Vua phá lướiCộng hòa Dân chủ Congo Patiyo Tambwe (QNK Quảng Nam) (18 bàn)
2014
2016

Thay đổi trước mùa giải

Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2014.

Hùng Vương An Giang vốn xuống hạng từ V.League 1 nhưng giải thể và xuống đá Giải hạng ba 2015).

Các đội tham dự

ĐộiTrụ sởSân nhàSức chứaMùa đầu
tại V.League
Huấn luyện viên
Becamex Bình DươngThủ Dầu MộtSân vận động Gò Đậu18.2502004 Nguyễn Thanh Sơn
Đồng NaiBiên HòaSân vận động Đồng Nai25.0002013 Trần Bình Sự
Đồng Tâm Long AnTân AnSân vận động Long An11.0002003 Ngô Quang Sang
Đồng ThápĐồng ThápSân vận động Cao Lãnh23.0002005 Phạm Công Lộc
Hà Nội T&THà NộiSân vận động Hàng Đẫy22.5002008 Phan Thanh Hùng
Hải PhòngHải PhòngSân vận động Lạch Tray28.0002000 Trương Việt Hoàng
Hoàng Anh Gia LaiPleikuSân vận động Pleiku12.0002003 Guillaume Graechen
QNK Quảng NamTam KỳSân vận động Tam Kỳ15.6242014 Hoàng Văn Phúc
Sanna Khánh HòaNha TrangSân vận động Nha Trang25.0002015 Võ Đình Tân
SHB Đà NẵngĐà NẵngSân vận động Chi Lăng30.0002001 Lê Huỳnh Đức
Sông Lam Nghệ AnVinhSân vận động Vinh12.0002000 Ngô Quang Trường
Than Quảng NinhCẩm PhảSân vận động Cẩm Phả15.0002014 Đinh Cao Nghĩa
FLC Thanh HóaThanh HóaSân vận động Thanh Hóa14.0002010 Vũ Quang Bảo
XSKT Cần ThơCần ThơSân vận động Cần Thơ25.0002015 Nguyễn Văn Sỹ

Thay đổi huấn luyện viên trưởng trong giải

Câu lạc bộHuấn luyện viên cũCách chứcHuấn luyện viên mớiVị trí trong bảng
Sông Lam Nghệ An Nguyễn Hữu ThắngTừ chức[3] Ngô Quang TrườngTrước mùa giải
Hải Phòng Dylan KerrHợp đồng kết thúc Trương Việt HoàngTrước mùa giải
QNK Quảng Nam Vũ Quang BảoTừ chức Hoàng Văn PhúcTrước mùa giải
Hoàng Anh Gia Lai Choi Yun-KyumSa thải Guillaume GraechenTrước mùa giải
FLC Thanh Hóa Hoàng Thanh TùngTạm thời Vũ Quang BảoTrước mùa giải
XSKT Cần Thơ Nguyễn Thanh DanhSa thải Nguyễn Văn SỹTrước mùa giải
Becamex Bình Dương Lê Thuỵ HảiTừ chức Mai Đức ChungThứ 1
XSKT Cần Thơ Nguyễn Văn SỹSa thải Nguyễn Thanh DanhThứ 14
FLC Thanh Hóa Vũ Quang BảoTừ chức Hoàng Thanh TùngThứ 2
Than Quảng Ninh Đinh Cao NghĩaTừ chức Phạm Như ThuầnThứ 6
Hoàng Anh Gia Lai Guillaume GraechenSa thải Nguyễn Quốc TuấnThứ 14

Cầu thủ ngoại binh

V.League cho phép sử dụng hai cầu thủ ngoại binh và 1 cầu thủ nhập tịch trong một trận đấu.[4]

Câu lạc bộCầu thủ 1Cầu thủ 2Cầu thủ 3Cầu thủ nhập tịchCầu thủ trước đó
Becamex Bình Dương Moses Oloya Cheikh Abass Dieng Marko Šimić Nguyễn Quốc Thiện Esele Oseni Ganiyu Bolaji
Đồng Nai Nsi Amougou Kisekka Henry Nguyễn Hằng Tcheuko Minh Peter Omoduemuke

Huỳnh Kesley Alves

Đồng Tâm Long An Souleymane Diabate Rafael
Đồng Tháp Felix Ajala Samson Kpenosen Nguyễn Hằng Tcheuko Minh
Hà Nội T&T Gonzalo Marrkonle Víctor Ormazábal Antoine Goulard Hoàng Vũ Samson Hughton Hector
Daneil Cyrus
Hải Phòng Diego Fagan Errol Stevens Lê Văn Phú
Hoàng Anh Gia Lai Franklin Clovis Anzité Moussa Sanogo Darko Lukanovic
Mitja Morec
QNK Quảng Nam Tambwe Patiyo Suleiman Oladoja Hoàng Vissai Kisekka Henry
Sanna Khánh Hòa Tales dos Santos Uche Iheruome Huỳnh Kesley Alves
SHB Đà Nẵng Yaikel Perez Sean Fraser Candelario Gomez
Anto Pejic
Sông Lam Nghệ An Affoloh Salia Haruna Abdul Bosman Koen
Aboubakar Mahadi
Than Quảng Ninh Geoffrey Kizito Candelario Gomez Đinh Hoàng Max Jhonatan Bernardo
Thanh Hóa Pape Omar Faye Danny van Bakel Lê Văn Tân Timothy Anjembe
XSKT Cần Thơ Akanni-Sunday Wasiu Oseni Ganiyu Bolaji Nguyễn Rodgers Luiz Henrique
Adrian Valentić

Bảng xếp hạng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Becamex Bình Dương (C)2616465733+2452Tham dự vòng bảng AFC Champions League 2016
2Hà Nội T&T2613765130+2146Tham dự vòng sơ loại thứ 2 AFC Champions League 2016
3FLC Thanh Hóa2613584244−244
4Than Quảng Ninh26133103931+842
5Sanna Khánh Hoà BVN2612683535042
6Hải Phòng2611873128+341
7Sông Lam Nghệ An2610793633+337
8QNK Quảng Nam269984939+1036
9SHB Đà Nẵng26106104232+1036
10Đồng Tâm Long An268993942−333
11XSKT Cần Thơ2667133252−2025
12Đồng Tháp2673163454−2024
13Hoàng Anh Gia Lai2666143350−1724
14Đồng Nai (R)2656153552−1721Xuống hạng V.League 2 - 2016
Nguồn: Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam (VPF).
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Tổng số trận thắng; 6) Bốc thăm
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng

Vị trí của các vòng đấu

Đội \ Vòng đấu1234567891011121314151617181920212223242526
Becamex Bình Dương11112111111111122111111111
XSKT Cần Thơ910111313141313131414141413121213121212131212131311
SHB Đà Nẵng10131314141212121188889999999998899
Đồng Nai1114141212131414141313131314141414141313121314141414
Đồng Tháp141299119109101212101110101111101011101111111112
Đồng Tâm Long An73665445366463565746889101010
Hà Nội T&T84557688899998888554543422
Hải Phòng22221334655745333333356646
Hoàng Anh Gia Lai3510108101110121111121212131312131414141413121213
Sanna Khánh Hoà BVN127779877777577776465434565
Sông Lam Nghệ An1398810766422356454688777777
QNK Quảng Nam811121161191191010111011111010111110111010988
Than Quảng Ninh46333222533634647877665454
FLC Thanh Hóa58444553244222211222222233

Cập nhật lần cuối: 21 tháng 9 năm 2015
Nguồn: Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam (VPF).

Lịch thi đấu và kết quả

Tóm tắt

Nhà \ Khách[1]BBDĐNAĐLAĐTHHNTHAIHGLQNKSKHSDNSNATHOCTHTQN
Becamex Bình Dương

2–1

3–1

6–1

1–0

3–1

4–1

1–3

1–2

3–2

1–1

5–2

4–1

1–2

Đồng Nai

1–2

0–0

0–4

0–0

1–1

1–2

3–1

1–0

1–2

1–1

5–2

1–0

0–2

Đồng Tâm Long An

3–1

4–4

3–0

1–3

1–0

2–1

4–3

2–0

0–0

1–1

2–1

1–2

0–1

Đồng Tháp

2–4

4–1

1–1

1–2

1–2

1–0

1–0

1–0

2–4

2–2

2–0

1–1

0–0

Hà Nội T&T

2–2

2–0

1–1

7–0

1–1

4–3

4–4

3–0

2–0

1–0

4–1

4–1

1–0

Hải Phòng

0–0

2–1

1–1

2–1

1–2

1–0

1–0

1–0

2–0

2–2

2–0

4–2

0–0

Hoàng Anh Gia Lai

2–1

2–2

0–0

2–2

3–2

1–1

2–2

4–2

1–0

3–1

1–2

1–1

1–2

QNK Quảng Nam

2–4

3–1

2–2

2–0

2–2

5–0

4–0

4–1

2–1

0–1

0–0

0–0

2–0

Sanna Khánh Hoà BVN

1–0

2–1

0–0

2–1

1–0

0–0

3–1

1–0

2–1

2–2

2–3

4–0

0–5

SHB Đà Nẵng

0–2

2–1

7–3

3–1

1–1

2–0

2–0

1–1

1–1

1–2

0–0

3–1

2–0

Sông Lam Nghệ An

0–1

1–2

2–1

1–0

2–0

0–3

2–0

3–2

0–1

1–1

4–0

2–2

3–1

FLC Thanh Hóa

1–1

3–2

4–3

1–0

2–1

0–1

2–1

3–4

1–1

2–1

2–1

2–0

3–1

XSKT Cần Thơ

1–3

4–3

0–1

1–1

1–3

2–1

3–1

0–0

0–3

0–5

3–0

1–1

2–3

Than Quảng Ninh

0–1

4–1

3–1

3–1

0–1

2–1

3–0

1–1

3–3

1–0

1–0

0–1

0–3

Cập nhật lần cuối: ngày 21 tháng 9 năm 2015.
Nguồn: [1]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Thống kê mùa giải

Ghi bàn hàng đầu

Tính đến ngày 21 tháng 5 năm 2015
Thứ tựCầu thủCâu lạc bộSố áoSố bàn thắng
1 Tambwe PatiyoQNK Quảng Nam1018
2 Lê Văn ThắngXSKT Cần Thơ1816
3 Hoàng Vũ SamsonHà Nội T&T3915
4 Nsi Amougou C.JoseĐồng Nai2114
Souleymane DiabateĐồng Tâm Long An8
5 Hoàng Đình TùngFLC Thanh Hóa213
Nguyễn Văn QuyếtHà Nội T&T10
Errol Anthony StevensHải Phòng10
6 Samson KpenosenĐồng Tháp2312
Iheroume UcheSanna Khánh Hòa77

Phản lưới nhà

Cầu thủCâu lạc bộĐối thủVòng đấu
Nguyễn Thành TrungĐồng NaiĐồng Tháp3
Lê Đức TuấnThanh HóaSông Lam Nghệ An6
Becamex Bình Dương10
Đồng Nai21
Vũ Ngọc ThịnhHải PhòngBecamex Bình Dương11
Trần Quốc AnhĐồng ThápHà Nội T&T16
Nguyễn Thế DươngFLC Thanh HóaĐồng Tâm Long An17
GonzaloHà Nội T&THoàng Anh Gia Lai24

Ghi hat-trick

Cầu thủĐội bóngĐối thủKết quảNgày
Hoàng Vũ SamsonHà Nội T&TQNK Quảng Nam4–417 tháng 1 năm 2015 (2015-01-17)
Lê Văn ThắngXSKT Cần ThơHoàng Anh Gia Lai3–17 tháng 2 năm 2015 (2015-02-07)
Hoàng Đình TùngThanh HóaĐồng Tháp3–112 tháng 4 năm 2015 (2015-04-12)
Nguyễn Văn QuyếtHà Nội T&TĐồng Tháp7–015 tháng 7 năm 2015 (2015-07-15)
Yaikel PerezSHB Đà NẵngĐồng Tâm Long An7–315 tháng 8 năm 2015 (2015-08-15)
Souleymane DiabateĐồng Tâm Long AnSHB Đà Nẵng3–715 tháng 8 năm 2015 (2015-08-15)
Đinh Thanh TrungQNK Quảng NamHải Phòng5–028 tháng 8 năm 2015 (2015-08-28)
Nghiêm Xuân TúThan Quảng NinhSanna Khánh Hòa5–01 tháng 9 năm 2015 (2015-09-01)

*: Ghi bốn bàn thắng

Giải thưởng

Giải thưởng tháng

ThángHuấn luyện viên của thángCầu thủ của tháng
Huấn luyện viênCâu lạc bộCầu thủCâu lạc bộ
Tháng 1Trương Việt HoàngHải PhòngNguyễn Quang HảiThan Quảng Ninh
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4Ngô Quang TrườngSông Lam Nghệ AnTrần Phi SơnSông Lam Nghệ An
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7Phan Thanh HùngHà Nội T&TNguyễn Văn QuyếtHà Nội T&T
Tháng 8Nguyễn Thanh SơnBecamex Bình DươngNguyễn Anh ĐứcBecamex Bình Dương
Tháng 9

Khán giả

Tính đến ngày 22 tháng 9 năm 2015

Theo câu lạc bộ

VTĐộiTổng sốCaoThấpTrung bìnhThay đổi
1Becamex Bình Dương113.50018.0003.0008.730n/a
2Đồng Nai98.00025.0003.0007.538n/a
3Đồng Tâm Long An84.50015.0003.0006.500n/a
4Đồng Tháp104.50013.0004.0008.038n/a
5Hà Nội T&T66.50015.0001.5005.115n/a
6Hải Phòng108.50020.0005.0008.346n/a
7Hoàng Anh Gia Lai129.00013.0007.5009.923n/a
8QNK Quảng Nam79.50015.0003.0006.115n/a
9Sanna Khánh Hoà BVN84.00010.0004.5006.461n/a
10SHB Đà Nẵng109.00025.0003.0008.384n/a
11Sông Lam Nghệ An93.50020.0002.0007.153n/a
12Than Quảng Ninh116.50012.0007.0008.961n/a
13FLC Thanh Hóa102.00013.0004.0007.846n/a
14XSKT Cần Thơ47.00012.0001.0003.615n/a
Tổng số khán giả cả giải1.346.50025.0001.0007.400n/a

Cập nhật lần cuối vào ngày 22 tháng 9 năm 2015
Nguồn: Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam

Theo vòng đấu

Vòng đấuTổng sốSố trậnTrung bình
mỗi trận
Vòng 153.50077.643
Vòng 268.00079.714
Vòng 347.0007

6.714

Vòng 456.00078.000
Vòng 560.00078.571
Vòng 643.50076.214
Vòng 764.00079.143
Vòng 849.00077.000
Vòng 956.00078.000
Vòng 1052.00077.428
Vòng 1156.00078.000
Vòng 1256.00078.000
Vòng 1353.50077.642
Vòng 1448.50076.928
Vòng 1548.00076.857
Vòng 1650.50077.214
Vòng 1736.50075.214
Vòng 1854.00077.714
Vòng 1956.00078.000
Vòng 2045.00076.428
Vòng 2164.00079.142
Vòng 2247.00076.714
Vòng 2361.50078.785
Vòng 2437.00075.285
Vòng 2534.50074.928
Vòng 2642.50076.071
Tổng cộng1.346.5001827.400

Tổng kết mùa giải

Các danh hiệu cá nhân và tập thể được bình chọn sau khi kết thúc V.League 1-2015[5]

Cầu thủĐội bóngCầu thủĐội bóng
Nguyễn Anh Đức (11)Becamex Bình Dương Dương Văn Pho (29)Đồng Nai
Phan Văn Tài Em (10)Đồng Tâm Long An Nguyễn Thanh Hiền (22)Đồng Tháp
Hoàng Đình Tùng (2)FLC Thanh Hóa Nguyễn Văn Quyết (10)Hà Nội T&T
Nguyễn Tuấn Anh (8)Hoàng Anh Gia Lai Lê Văn Phú (18)Hải Phòng
Đinh Thanh Trung (7)QNK Quảng Nam Huỳnh Tuấn Linh (26)Than Quảng Ninh
Nguyễn Hoàng Quốc Chí (13)Sanna Khánh Hòa BVN Phạm Nguyên Sa (14)SHB Đà Nẵng
Trần Nguyên Mạnh (22)Sông Lam Nghệ An Lê Văn Thắng (18)XSKT Cần Thơ
Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015
Nhà vô địch

Bình Dương
Vô địch lần thứ tư

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài