Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016 – Đơn nữ

Angelique Kerber đánh bại đương kim vô địch Serena Williams trong trận chung kết, 6–4, 3–6, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016. Kerber trở thành tay vợt nữ đầu tiên giành chức vô địch đơn sau khi cứu một match point ở vòng một, trước Misaki Doi.[1] Cô cũng là tay vợt người Đức đầu tiên của cả nam và nữ vô địch một giải Grand Slam kể từ Graf tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1999 – Đơn nữ.[2][3] Serena Williams nỗ lực lần thứ hai cân bằng kỉ lục 22 danh hiệu đơn Grand Slam của Steffi Graf.

Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016
Vô địchĐức Angelique Kerber
Á quânHoa Kỳ Serena Williams
Tỷ số chung cuộc6–4, 3–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2015 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2017 →

Thất bại của Serena Williams trước Angelique Kerber trong trận chung kết đã kết thúc 8 chiến thắng liên tiếp trong các trận chung kết Grand Slam.

Top 3 hạt giống (Williams, Simona HalepGarbiñe Muguruza) cạnh tranh cho vị trí số 1 trên bảng xếp hạng WTA khi giải khởi tranh. Tuy nhiên, Halep và Muguruza lần lượt bị loại ở vòng một và vòng ba, và Williams vẫn giữ được vị trí cao nhất cuối giải đấu.

Có 12 hạt giống bị loại ở vòng mở màn là số hạt giống bị loại nhiều nhất trong bất cứ giải Grand Slam nào kể từ khi áp dụng thể thức bốc thăm 32 hạt giống tại Giải quần vợt Wimbledon 2001.[4]

Johanna Konta trở thành tay vợt người Anh Quốc đầu tiên vào đến bán kết của một giải Grand Slam kể từ Jo Durie năm 1983.[5] Zhang Shuai trở thành tay vợt vượt qua vòng loại đầu tiên vào đến tứ kết Giải quần vợt Úc Mở rộng kể từ Angélica Gavaldón năm 1990.[6]

Đây là kì Grand Slam đầu tiên của nhà vô địch Grand Slam đầu tiên của Nhật Bản, Naomi Osaka. Cô thất bại trước cựu tay vợt số 1 Thế giới Victoria Azarenka ở vòng ba. Ba năm sau, Osaka giành vị trí số 1 Thế giới sau khi vô địch năm 2019.

Hạt giống

01.   Serena Williams (Chung kết)
02.   Simona Halep (Vòng một)
03.   Garbiñe Muguruza (Vòng ba)
04.   Agnieszka Radwańska (Bán kết)
05.   Maria Sharapova (Tứ kết)
06.   Petra Kvitová (Vòng hai)
07.   Angelique Kerber (Vô địch)
08.   Venus Williams (Vòng một)
09.   Karolína Plíšková (Vòng ba)
10.   Carla Suárez Navarro (Tứ kết)
11.   Timea Bacsinszky (Vòng hai)
12.   Belinda Bencic (Vòng bốn)
13.   Roberta Vinci (Vòng ba)
14.   Victoria Azarenka (Tứ kết)
15.   Madison Keys (Vòng bốn)
16.   Caroline Wozniacki (Vòng một)
17.   Sara Errani (Vòng một)
18.   Elina Svitolina (Vòng hai)
19.   Jelena Janković (Vòng hai)
20.   Ana Ivanovic (Vòng ba)
21.   Ekaterina Makarova (Vòng bốn)
22.   Andrea Petkovic (Vòng một)
23.   Svetlana Kuznetsova (Vòng hai)
24.   Sloane Stephens (Vòng một)
25.   Samantha Stosur (Vòng một)
26.   Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng một)
27.   Anna Karolína Schmiedlová (Vòng một)
28.   Kristina Mladenovic (Vòng ba)
29.   Irina-Camelia Begu (Vòng một)
30.   Sabine Lisicki (Vòng hai)
31.   Lesia Tsurenko (Vòng một)
32.   Caroline Garcia (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

Wildcards

Kết quả

Bản mẫu:Kết quảkey

Chung kết

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1 Serena Williams 66
5 Maria Sharapova41
1 Serena Williams 66
4 Agnieszka Radwańska04
4 Agnieszka Radwańska66
10 Carla Suárez Navarro13
1 Serena Williams464
7 Angelique Kerber636
7 Angelique Kerber67
14 Victoria Azarenka35
7 Angelique Kerber76
Johanna Konta52
Johanna Konta66
Q Zhang Shuai41

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1 S Williams67
C Giorgi451 S Williams66
S-w Hsieh376 S-w Hsieh12
J Ostapenko6511 S Williams66
U Radwańska643 D Kasatkina11
A Konjuh066 A Konjuh43
D Kasatkina66 D Kasatkina66
27 AK Schmiedlová331 S Williams66
17 S Errani651 M Gasparyan21
M Gasparyan176 M Gasparyan66
K Nara776 K Nara44
WC O Dodin622 M Gasparyan66
M Duque21r Y Putintseva34
WC X Han62WC X Han31
Y Putintseva1776 Y Putintseva66
16 C Wozniacki6634

Nhánh 2

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
12 B Bencic66
A Riske4312 B Bencic66
H Watson7755 T Babos33
T Babos647712 B Bencic466
A Tomljanović623 K Bondarenko624
K Bondarenko776 K Bondarenko67
D Hantuchová0223 S Kuznetsova15
23 S Kuznetsova6612 B Bencic55
26 A Pavlyuchenkova6345 M Sharapova77
L Davis166 L Davis790
M Rybáriková367 M Rybáriková670r
Y Wickmayer635 L Davis1770
A Sasnovich6775 M Sharapova6656
E Rodina362 A Sasnovich21
N Hibino135 M Sharapova66
5 M Sharapova66

Nhánh 3

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
4 A Radwańska66
C McHale234 A Radwańska66
E Bouchard66 E Bouchard42
A Krunić344 A Radwańska66
M Linette30 M Puig40
M Puig66 M Puig4789
Q Kr Plíšková678Q Kr Plíšková6667
25 S Stosur4664 A Radwańska6667
24 S Stephens33 A-L Friedsam7815
Q Q Wang66Q Q Wang34
L Domínguez Lino6361 A-L Friedsam66
A-L Friedsam7726 A-L Friedsam066
A Tatishvili46613 R Vinci644
I Falconi638 I Falconi23
Q T Paszek4213 R Vinci66
13 R Vinci66

Nhánh 4

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
10 C Suárez Navarro76
Q V Golubic5410 C Suárez Navarro6566
Q M Sakkari616Q M Sakkari7722
Q Y Wang46310 C Suárez Navarro62
M Niculescu66 E Kulichkova40r
T Pereira21 M Niculescu464
E Kulichkova76 E Kulichkova626
22 A Petkovic5410 C Suárez Navarro066
28 K Mladenovic66 D Gavrilova632
D Cibulková3428 K Mladenovic677
Q N Gibbs626Q N Gibbs164
K Koukalová26128 K Mladenovic469
D Gavrilova776 D Gavrilova 6411
L Hradecká634 D Gavrilova66
Q L Kumkhum316 P Kvitová44
6 P Kvitová66

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
7 A Kerber64786
M Doi776637 A Kerber66
WC S Sanders42 A Dulgheru24
A Dulgheru667 A Kerber66
M Brengle66 M Brengle13
C Vandeweghe34 M Brengle746
J Larsson66 J Larsson561
29 I-C Begu327 A Kerber66
19 J Janković66 A Beck40
P Hercog3319 J Janković6654
L Siegemund67 L Siegemund3776
K Bertens45 L Siegemund04
WC P Hon03 A Beck66
A Beck66 A Beck66
K Siniaková3511 T Bacsinszky23
11 T Bacsinszky67

Nhánh 6

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
14 V Azarenka66
A Van Uytvanck0014 V Azarenka66
WC S Crawford24 D Kovinić12
D Kovinić6614 V Azarenka66
Q N Osaka66Q N Osaka11
D Vekić32Q N Osaka66
PR V Duval2318 E Svitolina44
18 E Svitolina6614 V Azarenka66
32 C Garcia24 B Strýcová24
B Strýcová66 B Strýcová776
M Barthel654PR V King654
PR V King376 B Strýcová66
K Flipkens5673 G Muguruza32
M Lučić-Baroni725 K Flipkens42
A Kontaveit043 G Muguruza66
3 G Muguruza66

Nhánh 7

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
8 V Williams42
J Konta66 J Konta66
C Witthöft12 S Zheng23
S Zheng66 J Konta66
B Mattek-Sands4773 D Allertová22
D Allertová6656 D Allertová626
PR P Cetkovská4430 S Lisicki364
30 S Lisicki66 J Konta468
21 E Makarova6621 E Makarova646
WC M Inglis3021 E Makarova66
T Maria66 T Maria42
O Govortsova4321 E Makarova66
A Mitu349 Ka Plíšková32
J Görges66 J Görges651
WC K Birrell449 Ka Plíšková776
9 Ka Plíšková66

Nhánh 8

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
15 M Keys776
Z Diyas65115 M Keys6466
T Pironkova44 Y Shvedova7733
Y Shvedova6615 M Keys466
Q A Sevastova6420 A Ivanovic644
J Wolfe02rQ A Sevastova33
WC T Patterson2320 A Ivanovic 66
20 A Ivanovic6615 M Keys633
31 L Tsurenko7723Q S Zhang366
V Lepchenko6566 V Lepchenko796
L Arruabarrena6466 L Arruabarrena674
Q M Zanevska7733 V Lepchenko13
B Jovanovski10Q S Zhang66
A Cornet66 A Cornet33
Q S Zhang66Q S Zhang66
2 S Halep43
Flag Icon Key
List of National Flags

Danh sách quốc tịch tham gia

Bắc Mỹ (19)Nam Mỹ (2)Châu Âu (84)Châu Đại Dương (9)Châu Á (14)Châu Phi (0)
 Canada (1)  Brasil (1)  Áo (1)  Úc (9)  Trung Quốc (5)
 Puerto Rico (1)  Colombia (1)  Belarus (3)  Nhật Bản (4)
 Hoa Kỳ (17)  Bỉ (3)  Kazakhstan (3)
 Bulgaria (1) Đài Bắc Trung Hoa (1)
 Croatia (3)  Thái Lan (1)
 Cộng hòa Séc (9)
 Đan Mạch (1)
 Estonia (1)
 Pháp (4)
 Đức (10)
 Hy Lạp (1)
 Hungary (1)
 Ý (3)
 Latvia (2)
 Montenegro (1)
 Hà Lan (1)
 Ba Lan (3)
 România (5)
 Nga (8)
 Serbia (4)
 Slovakia (4)
 Slovenia (1)
Tây Ban Nha (4)
 Thụy Điển (1)
 Thụy Sĩ (3)
 Ukraina (4)
 Anh (2)

Tham khảo

Chung
Cụ thể

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2015 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand SlamKế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016 - Đơn nữ

Bản mẫu:WTA Tour 2016