Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 – Đơn nữ

Caroline Wozniacki là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng 3 trước Maria Sharapova.

Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019
Vô địchNhật Bản Naomi Osaka
Á quânCộng hòa Séc Petra Kvitová
Tỷ số chung cuộc7–6(7–2), 5–7, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2018 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2020 →

Naomi Osaka là nhà vô địch, đánh bại Petra Kvitová 7–6(7–2), 5–7, 6–4 trong trận chung kết. Chức vô địch đơn nữ giải đấu đã giúp Osaka lên vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn WTA từ Simona Halep và cũng trở thành tay vợt đầu tiên sau Jennifer Capriati giành được 2 danh hiệu Grand Slam liên tiếp. 11 tay vợt khác cũng có cơ hội lên vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu (10 nếu Halep chơi trận đấu đầu tiên).[1] Kvitová và Wozniacki, Sloane Stephens, Karolína Plíšková, Angelique Kerber, Elina Svitolina, Kiki Bertens, Aryna SabalenkaDaria Kasatkina cũng tranh ngôi số 1 khi giải đấu bắt đầu, nhưng đều đã bị loại.[2]

Serena Williams sẽ cân bằng kỷ lục về số danh hiệu Grand Slam thứ 24 của Margaret Court, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Plíšková.

Amanda Anisimova trở thành tay vợt đầu tiên sinh vào thế kỷ 21 vào vòng 4 của giải đấu đơn Grand Slam.

Đây là lần đầu tiên Giải quần vợt Úc Mở rộng xuất hiện loại tiebreak set cuối. Khi tỷ số đang là 6–6, tay vợt đầu tiên dẫn trước 10 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng trận đấu. Trận đấu giữa Katie Boulter và Ekaterina Makarova trở thành trận đấu đầu tiên được áp dụng luật này, với chiến thắng thuộc về Boulter.

Đây là lần đầu tiên kể từ Wimbledon 2009, tất cả 8 hạt giống hàng đầu đều vào vòng 3 ở nội dung đơn nữ Grand Slam.[3]

Hạt giống

01.   Simona Halep (Vòng 4)
02.   Angelique Kerber (Vòng 4)
03.   Caroline Wozniacki (Vòng 3)
04.   Naomi Osaka (Vô địch)
05.   Sloane Stephens (Vòng 4)
06.   Elina Svitolina (Tứ kết)
07.   Karolína Plíšková (Bán kết)
08.   Petra Kvitová (Chung kết)
09.   Kiki Bertens (Vòng 2)
10.   Daria Kasatkina (Vòng 1)
11.   Aryna Sabalenka (Vòng 3)
12.   Elise Mertens (Vòng 3)
13.   Anastasija Sevastova (Vòng 4)
14.   Julia Görges (Vòng 1)
15.   Ashleigh Barty (Tứ kết)
16.   Serena Williams (Tứ kết)
17.   Madison Keys (Vòng 4)
18.   Garbiñe Muguruza (Vòng 4)
19.   Caroline Garcia (Vòng 3)
20.   Anett Kontaveit (Vòng 2)
21.   Wang Qiang (Vòng 3)
22.   Jeļena Ostapenko (Vòng 1)
23.   Carla Suárez Navarro (Vòng 2)
24.   Lesia Tsurenko (Vòng 2)
25.   Mihaela Buzărnescu (Vòng 1)
26.   Dominika Cibulková (Vòng 1)
27.   Camila Giorgi (Vòng 3)
28.   Hsieh Su-wei (Vòng 3)
29.   Donna Vekić (Vòng 2)
30.   Maria Sharapova (Vòng 4)
31.   Petra Martić (Vòng 3)
32.   Barbora Strýcová (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

Đặc cách

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
16 Serena Williams465
7 Karolína Plíšková647
7 Karolína Plíšková264
4 Naomi Osaka646
4 Naomi Osaka66
6 Elina Svitolina41
4 Naomi Osaka7756
8 Petra Kvitová6274
8 Petra Kvitová66
15 Ashleigh Barty14
8 Petra Kvitová776
  Danielle Collins620
  Anastasia Pavlyuchenkova651
  Danielle Collins276

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
1 S Halep6266
K Kanepi77421 S Halep6656
S Kenin637 S Kenin3774
Q V Kudermetova3651 S Halep66
A Cornet66 V Williams23
L Arruabarrena22 A Cornet360
V Williams63776 V Williams646
25 M Buzărnescu776321 S Halep164
23 C Suárez Navarro7616 S Williams646
WC C Burel5223 C Suárez Navarro361
S Stosur52 D Yastremska636
D Yastremska76 D Yastremska21
E Bouchard6616 S Williams66
WC S Peng21 E Bouchard22
T Maria0216 S Williams66
16 S Williams66

Nhánh 2

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
10 D Kasatkina30
PR T Bacsinszky66PR T Bacsinszky67
Q N Vikhlyantseva6266Q N Vikhlyantseva25
Q V Lepchenko7724PR T Bacsinszky652
J Konta77271018 G Muguruza776
A Tomljanović64667 J Konta4775
S Zheng2318 G Muguruza6637
18 G Muguruza6618 G Muguruza31
27 C Giorgi667 Ka Plíšková66
D Jakupović3027 C Giorgi66
Q I Świątek636Q I Świątek20
A Bogdan36427 C Giorgi462
M Brengle667 Ka Plíšková636
Q M Doi40 M Brengle610
Q K Muchová327 Ka Plíšková466
7 Ka Plíšková66

Nhánh 3

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
4 N Osaka66
M Linette424 N Osaka66
T Zidanšek76 T Zidanšek24
D Gavrilova534 N Osaka566
PR L Siegemund656628 S-w Hsieh741
V Azarenka7742PR L Siegemund34
S Vögele2128 S-w Hsieh66
28 S-w Hsieh664 N Osaka466
21 Q Wang6613 A Sevastova634
F Ferro4321 Q Wang66
Z Diyas651 A Krunić23
A Krunić37621 Q Wang33
Q B Andreescu7760613 A Sevastova66
WC W Osuigwe61773Q B Andreescu362
M Barthel3113 A Sevastova636
13 A Sevastova66

Nhánh 4

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
12 E Mertens67
AK Schmiedlová2512 E Mertens67
Q L Zhu622 M Gasparyan15
M Gasparyan46612 E Mertens32
P Parmentier46517 M Keys66
A Potapova677 A Potapova34
WC D Aiava2217 M Keys66
17 M Keys6617 M Keys261
26 D Cibulková2626 E Svitolina616
S Zhang646 S Zhang67
Kr Plíšková7726 Kr Plíšková35
A Blinkova6262 S Zhang645
V Kužmová4666 E Svitolina467
K Kozlova642 V Kužmová41
Q V Golubic126 E Svitolina66
6 E Svitolina66

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
8 P Kvitová66
M Rybáriková328 P Kvitová66
I-C Begu634 I-C Begu13
A Petkovic773r8 P Kvitová66
B Bencic626 B Bencic14
K Siniaková463 B Bencic746
Y Putintseva677 Y Putintseva562
32 B Strýcová4618 P Kvitová66
24 L Tsurenko677 A Anisimova21
E Alexandrova46424 L Tsurenko02
M Niculescu634 A Anisimova66
A Anisimova776 A Anisimova66
K Boulter6471011 A Sabalenka32
E Makarova0666 K Boulter34
Q A Kalinskaya1411 A Sabalenka66
11 A Sabalenka66

Nhánh 6

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
15 A Barty66
L Kumkhum2215 A Barty66
WC E Perez40 Y Wang23
Y Wang6615 A Barty76
Q A Sharma746 M Sakkari51
WC P Hon561Q A Sharma14
M Sakkari636 M Sakkari66
22 J Ostapenko16215 A Barty466
30 M Sharapova6630 M Sharapova614
Q H Dart0030 M Sharapova66
S Cîrstea41 R Peterson21
R Peterson6630 M Sharapova646
V Lapko650r3 C Wozniacki463
J Larsson773 J Larsson13
A Van Uytvanck343 C Wozniacki66
3 C Wozniacki66

Nhánh 7

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
5 S Stephens66
T Townsend425 S Stephens66
O Jabeur6563 T Babos31
T Babos77775 S Stephens7877
M Vondroušová6631 P Martić6665
E Rodina32 M Vondroušová45
H Watson1231 P Martić67
31 P Martić665 S Stephens7733
20 A Kontaveit66 A Pavlyuchenkova6366
S Sorribes Tormo3220 A Kontaveit33
K Flipkens11 A Sasnovich66
A Sasnovich66 A Sasnovich03
M Puig43 A Pavlyuchenkova66
A Pavlyuchenkova66 A Pavlyuchenkova366
A Riske339 K Bertens633
9 K Bertens66

Nhánh 8

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Vòng 4
14 J Görges6654
D Collins2776 D Collins67
Q Y Bonaventure644 S Vickery35
S Vickery266 D Collins66
PR B Mattek-Sands1219 C Garcia32
WC Z Hives66WC Z Hives33
Q J Ponchet2319 C Garcia66
19 C Garcia66 D Collins66
29 D Vekić662 A Kerber02
K Mladenovic2429 D Vekić461
Q P Badosa Gibert42WC K Birrell646
WC K Birrell66WC K Birrell10
Q B Haddad Maia6562 A Kerber66
B Pera374Q B Haddad Maia23
P Hercog222 A Kerber66
2 A Kerber66

Tham khảo

Chung
Riêng

Liên kết ngoài