Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại lần thứ 8

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018 (tiếng Anh: 2018 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 8 của Liên Minh Huyền Thoại. Giải đấu diễn ra từ ngày 1 tháng 10 cho đến 3 tháng 11 năm 2018 tại 4 thành phố của Hàn Quốc là: Seoul (Vòng Khởi động), Busan (Vòng bảng và vòng Tứ kết), Gwangju (vòng Bán kết) và Incheon (trận Chung kết). 24 đội tuyển để dự giải đấu dựa trên thứ hạng của họ tại các giải đấu khu vực. Trong số 24 đội, 12 đội sẽ dự vòng bảng trực tiếp, trong khi các đội còn lại dự vòng khởi đầu để chọn ra 4 đội cuối cùng góp mặt vào vòng bảng.

Giải vô địch thế giới
Liên Minh Huyền Thoại
Sự kiện thể thao đang diễn ra
 
  Lần thứ   8  
 
Năm   2018   
Sự kiện thể thao đang diễn ra Thông tin giải đấu
Khu vựcToàn cầu
Địa điểm Hàn Quốc
Thời gian1 tháng 10 – 3 tháng 11
Quản lýRiot Games
Cấp giải đấuQuốc tế
Thể thức thi đấu
12 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tại vòng khởi động
16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tại vòng bảng
8 đội còn lại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp tại vòng loại
Nơi tổ chức
4 (trong 4 thành phố)
Số đội24
Tổng giải thưởng$6.700.000 USD
Ca khúc chủ đề
RISE
(ft. The Glitch Mob, Mako & The Word Alive)[1]
Thứ hạng chung cuộc
Vô địchTrung Quốc Invictus Gaming (lần 1)
Á quânLiên minh châu Âu Fnatic
F.MVPTrung Quốc Gao "Ning" Zhen-Ning (Invictus Gaming)
Trang chủ
https://watch.lolesports.com
← 2017
2019 →

Tại trận chung kết giữa Fnatic và Invictus Gaming đỉnh điểm có tới hơn 205 triệu người xem, phá vỡ mọi kỷ lục từng có trước đó[2]

Đây là giải đấu của rất nhiều "lần đầu tiên". Lần đầu tiên kể từ năm 2012 không có đại diện nào của Hàn Quốc vào tới bán kết. Lần đầu tiên kể từ 2015 không có trận chung kết nội bộ Hàn Quốc. Và lần đầu tiên trận chung kết là cuộc tái ngộ giữa 2 đội từng gặp nhau ở vòng bảng: Invictus Gaming đến từ Trung Quốc đối đầu với Fnatic đến từ Châu Âu - nhà vô địch mùa 1. Mặc dù ở vòng bảng Fnatic đã giành chiến thắng 2-1 trước Invictus Gaming để giành vị trí nhất bảng, nhưng trong trận chung kết Invictus Gaming đã đánh bại hoàn toàn Fnatic với tỉ số 3-0 và lần đầu tiên đưa danh hiệu vô địch thế giới đầu tiên về với khu vực LPL (Trung Quốc). Người đi rừng của IG - Gao "Ning" Zhen-Ning được vinh danh là FMVP của trận Chung Kết. Trong khi đó, đường trên của IG - Lee "Duke" Ho-seong trở thành người chơi đầu tiên vô địch CKTG ở 2 đội tuyển khác nhau (SKT 2016 và IG 2018).

Gen.G eSports (tiền thân Samsung Galaxy) là nhà đương kim vô địch năm 2017 nhưng đã bị loại từ vòng bảng và qua đó, Gen.G trở thành nhà vô địch thế giới đầu tiên bị loại từ vòng bảng.

Bài hát chủ đề

Toàn cảnh lễ khai mạc trận chung kết giải Giải vô địch thế giới 2018

Khai mạc trân chung kết của Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018

  • Ca khúc: Rise[3](remix)
  • Biểu diễn: The Glitch Mob, Mako, The Word Alive và Bobby

Trước đó là màn debut của nhóm nhạc nữ ảo 4 thành viên - K/DA[4]

Nhóm nhạc nữ ảo K/DA biểu diễn tại lễ khai mạc trận chung kết

Địa điểm

Seoul, Busan, Gwangju, Incheon là 4 thành phố chủ nhà tổ chức Giải vô địch thế giới 2018.

 Hàn Quốc
SeoulBusan
Vòng Khởi ĐộngVòng Bảng & Tứ Kết
LOL PARK, Gran Seoul 3FThính phòng BEXCO
Sức chứa: 450Sức chứa: 4.002
GwangjuIncheon
Bán KếtChung Kết
Đại học Nữ Sinh Kwangju
Universiade Gymnasium
Sân vận động Incheon Munhak
Sức chứa: 8.327Sức chứa: 50.256

Các đội đủ điều kiện tham dự

Khu vựcLiên đoànĐiều kiệnĐội tuyểnIDNhóm hạt giống
Bắt đầu tại vòng bảng
Hàn QuốcLCKVô địch khu vực mùa hè KT RolsterKT1
Điểm tích lũy #1 Afreeca FreecsAFs2
Vòng loại khu vực #1 Gen.GGEN
Trung QuốcLPLVô địch khu vực mùa hè Royal Never Give UpRNG1
Điểm tích lũy #1 Invictus GamingIG2
Châu ÂuEU LCSVô địch khu vực mùa hè FnaticFNC1
Điểm tích lũy #1 Team VitalityVIT2
Bắc MỹNA LCSVô địch khu vực mùa hè Team LiquidTL2
Điểm tích lũy #1 100 Thieves100
TW/HK/MOLMSVô địch khu vực mùa hè Flash WolvesFW1
Điểm tích lũy #1 MAD TeamMAD2
Việt NamVCSVô địch khu vực mùa hè Phong Vũ BuffaloPVB2
Bắt đầu tại vòng khởi động
Trung QuốcLPLVòng loại khu vực #1 EDward GamingEDG1
Châu ÂuEU LCS G2 EsportsG2
Bắc MỹNA LCS Cloud9C9
TW/HK/MOLMS G-RexGRX
BrazilCBLOLVô địch khu vực mùa hè KaBuM! e-SportsKBM2
CISLCL Gambit EsportsGMB
Bắc Mỹ LatinhLLN Infinity eSports CRINF
Thổ Nhĩ KìTCL SuperMassive e-SportsSUP
Nhật BảnLJL DetonatioN FocusMeDFM3
Nam Mỹ LatinhCLS Kaos Latin GamersKLG
Châu Đại DươngOPL Dire WolvesDW
Đông Nam ÁSEA Ascension GamingASC

Đội hình

ĐộiTuyển thủHuấn luyện viên
Đường trênRừngĐường giữaĐường dướiHỗ trợ
Trung Quốc - LPL
Royal Never Give Up Letme Mlxg
Karsa
Xiaohu Uzi Ming Heart
Invictus Gaming TheShy
Duke
Ning Rookie JackeyLove Baolan Kim
EDward Gaming Ray Haro
Clearlove
Scout iBoy Meiko NoFe
Châu Âu - EU LCS
Fnatic Bwipo
sOAZ
Broxah Caps Rekkles Hylissang Dylan Falco
Team Vitality Cabochard Kikis Jiizuke Attila Jactroll
Dreams (DP)
YamatoCannon
G2 Esports Wunder
Sacre (DP)
Jankos Perkz Hjarnan Wadid GrabbZ
Bắc Mỹ - NA LCS
Team Liquid Impact
V1per (DP)
Xmithie Pobelter Doublelift Olleh Cain
100 Thieves Ssumday AnDa Ryu Rikara
Cody Sun (DP)
aphromoo pr0lly
Cloud9 Licorice Svenskeren
Blaber
Jensen Sneaky Zeyzal Reapered
Hàn Quốc - LCK
KT Rolster Smeb
Kingen (DP)
Score Ucal Deft Mata Noexcuse
Afreeca Freecs Kiin Spirit
Mowgli
Kuro Kramer TusiN Ccomet
Gen.G esports CuVee Haru
Ambition
Crown Ruler CoreJJ Edgar
Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao - LMS
Flash Wolves Hanabi
MMD (DP)
Moojin Maple Betty SwordArt WarHorse
MAD Team Liang Kongyue
Benny
Uniboy Breeze K GreenTea
G-Rex PK baybay
Empt2y
Candy Stitch Koala Wei
Việt Nam - VCS
Phong Vũ Buffalo Zeros Meliodas
XuHao
Naul BigKoro Palette Ren
Brazil - CBLOL
KaBuM! e-Sports Zantins Ranger dyNquedo Titan Riyev
Wos (DP)
Hiro
Cộng đồng các quốc gia độc lập - LCL
Gambit Esports PvPStejos Diamondprox
Seigimitsu (DP)
Kira Lodik Edward ATRemains
Thổ Nhĩ Kỳ- TCL
SuperMassive e-Sports fabFabulous Stomaged GBM
Secaf Reis (DP)
Zeitnot Snowflower Irean
Nhật Bản - LJL
DetonatioN FocusMe Evi Steal Ceros Yutapon
Pink Bean (DP)
viviD Kazu
Latin America North - LLN
Infinity eSports Relic SolidSnake Cotopaco Renyu
ottovaG (DP)
Arce Soren
Latin America South - CLS
Kaos Latin Gamers Nate Tierwulf Plugo Fix
Zealot (DP)
Slow Pierre
Oceania - OPL
Dire Wolves BioPanther Shernfire (BAN)
UDYSOF
Triple k1ng Cupcake Sharp
Southeast Asia - SEA
Ascension Gaming Rockky Lloyd G4
SunSunSun (DP)
Niksar Rich Chainarin

Vòng khởi động

  • Địa điểm: LOL PARK, Gran Seoul 3F, Seoul.
  • Thời gian: 1 - 4/10, Bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00)

Vòng 1

  • 12 đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng gồm 3 đội.
  • Thi đấu vòng tròn 2 lượt Bo1.
  • Hai đội đứng đầu mỗi bảng đi tiếp đến Vòng Loại Trực Tiếp Khởi động, đội đầu bảng này đấu với đội nhì bảng kia. 4 đội chiến thắng đi tiếp vào Vòng Bảng.

Bảng A

#Đội-EDGINFDWThắngThua
1 EDward GamingEDG-1-12-031
2 Infinity eSports CRINF1-1-1-122
3 Dire WolvesDW0-21-1-13
NgàyTrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
2 tháng 101 EDGWL INF
2 DWWL INF
3 DWLW EDG
4 tháng 104 INFWL EDG
5 INFWL DW
6 EDGWL DW

Bảng B

#Đội-G2SUPASCThắngThuaT-B
1 G2 EsportsG2-1-12-031W
2 SuperMassive e-SportsSUP1-1-2-031L
3 Ascension GamingASC0-20-2-04
NgàyTrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
2 tháng 101 G2LW SUP
2 ASCLW SUP
3 ASCLW G2
4 tháng 104 SUPLW G2
5 SUPWL ASC
6 G2WL ASC
T-B SUPLW G2

Bảng C

#Đội-C9DFMKBMThắngThuaT-B
1 Cloud9C9-2-02-040
2 DetonatioN FocusMeDFM0-2-1-113W
3 KaBuM! e-SportsKBM0-21-1-13L
NgàyTrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 tháng 101 C9WL KBM
2 DFMWL KBM
3 DFMLW C9
3 tháng 104 KBMWL DFM
5 KBMLW C9
6 C9WL DFM
T-B DFMWL KBM

Bảng D

#Đội-GRXGMBKLGThắngThua
1 G-RexGRX-2-02-040
2 Gambit EsportsGMB0-2-2-022
3 Kaos Latin GamersKLG0-20-2-04
NgàyTrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 tháng 101 GMBLW GRX
2 GRXWL KLG
3 GMBWL KLG
3 tháng 104 GRXWL GMB
5 KLGLW GMB
6 KLGLW GRX

[6]

Vòng 2

  • Ghép cặp ngẫu nhiên, các đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác
  • Thi đấu theo thể thức Bo5.
  • Các đội thắng sẽ vào vòng bảng, đội thua bị loại.

Trận 1

  • Thời gian tổ thức: 6 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
ĐộiKết quả
C1 Cloud9 (C9)3
D2 Gambit Esports (GMB)2
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 C9WL GMB
2 GMBWL C9
3 C9WL GMB
4 GMBWL C9
5 C9WL GMB

Trận 2

  • Thời gian tổ thức: 6 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
ĐộiKết quả
A1 EDward Gaming (EDG)3
C2 DetonatioN FocusMe (DFM)0
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 DFMLW EDG
2 EDGWL DFM
3 DFMLW EDG
4X--X
5X--X

Trận 3

  • Thời gian tổ thức: 7 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
ĐộiKết quả
B1 G2 Esports (G2)3
A2 Infinity eSports CR (INF)1
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 G2LW INF
2 INFLW G2
3 G2WL INF
4 INFLW G2
5X--X

Trận 4

  • Thời gian tổ thức: 7 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
ĐộiKết quả
D1 G-Rex (GRX)3
B2 SuperMassive e-Sports (SUP)1
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 GRXLW SUP
2 SUPLW GRX
3 GRXWL SUP
4 SUPLW GRX
5X--X

[7]

Vòng bảng

  • Địa điểm: Thính phòng BEXCO, Busan.
  • Ngày giờ: 10-17 tháng 10, bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00).
  • 16 đội được rút ra trong 4 nhóm, 4 đội mỗi bảng. Các đội của cùng một vùng không cùng bảng.
  • Thi đấu vòng tròn 2 lượt theo thể thức Bo1.
  • Nếu nhiều đội có kết quả W-L giống nhau và kết quả đối đầu là 1-1, họ sẽ chơi trận đấu Tie-Break ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai.
  • 2 đội hàng đầu của mỗi Bảng có vé dự Vòng Loại Trực Tiếp. Hai đội còn lại của mỗi bảng bị loại.

Bảng A

#Đội-AFSG2FWPVBThắngThuaT-B
1 Afreeca FreecsAFS-1-11-12-042
2 G2 EsportsG21-1-1-11-133W
3 Flash WolvesFW1-11-1-1-133L
4 Phong Vũ BuffaloPVB0-21-11-1-24
NgàyTrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
10 tháng 101 PVBLW FW
2 AFSLW G2
11 tháng 103 FWWL AFS
4 PVBWL G2
13 tháng 105 AFSWL PVB
6 G2WL FW
15 tháng 107 AFSWL FW
8 G2WL PVB
9 FWWL G2
10 PVBLW AFS
11 FWLW PVB
12 G2LW AFS
T-B FWLW G2

Bảng B

#Đội-RNGC9VITGENThắngThuaT-B
1 Royal Never Give UpRNG-1-11-12-042W
2 Cloud9C91-1-2-11-142L
3 Team VitalityVIT1-11-2-2-033
4 Gen.G eSportsGEN0-21-10-2-15
NgàyTrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
10 tháng 101 RNGWL C9
2 GENLW VIT
11 tháng 103 VITLW C9
4 GENLW RNG
12 tháng 105 RNGWL VIT
6 C9LW GEN
14 tháng 107 VITWL RNG
8 GENLW C9
9 VITWL GEN
10 C9WL RNG
11 C9WL VIT
12 RNGWL GEN
T-B RNGWL C9

Bảng C

#Đội-KTEDGTLMADThắngThua
1 KT RolsterKT-1-12-02-051
2 EDward GamingEDG1-1-1-12-042
3 Đội LiquidTL0-21-1-2-033
4 MAD ĐộiMAD0-20-20-2-06
NgàyTrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
10 tháng 101 KTWL TL
2 EDGWL MAD
12 tháng 103 MADLW KT
4 TLLW EDG
13 tháng 105 TLWL MAD
6 KTWL EDG
16 tháng 107 TLLW KT
8 MADLW EDG
9 MADLW TL
10 EDGWL KT
11 EDGLW TL
12 KTWL MAD

Bảng D

#Đội-FNCIG100GRXThắngThuaT-B
1 FnaticFNC-1-12-02-051W
2 Invictus GamingIG1-1-2-02-051L
3 100 Thieves1000-20-2-2-024
4 G-RexGRX0-20-20-2-06
NgàyTrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
11 tháng 101 100LW FNC
2 IGWL GRX
12 tháng 103 FNCLW IG
4 100WL GRX
13 tháng 105 IGWL 100
6 GRXLW FNC
17 tháng 107 FNCWL 100
8 GRXLW IG
9 FNCWL GRX
10 100LW IG
11 GRXLW 100
12 IGLW FNC
T-B FNCWL IG

[8]

Vòng loại

  • 8 đội, rút ​​ngẫu nhiên.
  • Đội thứ nhất của mỗi nhóm phải đối mặt với đội thứ hai của một nhóm khác tại tứ kết.
  • Các đội của cùng một nhóm không thể đánh nhau trong cùng một nhánh cho đến trận chung kết.
  • Tất cả các trận đấu đều là Best-of-five.
Tứ kếtBán kếtChung kết
         
C1 KT Rolster2
D2 Invictus Gaming3
Invictus Gaming3
G2 Esports0
B1 Royal Never Give Up2
A2 G2 Esports3
Invictus Gaming3
Fnatic0
A1 Afreeca Freecs0
B2 Cloud93
Cloud90
Fnatic3
D1 Fnatic3
C2 EDward Gaming1

Tứ kết

  • Địa điểm: Thính phòng BEXCO, Busan.
  • Đội thứ nhất chọn đội của trận 1-3-5, đội thứ hai chọn đội của trận 2-4.
  • Người chiến thắng được vào bán kết. Người thua cuộc bị loại bỏ.

Trận 1

  • Ngày giờ: 20 tháng 10, 13:00 KST (UTC + 09: 00).
ĐộiKết quả
C1 KT Rolster (KT)2
D2 Invictus Gaming (IG)3
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 KTLW IG
2 KTLW IG
3 KTWL IG
4 KTWL IG
5 KTLW IG

Trận 2

  • Ngày giờ: October 20th, 17:00 KST (UTC+09:00).
ĐộiKết quả
B1 Royal Never Give Up (RNG)2
A2 G2 Esports (G2)3
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 RNGWL G2
2 G2WL RNG
3 RNGWL G2
4 G2WL RNG
5 RNGLW G2

Trận 3

  • Ngày giờ: 21 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
ĐộiKết quả
A1 Afreeca Freecs (AFS)0
B2 Cloud9 (C9)3
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 C9WL AFS
2 C9WL AFS
3 C9WL AFS
4X--X
5X--X

Trận 4

  • Ngày giờ: 21 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
ĐộiKết quả
D1 Fnatic (FNC)3
C2 EDward Gaming (EDG)1
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 FNCLW EDG
2 FNCWL EDG
3 FNCWL EDG
4 EDGLW FNC
5X--X

Bán kết

  • Địa điểm: Đại học nữ Gwangju Universiade Gymnasium, Gwangju.
  • Người chiến thắng được vào lên Chung kết. Người thua bị loại.

Trận 1

  • Ngày giờ: 27 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
ĐộiKết quả
Invictus Gaming (IG)3
G2 Esports (G2)0
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 IGWL G2
2 IGWL G2
3 IGWL G2
4X--X
5X--X

Trận 2

  • Ngày giờ: 28 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
ĐộiKết quả
Cloud9 (C9)0
Fnatic (FNC)3
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 FNCWL C9
2 C9LW FNC
3 FNCWL C9
4X--X
5X--X

Chung kết

  • Địa điểm: Sân vận động Incheon Munhak, Incheon.
  • Ngày giờ: 3 tháng 11 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
  • Người chiến thắng sẽ là nhà vô địch thế giới Liên minh Huyền Thoại năm 2018.
ĐộiKết quả
Invictus Gaming (IG)3
Fnatic (FNC)0
TrậnĐội xanhKết quảĐội đỏ
1 FNCLW IG
2 FNCLW IG
3 IGWL FNC
4X--X
5X--X

Thứ hạng chung cuộc

Danh hiệu

                       MVP                       


Ning

20 18
                              Vô địch
                              


Invictus Gaming
Vô địch lần đầu tiên

                     Á quân                     


Fnatic


Xếp hạng đội tuyển

  • (*) Không bao gồm các trận tie break.
Địa điểmKhu vựcĐộiPS1PS2VBTKBKChung kếtPhần thưởng (%)Phần thưởng (USD)
1stLPL Invictus Gaming*5-13-23-03-037.5%$ 2,418,750
2ndEU LCS Fnatic*5-13-13-00-313.5%$ 870,750
3rd-4thNA LCS Cloud9*4-03-24-23-00-37%$ 451,500
EU LCS G2 Esports*3-13-13-33-20-3
5th-8thLCK KT Rolster3-12-34%$ 258,000
LPL Royal Never Give Up*4-22-3
LPL EDward Gaming5-13-04-21-3
LCK Afreeca Freecs4-20-3
9th-12thLMS Flash Wolves*3-32,25%$ 145,125
EU LCS Đội Vitality3-3
NA LCS Đội Liquid3-3
NA LCS 100 Thieves2-4
13th-16thVCS Phong Vũ Buffalo2-41,25%$ 80,625
LCK Gen.G eSports1-5
LMS G-Rex4-03-10-6
LMS MAD Đội0-6
17th-20thLCL Gambit Esports2-22-30,75%$ 48,375
TCL Super Massive e-Sports*3-11-3
LLN Infinity eSports CR2-21-3
LJL DetonatioN FocusMe*1-30-3
21st-24thCBLOL KaBuM! e-Sports*1-30,5%$ 32,250
OPL Dire Wolves1-3
CLS Kaos Latin Gamers0-4
SEA Ascension Gaming0-4
Địa điểmKhu vựcĐộiPS1PS2VBTKBKChung kếtPhần thưởng (%)Phần thưởng (USD)

Xếp hạng khu vực theo tỷ lệ thắng

  • Rating = number of wining games / numbers of playing games
  • Ưu tiên các vòng trên.
  • (*) Không gồm các trận tie break
Địa điểmKhu vựcĐộiPS round 1
(4 trận/Đội)
PS round 2
(BO5)
Vòng bảng
(6 trận/Đội)
Tứ kết
(BO5)
Bán kết
(BO5)
Chung kết
(BO5)
1st
LPL
2G+1P1 Đội
3W-1L
(75%)
1 Đội
3W-0L
(100%)
3 Đội
12W-6L
(66.67%)*
3 Đội
6W-8L
(42.86%)
1 Đội
3W-0L
(100%)
3W-0L
(100%)
2nd
EU LCS
2G+1P1 Đội
3W-1L
(75%)*
1 Đội
3W-1L
(75%)
3 Đội
11W-7L
(61.11%)*
2 Đội
6W-3L
(66.67%)
2 Đội
3W-3L
(50%)
0W-3L
(0%)
3rd
NA LCS
2G+1P1 Đội
4W-0L
(100%)
1 Đội
3W-2L
(60%)
3 Đội
8W-10L
(44.44%)*
1 Đội
3W-0L
(100%)
1 Đội
0W-3L
(0%)
4th
LCK
3G3 Đội
10W-8L
(55.56%)
2 Đội
2W-6L
(25%)
5th
VCS
1G1 Đội
2W-4L
(33.33%)
6th
LMS
2G+1P1 Đội
4W-0L
(100%)
1 Đội
3W-1L
(75%)
3 Đội
3W-15L
(16.67%)*
7th
LCL
1P1 Đội
2W-2L
(50%)
1 Đội
2W-3L
(40%)
8th
TCL
1P1 Đội
3W-1L
(75%)*
1 Đội
1W-3L
(25%)
9th
LLN
1P1 Đội
2W-2L
(50%)
1 Đội
1W-3L
(25%)
10th
LJL
1P1 Đội
1W-3L
(33.33%)*
1 Đội
0W-3L
(0%)
11th
CBLOL
1P1 Đội
1W-3L
(33.33%)*
12th
OPL
1P1 Đội
1W-3L
(33.33%)
13th
CLS
1P1 Đội
0W-4L
(0%)
14th
SEA
1P1 Đội
0W-4L
(0%)

Tham khảo

Liên kết ngoài