Guillermo Coria

Guillermo Sebastián Coria (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1982) là cựu vận động viên tennis người Argentina, biệt danh là El Mago (Ảo thuật gia trong tiếng Tây Ban Nha). Anh từng đạt vị trí số 3 thế giới tại bảng xếp hạng của ATP vào tháng 5 năm 2004. Sau vô cùng nhiều chấn thương rải rác, anh tuyên bố giải nghệ vào tháng 4 năm 2009 khi đang xếp hạng 672 thế giới.

Guillermo Coria
Quốc tịch Argentina
Nơi cư trúVenado Tuerto, Argentina
Sinh13 tháng 1, 1982 (42 tuổi)
Rufino, Argentina
Chiều cao1,75 m (5 ft 9 in)
Lên chuyên nghiệp2000
Giải nghệ28 tháng 4 năm 2009
Tay thuậnPhải (trái tay 2 tay)
Tiền thưởng5.915.620 USD
Đánh đơn
Thắng/Thua218–114
Số danh hiệu9
Thứ hạng cao nhất3 (3 tháng 5 năm 2004)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộng4R (2003, 2005)
Pháp mở rộngF (2004)
Wimbledon4R (2005)
Mỹ Mở rộngQF (2003, 2005)
Các giải khác
ATP Tour FinalsRR (2003, 2004, 2005)
Đánh đôi
Thắng/Thua10–25
Số danh hiệu0
Thứ hạng cao nhất183 (1 tháng 3 năm 2004)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộng1R (2003)
Wimbledon1R (2004)

Chung kết

Grand Slam

Đơn

Kết quả 6-4NămGiải đấuĐối thủTỉ số
Á quân2004Roland-GarrosĐất nện Gastón Gaudio6–0, 6–3, 4–6, 1–6, 6–8

Masters Series

Đơn

Kết quảNămGiải đấuMặt sânĐối thủTỉ số
Á quân2003Monte-Carlo MastersĐất nện Juan Carlos Ferrero2–6, 2–6
Vô địch2003Hamburg MastersĐất nện Agustín Calleri6–3, 6–4, 6–4
Á quân2004Miami MastersCứng Andy Roddick7–6(7–2), 3–6, 1–6, bỏ cuộc
Vô địch2004Monte-Carlo MastersĐất nện Rainer Schüttler6–2, 6–1, 6–3
Á quân2004Hamburg MastersĐất nện Roger Federer6–4, 4–6, 2–6, 3–6
Á quân2005Monte-Carlo MastersĐất nện Rafael Nadal3–6, 1–6, 6–0, 5–7
Á quân2005Italian OpenĐất nện Rafael Nadal4–6, 6–3, 3–6, 6–4, 6–7(6–8)

Thống kê sự nghiệp

Đơn: 20 (9 danh hiệu, 11 á quân)

Tổng kết
Grand Slam (0–1)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (2–5)
Olympic (0–0)
ATP World Tour 500 Series (2–0)
ATP World Tour 250 Series (5–5)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (0–3)
Đất nện (8–7)
Cỏ (0–1)
Thảm (1–0)
Kết quảThứ tựNgàyGiải đấuMặt đấtĐối thủTỉ số
Vô địch1.12 tháng 2 năm 2001Viña del Mar, ChileĐất nện Gastón Gaudio4–6, 6–2, 7–5
Á quân1.7 tháng 5 năm 2001Majorca, Tây Ban NhaĐất nện Alberto Martín3–6, 6–3, 2–6
Á quân2.16 tháng 9 năm 2002Costa Do Sauipe, BrazilCứng Gustavo Kuerten7–6(7–4), 5–7, 6–7(2–7)
Á quân3.24 tháng 2 năm 2003Buenos Aires, ArgentinaĐất nện Carlos Moyá3–6, 6–4, 4–6
Á quân4.21 tháng 4 năm 2003Monte-Carlo, MonacoĐất nện Juan Carlos Ferrero2–6, 2–6
Vô địch2.12 tháng 5 năm 2003Hamburg, ĐứcĐất nện Agustín Calleri6–3, 6–4, 6–4
Vô địch3.14 tháng 7 năm 2003Stuttgart, ĐứcĐất nện Tommy Robredo6–2, 6–2, 6–1
Vô địch4.21 tháng 7 năm 2003Kitzbühel, ÁoĐất nện Nicolás Massú6–1, 6–4, 6–2
Vô địch5.28 tháng 7 năm 2003Sopot, Ba LanĐất nện David Ferrer7–5, 6–1
Vô địch6.12 tháng 10 năm 2003Basel, Thụy SĩThảm David NalbandianĐối thủ bỏ cuộc
Vô địch7.16 tháng 2 năm 2004Buenos Aires, ArgentinaĐất nện Carlos Moyá6–4, 6–1
Á quân5.5 tháng 4 năm 2004Miami, MỹCứng Andy Roddick7–6(7–2), 3–6, 1–6, bỏ cuộc
Vô địch8.19 tháng 4 năm 2004Monte-Carlo, MonacoĐất nện Rainer Schüttler6–2, 6–1, 6–3
Á quân6.17 tháng 5 năm 2004Hamburg, ĐứcĐất nện Roger Federer6–4, 4–6, 2–6, 3–6
Á quân7.7 tháng 6 năm 2004Roland Garros, Paris, PhápĐất nện Gastón Gaudio6–0, 6–3, 4–6, 1–6, 6–8
Á quân8.21 tháng 6 năm 2004's-Hertogenbosch, Hà LanCỏ Michaël Llodra3–6, 4–6
Á quân9.18 tháng 4 năm 2005Monte-Carlo, MonacoĐất nện Rafael Nadal3–6, 1–6, 6–0, 5–7
Á quân10.9 tháng 5 năm 2005Rome, ItalyĐất nện Rafael Nadal4–6, 6–3, 3–6, 6–4, 6–7(6–8)
Vô địch9.31 tháng 7 năm 2005Umag, CroatiaĐất nện Carlos Moyá6–2, 4–6, 6–2
Á quân11.19 tháng 9 năm 2005Bắc Kinh, Trung QuốcCứng Rafael Nadal7–5, 1–6, 2–6

Kết quả với top 10

Mùa giải2000200120022003200420052006200720082009Tổng cộng
Thắng000451000010
#Vận động viênThứ hạngGiải đấuMặt sânVòng đấuTỉ số
2003
1. David Nalbandian9Buenos Aires, ArgentinaĐất nệnQF3–6, 6–3, 7–6(7–5)
2. Carlos Moyá4Monte-Carlo, MonacoĐất nệnSF7–6(7–3), 6–2
3. Andre Agassi2Roland-Garros, Paris, PhápĐất nệnQF4–6, 6–3, 6–2, 6–4
4. Carlos Moyá7Tennis Masters Cup, Houston, MỹCứngRR6–2, 6–3
2004
5. Carlos Moyá7Buenos Aires, ArgentinaĐất nệnF6–4, 6–1
6. David Nalbandian9Monte-Carlo, MonacoĐất nệnQF6–4, 6–3
7. Rainer Schüttler6Monte-Carlo, MonacoĐất nệnF6–2, 6–1, 6–3
8. Carlos Moyá5Roland-Garros, Paris, PhápĐất nệnQF7–5, 7–6(7–3), 6–3
9. Tim Henman9Roland-Garros, Paris, PhápĐất nệnSF3–6, 6–4, 6–0, 7–5
2005
10. Andre Agassi9Rome, ItalyĐất nệnQF7–5, 7–6(9–7)

Tham khảo

Liên kết ngoài