Hệ thống đánh tên máy bay quân sự Nhật Bản

Hệ thống đánh mã máy bay quân sự của Nhật Bản trong thời kỳ Đế quốc (trước 1945) bao gồm hệ thống cho mỗi đơn vị vũ trang. Điều này dẫn đến việc sử dụng tên mã của Đồng minh trong Thế chiến thứ hai, và những tên mã này vẫn được biết đến nhiều hơn trong các văn bản tiếng Anh hơn là tên thật của Nhật đối với các máy bay này. Một số hệ thống khác nhau được sử dụng đồng thời. 

Không lực Hải quân Đế quốc Nhật

Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản (大日本帝國海軍航空隊 Dai-Nippon Teikoku Kaigun Koukuu-tai?) đã sử dụng nhiều hệ thống đặt tên máy bay khác nhau cùng một lúc.

  • Giữa năm 1931 và 1945, máy bay có số Shi chỉ định đặc điểm kỹ thuật mà chúng được thiết kế.
  • Hệ thống kiểu(shiki) dài và mã mẫu từ năm 1920 đến 1943
  • Một hệ thống chỉ định ngắn tương tự như của Hải quân Hoa Kỳ sử dụng giữa cuối những năm 1920 đến 1945
  • Một hệ thống tên phổ biến được giới thiệu để thay thế các số kiểu từ năm 1943 đến 1945.

Số kỹ thuật Shi

Thông số kỹ thuật của Hải quân Nhật Bản từ năm 1931 được đưa ra một số thí nghiêm (số Shi), dựa trên năm triều đại của Thiên Hoàng, đặc điểm kỹ thuật được ban hành. Vì nhiều thông số kỹ thuật có thể được ban hành trong một năm, con số này đã được xác định rõ ràng bằng mục đích máy bay.[1]

Trong thời gian hệ thống chỉ định này được sử dụng,Thiên Hoàng được đề cập là Hirohito, Hoàng đế Chiêu Hòa, do đó số năm Chiêu Hòa được sử dụng, bắt đầu từ năm 1926.

Ví dụ: Thông số cho thiết kế máy bay Mitsubishi A6M Zero được đề ra vào năm 1937 nhằm thiết kế máy bay chiến đấu trên tàu sân bay. Do năm đó là năm trị vì thứ 12 của Thiên Hoàng Chiêu Hòa(Hirohito) cái tên shi của nó là thông số máy bay chiến trên tàu sân bay 12-shi.

Hệ thống Shiki dài và mã Mẫu

Sau năm 1929, các loại máy bay được đặt cho một mã 式 ( Shiki?, Có thể dịch là Mẫu, Kiểu hay Loại) dựa trên hai chữ số cuối của năm lịch Nhật được tính từ ngày thành lập thần thoại của Nhật Bản vào năm 660 trước công nguyên bởi Thiên Hoàng Jimmu. Thêm vào sau là một mô tả ngắn gọn về chức năng của máy bay.

Tiếp tục với ví dụ chiếc Zero, Nó lấy tên Zero(0) vì được đưa vào phục vụ năm 1940 tương đương với năm 2600 của Nhật Bản, do đó nó được chỉ định Máy bay chiến đấu trên tàu sân bay kiểu 0 (零式艦上戦闘機). (Do viết theo ngữ pháp của tiếng Việt nên phần chức năng được đưa lên đầu còn đúng theo quy chuẩn Nhật sẽ là Kiểu 0 Máy bay chiến đấu trên tàu sân bay).

Số mẫu được thêm vào để hiển thị các loại phụ. Vào cuối những năm 1930, đây là hai chữ số, số đầu tiên chỉ sửa đổi về khung máy bay, số kia chỉ các phiên bản động cơ. Máy bay chiến đấu Kiểu 0 Mẫu 52 chỉ đây là phiên bản khung thứ 5, động cơ thứ 2 (Động cơ Sakae 21).[2]

Hệ thống này đã bị loại bỏ vào năm 1943 sau khi Hải quận khẳng định rằng nó đã cho đi quá nhiều thông tin về chiếc máy bay.

Hệ thống ngắn

Vào cuối những năm 1920, một lược đồ chỉ định ngắn đã được áp dụng, tương tự như hệ thống chỉ định máy bay Hải quân Hoa Kỳ năm 1922. Đề án này sử dụng một hoặc hai kí tự để chỉ định loại máy bay, một số để cho biết số trong chuỗi loại máy bay đó, và cuối cùng là một chữ để chỉ định nhà sản xuất. Không giống như hệ thống của Hải quân Hoa Kỳ, hệ thống của Nhật không có chuỗi số khác nhau cho từng nhà sản xuất và không bỏ qua số "1".[3]

Do đó, chiếc Zero trong hệ thống chỉ định này là A6M, có nghĩa là loại máy bay chiến đấu trên tàu sân bay đời thứ sáu thuộc hệ thống chỉ định này và nó được chế tạo bởi Mitsubishi.

Các biến thể được biểu thị bằng một số bổ sung ở cuối; thay đổi về mục đích được chỉ định bằng một dấu gạch ngang và sau đó là chữ cái mới. A6M2-N là phiên bản thứ hai của chiếc Zero được dùng làm thủy phi cơ chiến đấu

Đôi khi hai chiếc máy bay được đặt hàng từ các nhà sản xuất khác nhau đến cùng một đặc điểm kỹ thuật cùng một lúc, nhằm đề phòng thiết kế chính không đạt yêu cầu. Trong trường hợp này, số trong chuỗi được sử dụng chung cho cả hai.

Dữ liệu từ:Japanese Military Aircraft Designations[4]

Kí tự loại máy bay[5]
Kí tựTênRomanjiLoại máy bay
A艦上戦闘機Kanjyo Sento-kiMáy bay chiến đấu trên tàu sân bay
B艦上攻撃機Kanjyo Kougeki-kiMáy bay tấn công trên tàu san bay
C艦上偵察機Kanjyo Teisatsu-kiMáy bay trinh sát trên tàu sân bay
D艦 上爆撃機Kanjyo Bakugeki-kiMáy bay ném bom (bổ nhào) trên tàu sân bay
E水上偵察機Suijyo Teisatsu-kiThủy phi cơ trinh sát gắn trên tàu
F水上観測機Suijyo Kansoku-kiThủy phi cơ quan sát gắn trên tàu
G陸上攻撃機Rikujo Kougeki-kiMáy bay tấn công trên cạn
H飛行艇Hiko-teiTàu bay
J陸上戦闘機Rikujyo Sento-kiMáy bay chiến đấu trên cạn
K練習機Renshuu-kiMáy bay huấn luyện
L輸送機Yuso-kiMáy bay vận tải
M特殊機Tokushu-kiMáy bay đặc biệt
MX特殊機 実験Tokushu-ki (Jikken)Máy bay đặc biệt (Thử nghiệm)
N水上戦闘機Suijyo Sento-kiThủy phi cơ chiến đấu
P陸上爆撃機Rikujyo Bakugeki-kiMáy bay ném bom trên cạn
Q哨戒機ShokaikiMáy bay tuần tra
R陸上偵察機Rikujyo Teisatsu-kiMáy bay trinh sát trên cạn
S夜間戦闘機Yakan Sento-kiMáy bay chiến đấu đêm
XMáy bay thử nghiệm hay nhập khẩu dùng để thí nghiệm

(dùng chung với các mã còn lại)

Kí tự nhà sản xuất
Kí tựNhà sản xuất
AAichi
North American Aviation
BBoeing
CConsolidated Aircraft
DShowa
Douglas Aircraft
FGrumman
GHitachi Kokuki
Goodyear
HHiro
Hawker
HeHeinkel
JNihon Kogata Hikoki
Junkers
KKawanishi
Kinner
MMitsubishi
Airspeed
NNakajima
PNihon
SSasebo
SiShowa
VVought-Sikorsky
WWatanabe
Kyushu
YYokosuka/Kugisho
ZMizuno Guraida Seisakusho

Tên chính thức

Sau tháng 7 năm 1943, Hải quân thay hệ thống chỉ định Shiki bằng hệ thống đặt tên thông dụng. Những tên này được đưa ra dựa theo một lượt đồ dựa trên vai trò của máy bay:

Máy bay chiến đấu: Thời tiết và tên khí tượng 

Máy bay tấn công: Tên núi kết thúc bằng zan ( Sơn?)

Máy bay ném bom: Tên sao hoặc chòm sao thường kết thúc bằng sei ( Tinh?)

Máy bay tuần tra: Tên biển hoặc đại dương kết thúc bằng kai ( Hải?)

Máy bay trinh sát: Tên đám mây kết thúc bằng un ( Vân?)

Máy bay huấn luyện: Cây gỗ, cỏ và hoa 

Máy bay vận tải: Tên bầu trời kết thúc bằng ku ( Không?)

Khác: Tên cảnh quan

Máy bay cảm tử Kamikaze: Tên hoa kết thúc bằng ka ( Hoa?)

Trường hợp đặc biệt bao gồm máy bay sử dụng hệ thống đảy không thông dụng (tức là không sử dụng cánh quạt) như máy bay tiêm kích tên lửa Shūsui (dich thơ là "đao sắt"), và máy bay được triển khai một cách khác thường như Máy bay tấn công đặc biệt Seiran ("Tinh Sơn", triển khai từ tàu ngầm để tấn công mục tiêu phía sau tiền tuyến và dự kiến sẽ bị bỏ rơi khi trở về với các tàu mẹ).

Không lực Lục quân Đế quốc Nhật

Không lực Lục quân Đế quốc Nhật (大日本帝國陸軍航空隊 Dai Nippon Teikoku Rikugun Kōkūtai) hay còn gọi là Không quân Lục quân Nhật (大日本帝國陸軍航空部隊 Dainippon Teikoku Rikugun Kōkūbutai?)  sử dụng một hệ thống đơn giản dựa trên năm phục vụ và kiểu, gần giống với hệ thống kiểu dài và mã mô hình của Hải quân. Hệ thống này được sử dụng từ năm 1927. Chỉ định "Ki" (キ; viết tắt của kitai(機体) = khung máy bay) cũng được sử dụng và trở nên ưu chuộng trong những năm sau đó.

Hệ thống Shiki dài và mã Mẫu

Giống như Hải quân, phần đầu tiên của tên gọi là một loại số có hai chữ số dựa trên năm Nhật Bản mà máy bay được đưa vào phục vụ. Một ngoại lệ nhỏ là năm 1940 (2600), thì dùng số 100 thay vì số 0 như là hải quân. Tiếp theo là phần mô tả chức năng của máy bay.[6] Nếu có từ hai máy bay trở lên có cùng kiểu và chức năng, phần sau sẽ thêm chi tiết để phân biệt chúng hơn nữa. Một ví dụ là máy bay chiến đấu một chỗ ngồi Kiểu 2 (Nakajima Ki-44) và máy bay chiến đấu hai chỗ ngồi Kiểu 2 (Kawasaki Ki-45).(Giống trên, cách viết của Nhật sẽ là Kiểu 2 máy bay chiến đấu một chỗ ngồi)

Những thay đổi lớn (như một động cơ khác) được chỉ định với một số phụ, chính thức bằng chữ Hán nhưng thường bằng chữ số La Mã. Sửa đổi quy mô nhỏ (như vũ khí) được chỉ định với kí hiệu thứ tự Nhật(甲, 乙, 丙), hoặc "kai" (改) nếu sửa đổi lớn nhưng không đủ cho một số loại mới.Ví dụ chiếc Ki-44-II Otsu(乙) thể hiện một sửa đổi lớn(thay qua động cơ Nakajima Ha-109) và một thay đổi nhỏ(đổi qua súng máy Ho-103).[7]

Tên ngắn (số "Ki")

Hệ thống chỉ định khung máy bay "Ki" cho biết số dự án (được viết bằng chữ số Ả Rập) và được gán theo thứ tự cho tất cả các dự án bất kể nhà sản xuất hay loại. Ví dụ máy ném bom hạng nhẹ Ki-32 theo sau là máy bay chiến đấu Ki-33.[8]

Tên phổ biến

Các tên phổ biến như "Hayabusa" (Nakajima Ki-43) không phải là một phần của tên gọi chính thức.

Lịch và số Shiki

Dữ liệu từ: [9]

Năm theo lịch Gregorian
(lịch thế giới)
Số Shiki
(Hải quân & Lục quân)
Năm Thiên Hoàng

(năm tồn tại của nước Nhật)

Năm Nengo

(Năm trị vì)

Mã thông số

"Shi"shaku

1921Kiểu 10 (Taisho)2581Taisho 10
1922Kiểu 11 (Taisho)2582Taisho 11
1923Kiểu 12 (Taisho)2583Taisho 12
1924Kiểu 13 (Taisho)2584Taisho 13
1925Kiểu 14 (Taisho)2585Taisho 14
1926 (tới 25 tháng 12.)Kiểu 15 (Taisho)2586 (tới 25 tháng 12.)Taisho 15
1926 (từ 26 tháng 12)2586 (từ 26 tháng 12.)Showa 1
1927Kiểu 872587Showa 2
1928Kiểu 882588Showa 3
1929Kiểu 892589Showa 4
1930Kiểu 902590Showa 5
1931Kiểu 912591Showa 66-Shi
1932Kiểu 922592Showa 77-Shi
1933Kiểu 932593Showa 88-Shi
1934Kiểu 942594Showa 99-Shi
1935Kiểu 952595Showa 1010-Shi
1936Kiểu 962596Showa 1111-Shi
1937Kiểu 972597Showa 1212-Shi
1938Kiểu 982598Showa 1313-Shi
1939Kiểu 992599Showa 1414-Shi
1940Kiểu 100(Lục quân) hay 0(Hải quân)2600Showa 1515-Shi
1941Kiểu 12601Showa 1616-Shi
1942Kiểu 22602Showa 1717-Shi
1943Kiểu 32603Showa 1818-Shi
1944Kiểu 42604Showa 1919-Shi
1945Kiểu 52605Showa 2020-Shi

Bảng tên

Đây là một bảng có thể sắp xếp cho tất cả các tên chỉ định khác nhau và tên gọi của máy bay quân sự Nhật Bản từ khoảng năm 1925 đến năm 1945.Dữ liệu từ:[10][11]

Tên máy bay Không lực Hải quân Nhật

Máy bay chiến đấu và biến thể

Đơn vịTên ngắnNhà sản xuấtTên chính thứcTên thí nghiệm (Hải quân), Vai trò (Lục quân)Tên phổ biếnMã Đồng MinhGhi chú
Không Hải quânA1NNakajimaMáy bay chiến đấu trên tàu sân bay Kiểu 3Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânA2NNakajimaMáy bay chiến đấu trên tàu sân bay Kiểu 90Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânA3NNakajimaMáy bay chiến đấu huần luyện hải quân Kiểu 90Máy bay cánh kép một động cơ hai chỗ ngồi; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânA4NNakajimaMáy bay chiến đấu trên tàu sân bay Kiểu 95Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânA5MMitsubishi九六式艦上戦闘機 ( kyū roku shiki kanjō sentōki?)

Máy bay chiến đấu trên tàu sân bay Kiểu 96

9-shi Máy bay chiến đấu trên tàu sân bayCLAUDECòn được bị đánh tên sai là SANDY
Không Hải quânA5M4-KWatanabeMáy bay chiến đấu huấn luyện hải quân Kiểu 215-shi Máy bay chiến đấu huần luyệnPhiên bản huấn luyện hai chỗ ngồi của chiếc A5M
Không Hải quânA6MMitsubishi零式艦上戦闘機 ( Rei shiki kanjō sentōki?)

Máy bay chiến đấu trên tàu sân bay Kiểu 0

12-shi Máy bay chiến đấu trên tàu sân bay零戦 - Reisen/Zerosen

- Linh Chiến

ZERO/ZEKE (HAMP/HAP/RAY)
Không Hải quânA6M2-KMitsubishiMáy bay chiến đấu huấn luyện hải quânZERO/ZEKE
Không Hải quânA6M5-KMitsubishiMáy bay chiến đấu huấn luyện hải quânZERO/ZEKE
Không Hải quânA6M2-NNakajimaThủy phi cơ chiến đấu hải quân Kiểu 215-shi Thủy phi cơ chiến đấuRUFE
Không Hải quânA7MMitsubishi17-shi Máy bay chiến đấu trên tàu sân bay Mẫu Ko(A)烈風 – Reppu – Liệt PhongSAM
Không Hải quânA7M3-JMitsubishi17-Shi Máy bay đánh chặn Mẫu Otsu(B) Reppu Kai烈風 – Reppu – Liệt PhongKai(改) chỉ đây là phiên bản cải tiến của chiếc A7M trước
Không Hải quânA7HeHeinkelMáy bay chiến đấu phòng không Mẫu HeJERRYHeinkel He 112B-0
Không Hải quânA8VSeverskyMáy bay chiến đấu hai chỗ ngồi Mẫu SDICKSeversky 2PA-B3
Không Hải quânAXBBoeingMáy bay chiến đấu trên tàu sân bay Mẫu BMột chiếc Boeing Model 100 thử nghiệm
Không Hải quânAXGCanadian CarMáy bay chiến đấu trên tàu sân bay Mẫu GMột chiếc Grumman FF-1 thử nghiệm
Không Hải quânAXDDewoitineMáy bay chiến đấu trên tàu sân bay Mẫu DMột chiếc Dewoitine D.510 thử nghiệm
Không Hải quânAXHHawkerMáy bay chiến đấu trên tàu sân bay Mẫu HMột chiếc Hawker Nimrod thử nghiệm
Không Hải quânAXHeHeinkelMáy bay đánh chặn Mẫu HeBa chiếc Heinkel He 100D-0 thử nghiệm;

Dây chuyền sản xuất tại Nhật của Hitachi bị hủy bỏ

Không Hải quânAXVVoughtMáy bay đánh chặn Mẫu VMột chiếc Vought V-143 thử nghiệm
Không Hải quânJ1NNakajima13-Shi Máy bay chiến đấu ba chỗ ngồi
Không Hải quânJ1N1-CNakajimaMáy bay trinh sát Kiểu 2IRVING
Không Hải quânJ1N1-RNakajimaMáy bay trinh sát Kiểu 213-shi Máy bay trinh sát trên đất liền
Không Hải quânJ1N1-SNakajimaMáy bay chiến đấu bay đêm Gekko13-shi Máy bay chiến đấu bay đêm月光 – Gekko – Nguyệt QuangIRVING
Không Hải quânJ2MMitsubishiMáy bay đánh chặn Raiden14-shi Máy bay đánh chặn雷電 – Raiden – Lôi ĐiệnJACK
Không Hải quânJ3KKawanishi17-Shi Mẫu Otsu (B) Máy bay đánh chặn
Không Hải quânJ4MMitsubishi17-Shi Mẫu Otsu (B) Máy bay đánh chặn Senden閃電 – Senden – Thiểm LôiLUKE
Không Hải quânJ5NNakajima18-Shi Mẫu Otsu (B) Máy bay đánh chặn Tenrai天雷 – Tenrai – Thiên Lôi
Không Hải quânJ6KKawanishi18-Shi Mẫu Otsu (B) Máy bay đánh chặn Jinpu陣風 – Jinpu – Trận Phong
Không Hải quânJ7WWatanabe18-Shi Mẫu Otsu (B) Máy bay đánh chặn Shinden震電 – Shinden – Chấn Điện
Không Hải quânJ8MMitsubishi19-Shi Máy bay tên lửa đánh chặn Shusui秋水 – Shusui – Thu Thủy
Không Hải quânKikkaNakajimaMáy bay phản lực chiến đấu

皇国二号兵器 – Kōkoku Nigō Heiki – Vũ khí Đế quốc số 2

橘花 – Kikka – Quất HoaMáy bay phản lực đầu tiên của Nhật Bản.
Không Hải quânN1KKawanishiThủy phi cơ chiến đấu Kyofu15-shi Thủy phi cơ chiến đấu強風 – Kyofu – Cường PhongREX
Không Hải quânN1K1-JKawanishiMáy bay đánh chặn Shiden紫電 – Shiden – Tử ĐiệnGEORGEPhiên bản trên đất liền của chiếc Kyofu;
Không Hải quânN1K2-JKawanishiMáy bay đánh chặn Shiden KaiGEORGEMáy bay trên đất liền;
Không Hải quânN1K5-JKawanishiMáy bay đánh chặn Shiden KaiGEORGEMáy bay trên đất liền;
Không Hải quânN1K2-KKawanishiMáy bay chiến đấu huấn luyện Shiden Kai RensenGEORGERensen là viết tắt của cụm từ renshū sentōki có nghĩa là máy bay chiến đấu huấn luyện

Máy bay tấn công và biến thể

Đơn vịTên ngắnNhà sản xuấtTên chính thứcTên thí nghiệm (Hải quân), Vai trò (Lục quân)Tên phổ biếnMã Đồng MinhGhi chú
Không Hải quânMitsubishiMáy bay tấn công trên tàu sân bay Kiểu 10Mitsubishi 1MTMáy bay cánh ba tầng một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânB1MMitsubishi一三式艦上攻撃機 ( jūsan-shiki kanjō kōgekiki?)

Máy bay tấn công trên tàu sân bay Kiểu 13

Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânB2MMitsubishi八九式艦攻 –八九式艦上攻撃機 ( hachikyū-shiki kanjō kōgekiki?)

Máy bay tấn công trên tàu sân bay Kiểu 89

Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânB3YKugishoMáy bay tấn công trên tàu sân bay Kiểu 92Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânB4MMitsubishi9-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bayMáy bay cánh kép;Thiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Kugisho B4Y1
Không Hải quânB4NNakajima9-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bayThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Kugisho B4Y1
Không Hải quânB4YKugisho九六式艦上攻撃機 ( kyūroku-shiki kanjō kōgekiki?)

Máy bay tấn công trên tàu sân bay Kiểu 96

9-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bayJEAN
Không Hải quânB5MMitsubishi九七式二号艦上攻撃機 ( kyūnana-shiki nigō kanjō kōgekiki?)

Máy bay tấn công trên tàu sân bay Kiểu 97-2

10-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bayMABEL
Không Hải quânB5NNakajima九七式一号艦上攻撃機 ( kyūnana-shiki ichigō kanjō kōgekiki?)

Máy bay tấn công trên tàu sân bay Kiểu 97-1

九七式三号艦上攻撃機 ( kyūnana-shiki sangō kanjō kōgekiki?)

Máy bay tấn công trên tàu sân bay Kiểu 97-3

10-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bayKATE
Không Hải quânB5N1-KNakajimaMáy bay tấn công-huấn luyện hải quân Kiểu 97KATEPhiên bản huấn luyện của chiếc B5N
Không Hải quânB6NNakajimaMáy bay tấn công trên tàu sân bay Tenzan14-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bay天山 – Tenzan – Thiên SơnJILL
Không Hải quânB7AAichiMáy bay tấn công trên tàu sân bay Ryusei16-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bay流星 – Ryusei – Lưu TinhGRACE
Không Hải quânBXNNorthrop2 máy bay ném bom Northrop Gamma 2E được nhập khẩu.
Không Hải quânD1A1Aichi九四式艦上爆撃機 ( kyūyon-shiki kanjō bakugekiki?)

Máy bay ném bom trên tàu sân bay Kiểu 94

8-shi Máy bay ném bom bổ nhào trên tàu sân baySUSIE
Không Hải quânD1A2AichiMáy bay ném bom trên tàu sân bay Kiểu 96SUSIECòn được gọi là D2A
Không Hải quânD2NNakajima8-Shi Máy bay ném bom trên tàu sân bayThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Aichi D1A2
Không Hải quânD2YKugisho8-Shi Máy bay ném bom trên tàu sân bayThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Aichi D1A2
Không Hải quânD3AAichi九九式艦爆 – 九九式艦上爆撃機 ( kyūkyū-shiki kanjō bakugekiki?)

Máy bay ném bom trên tàu sân bay Kiểu 99

11-shi Máy bay ném bom bổ nhào trên tàu sân bayVAL
Không Hải quânD3MMitsubishi11-Shi Máy bay ném bom trên tàu sân bayThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Aichi D3A1
Không Hải quânD3NNakajima11-Shi Máy bay ném bom trên tàu sân bayThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Aichi D3A1
Không Hải quânD3Y1-KKugishoMáy bay ném bom huấn luyện hải quân Myojo明星 - Myoujou – Minh TinhThiết kế dựa trên dòng D3A
Không Hải quânD3Y2-KKugisho明星 - Myoujou – Minh TinhPhiên bản cảm tử (thí nghiệm) của chiếc D3Y1
Không Hải quânD4YKugishoMáy bay ném bom trên tàu sân bay Suisei17-shi Máy bay ném bom bổ nhào trên tàu sân bay彗星 – Suisei – Tuệ TinhJUDY(có khả năng được đặt tên là DOT do sai sót)
Không Hải quânD4Y1-CKugishoMáy bay trinh sát trên tàu sân bay Kiểu 2
JUDYPhiên bản trinh sát của chiếc D4Y1
Không Hải quânD4Y2-CaKugishoMáy bay trinh sát trên tàu sân bay Kiểu 2JUDYPhiên bản trinh sát của chiếc D4Y2a
Không Hải quânD5YKugishoMáy bay tấn công cảm tử hải quân Myojo Kai
Phiên bản sản xuất đại trà của chiếc D3Y2-K
Không Hải quânDXDDouglasMáy bay tấn công Mẫu DMột chiếc Douglas DB-19 được thử nghiệm
Không Hải quânDXHeHeinkelMáy bay tấn công Mẫu HeMột chiếc Heinkel He 118V4 được thử nghiệm
Không Hải quânG1MMitsubishiMáy bay tấn công trên đất liền hải quân Kiểu 937-shi Máy bay tấn công trên đất liềnMáy bay cánh kép hai động cơ; bị lỗ thời năm 1941

Còn có tên là Mitsubishi 3MT5

Trùng tên mã với chiếc G1M cánh đơn

Không Hải quânG1MMitsubishi8-shi Máy bay trinh sát đặc biệt

8-shi Máy bay tấn công trên đất liền

Máy bay nghiên cứu tầm xa; tái phân loại thành máy bay ném bom

Khác với chiếc 7-shi.

Không Hải quânG2HHiro九五式陸上攻撃機 ( kyūgo-shiki rikujō kōgekiki?)

Máy bay tấn công trên đất liền hải quân Kiểu 95

7-shi Máy bay tấn công trên đất liềnMáy bay cánh đơn hai động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânG3MMitsubishi九六式陸上攻撃機 ( kyūroku-shiki rikujō kōgekiki?)

Máy bay tấn công trên đất liền hải quân Kiểu 96

9-shi Máy bay tấn công trên đất liềnNELL
Không Hải quânG4MMitsubishi一式陸上攻撃機 ( ishi-shiki rikujō kōgekiki?)

Máy bay tấn công trên đất liền hải quân Kiểu 1

12-shi Máy bay tấn công trên đất liềnBETTY
Không Hải quânG5NNakajima13-Shi Máy bay tấn công Shinzan深山 – Shinzan – Thâm SơnLIZ
Không Hải quânG6MMitsubishiMáy bay "hộ tống mũi cánh" Kiểu 112-Shi Máy bay tấn công trên đất liền sửa đổiBETTYMáy bay hộ tống hạng nặng

Bị chuyển thể thành G6M1-K và -L2 sau khi không đạt yêu cầu

Không Hải quânG6M1-KMitsubishiMáy bay huấn luyện cỡ lớn hải quân Kiểu 1BETTYChuyển thể từ chiếc G6M1
Không Hải quânG6M1-L2MitsubishiMáy bay vận tải hải quân Kiểu 1BETTYChuyển thể từ chiếc G6M1
Không Hải quânG7MMitsubishi16-Shi Máy bay tấn công Taizan泰山 – Taizan – Thái SơnChỉ tồn tại ở dạng dự án
Không Hải quânG8NNakajima18-Shi Máy bay tấn công Renzan連山 – Renzan – Liên SơnRITA
Không Hải quânG9KKawanishi17-Shi Máy bay tấn côngChỉ tồn tại ở dạng dự án
Không Hải quânG10NNakajimaMáy bay ném bom hạng siêu nặng Fugaku富岳 – Fugaka – Phú Nhạc

(núi Phú Sĩ)

Không Hải quânP1YKugishoMáy bay ném bom hải quân Ginga15-shi Máy bay ném bom trên đất liền銀河 – Ginga – Ngân HàFRANCES (đặt tên lỗi là FRANCIS)
Không Hải quânP1Y1-SKugishoMáy bay chiến đấu bay đêm Hakko15-shi Máy bay chiến đấu bay đêm白光 – HakkoBạch QuangTên gốc của chiếc P1Y2-S Kyokko
Không Hải quânP1Y2-SKugishoMáy bay chiến đấu bay đêm Kyokko15-shi Máy bay chiến đấu bay đêm極光 – KyokkoCực QuangBiến thể của chiếc P1Y
Không Hải quânAichi7-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bayMáy bay cánh kép
Không Hải quânMitsubishi7-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bayMáy bay cánh kép
Không Hải quânNakajima7-shi Máy bay tấn công mang ngư lôi trên tàu sân bayMáy bay cánh kép
Không Hải quânNakajima6-shi Máy bay ném bom bổ nhào trên tàu sân bayGặp tai nạn khi đang bay thử nghiệm
Không Hải quânNakajima7-shi Máy bay ném bom bổ nhào trên tàu sân bay

Máy bay trinh sát và biến thể

Đơn vịTên ngắnNhà sản xuấtTên chính thứcTên thí nghiệm (Hải quân), Vai trò (Lục quân)Tên phổ biếnMã Đồng MinhGhi chú
Không Hải quânC1MMitsubishiMáy bay trinh sát trên tàu sân bay Kiểu 10Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânC2NNakajimaMáy bay trinh sát Kiểu FokkerPhiên bản lắp ráp tại nhật của chiếc Fokker Super Universal/Nakajima Ki-6; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânC3NNakajimaMáy bay trinh sát trên tàu sân bay Kiểu 9710-shi Máy bay trinh sát trên tàu sân bayMáy bay cánh đơn một động cơ; không được đưa vào sản xuất
Không Hải quânC4AAichi13-Shi Máy bay trinh sát cao tốc trên tàu đất liềnChỉ tồn tại ở dạng dự án, bị hủy bỏ khi chiếc C5M được đưa vào sử dụng
Không Hải quânC5MMitsubishi九八式陸上偵察機 ( kyū hachi shiki rikujō teisatsuki?)

Máy bay trinh sát trên đất liền Kiểu 98

BABSPhiên bản hải quân của máy bay Mitsubishi Ki-15
Không Hải quânC6NNakajimaMáy bay trinh sát trên tàu sân bay Saiun17-shi Máy bay trinh sát trên tàu sân bay彩雲 – Saiun – Thái VânMYRT
Không Hải quânC6N1-SNakajimaMáy bay chiến đấu bay đêm彩雲 – Saiun – Thái VânMYRTBiến thể của chiếc C6N

Tên mã C6N1-S không tồn tại trong tài liệu chính thức của Hải quân Nhật

Không Hải quânCXP1PotezMột chiếc được nhập khẩu để thử nghiệm dầu diesel
Không Hải quânE1YKugishoThủy phi cơ trinh sát Kiểu 14-1Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânE2NNakajima一五式水上偵察機 ( ichi go shiki suijō teisatsuki?)

Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 15

Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânE3AAichiThủy phi cơ trinh sát Kiểu 90 số 1Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânE4NNakajimaThủy phi cơ trinh sát Kiểu 90 số 2Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânE4N2-CNakajimaMáy bay trinh sát Kiểu 90 số 2 mẫu 3Phiên bản cất cánh và hạ cánh trên đất liền của chiếc E4N
Không Hải quânE5KKawanishiThủy phi cơ trinh sát Kiểu 90 số 3 KawanishiPhiên bản của chiếc Yokosuka E5Y sản xuất bởi Kawanishi
Không Hải quânE5YKugishoThủy phi cơ trinh sát Kiểu 14-2 Kai-1

Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 90 số 3 Yokosuka

Phiên bản nâng cấp của chiếc E1Y
Không Hải quânE6YKugishoThủy phi cơ trinh sát Kiểu 91Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânE7KKawanishi九四式水上偵察機 ( kyū yon shiki suijō teisatsuki?)

Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 94

7-shi Máy bay trinh sát biểnALF
Không Hải quânE8AAichi8-Shi Thủy phi cơ trinh sátThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Aichi E8N1
Không Hải quânE8KKawanishi8-Shi Thủy phi cơ trinh sátThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Aichi E8N1
Không Hải quânE8NNakajimaThủy phi cơ trinh sát Kiểu 958-shi Máy bay trinh sát biểnDAVE
Không Hải quânE9WWatanabeThủy phi cơ trinh sát cỡ nhỏ Kiểu 969-shi Máy bay trinh sát biểnSLIMMáy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânE10AAichiThủy phi cơ trinh sát bay đêm Kiểu 969-shi Máy bay trinh sát biểnHANKTàu bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânE10KKawanishiTàu bay vận tải Kiểu 949-shi Máy bay trinh sát đêm thí nghiệmChỉ một chiếc được sản xuất; chuyển nhiệm vụ thành máy bay vận tải
Không Hải quânE11AAichiThủy phi cơ trinh sát đêm Kiểu 9811-shi Máy bay trinh sát biểnLAURA
Không Hải quânE11KKawanishiTàu bay vận tải Kiểu 9611-shi Máy bay trinh sát biểnThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Aichi E11A1; ba bản thử nghiệm bị sửa đổi thành máy bay vận tải
Không Hải quânE12AAichi12-Shi Thủy phi cơ trinh sát hai chỗ ngồi
Không Hải quânE12KKawanishi12-Shi Thủy phi cơ trinh sát hai chỗ ngồi
Không Hải quânE12NNakajima12-Shi Thủy phi cơ trinh sát hai chỗ ngồi
Không Hải quânE13AAichi零式水上偵察機 (rei shiki suijō teisatsuki?)

Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0

12-shi Máy bay trinh sát biểnJAKE
Không Hải quânE13KKawanishi12-Shi Thủy phi cơ trinh sát ba chỗ ngồi
Không Hải quânE14WWatanabe12-Shi Thủy phi cơ trinh sát nhỏ
Không Hải quânE14YKugisho零式小型水上偵察機 ( rei shiki kogata suijō teisatsuki?)

Thủy phi cơ trinh sát cỡ nhỏ Kiểu 0

12-shi Máy bay trinh sát biểnGLEN
Không Hải quânE15KKawanishi二式高速度水上偵察機 ( ni shiki kōsokudo suijō teisatsuki?)

Thủy phi cơ trinh sát cao tốc Kiểu 2 Shiun

14-shi Máy bay trinh sát biển紫雲 – Shiun – Tử VânNORM
Không Hải quânE16AAichiThủy phi cơ trinh sát Zuiun16-shi Máy bay trinh sát biển瑞雲 – Zuiun – Thụy VânPAUL
Không Hải quânF1AAichi10-Shi Thủy phi cơ giám sátThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Mitsubishi F1M1
Không Hải quânF1KKawanishi10-Shi Thủy phi cơ giám sátThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Mitsubishi F1M1
Không Hải quânF1MMitsubishi零式水上観測機 ( rei shiki suijō kansokuki?)

Thủy phi cơ giám sát Kiểu 0

10-shi Thủy phi cơ giám sátPETEKhông nên nhầm lẫn với chiếc Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0 - E13A
Không Hải quânQ1WWatanabeMáy bay tuần tra Tokai17-shi Máy bay tuần tra東海 – Tokai – Đông HảiLORNA
Không Hải quânQ2MMitsubishi19-Shi Máy bay tuần tra大洋 – Taiyo – Đại DươngDự án máy bay tuần tra săn tàu ngầm hai động cơ
Không Hải quânQ3WWatanabeMáy bay tuần tra Nankai南海 – Nankai – Nam HảiChỉ tồn tại ở dự án
Không Hải quânR1YKugisho17-Shi Máy bay trinh sát trên đất liền Seiun暁雲 – Seiun – Hiểu Vân
Không Hải quânR2YKugisho18-Shi Máy bay trinh sát trên đất liền Keiun景雲 – Keiun – Cảnh vân
Không Hải quânAichi6-shi Tàu bay trinh sát đêmThủy phi cơ trinh sát đêm (tàu bay cánh kép) [12]
Không Hải quânAichi7-shi Thủy phi cơ trinh sátThiết kế cạnh tranh bị loại với chiếc Kawanishi E7K[13]

Máy bay khác và biến thể

Đơn vịTên ngắnNhà sản xuấtTên chính thứcTên thí nghiệm (Hải quân), Vai trò (Lục quân)Tên phổ biếnMã Đồng MinhGhi chú
Không Hải quânH1HHiroTàu bay Kiểu 25Máy bay cánh kép hai động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânH2HHiroTàu bay Kiểu 89Máy bay cánh kép hai động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânH3HHiroTàu bay Kiểu 90-1Máy bay cánh đơn hai động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânH3KKawanishi九〇式二号飛行艇 ( kyū rei shiki nigō hikōtei?)

Tàu bay Kiểu 90-2

BELLEMáy bay cánh kép ba động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânH4HHiroTàu bay Kiểu 91Máy bay cánh đơn hai động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânH5YKugisho九九式飛行艇 ( kyū kyū shiki hikōtei?)

Tàu bay Kiểu 99

9-shi Tàu bayCHERRY';',
Không Hải quânH6KKawanishiTàu bay Kiểu 979-shi Tàu bayMAVIS
Không Hải quânH6K2-LKawanishiTàu bay vận tải Kiểu 97MAVIS
Không Hải quânH6K4-LKawanishi九七式大型飛行艇 ( kyū nana shiki ōgata hikōtei?)

Tàu bay vận tải cỡ lớn Kiểu 97

MAVIS
Không Hải quânH7YKugisho12-Shi Tàu bay đặt biệtTILLIEChỉ tồn tại ở dạng dự án.
Không Hải quânH8KKawanishi二式大型飛行艇 ( ni shiki ōgata hikōtei?)

Tàu bay cỡ lỡn Kiểu 2

13-shi Tàu bayEMILY
Không Hải quânH8K2-LKawanishiTàu bay vận tải Seiku晴空 – Seiku – Tình KhôngEMILY
Không Hải quânH9AAichi二式練習飛行艇 ( ni shiki renshū hikōtei?)

Tàu bay huấn luyện Kiểu 2

13-shi Tàu bay
Không Hải quânH10HHiro14-Shi Tàu bay cỡ trungChỉ tồn tại ở dạng dự án
Không Hải quânH11K1-LKawanishiTàu bay vận tải cỡ lớn Soukuu蒼空 – Soukuu – Thương KhôngTàu bay vận tải bốn động cơ với cửa vận tải dạng vỏ sò ở đầu
Không Hải quânHXCConsolidatedTàu bay Kiểu CMột chiếc Consolidated P2Y-1 được thử nghiệm
Không Hải quânHXDDouglasTàu bay Kiểu DHai chiếc Douglas DF được thử nghiệm
Không Hải quânHXPPotez1 tàu bay Potex 452 được nhập khẩu để đánh giá
Không Hải quânK1YKugishoThủy phi cơ huấn luyện Kiểu 13Máy bay cánh kép một động cơ; bị lỗ thời năm 1941
Không Hải quânK2YKugishoMáy bay huấn luyện chủ lực Kiểu 3
Không Hải quânK3MMitsubishiMáy bay huấn luyện hoạt động Kiểu 90PINE
Không Hải quânK4YKugishoThủy phi cơ huấn luyện Kiểu 90
Không Hải quânK5YKugishoMáy bay huấn luyện nâng cao Kiểu 93WILLOW
Không Hải quânK6KKawanishi11-Shi Thủy phi cơ huấn luyện nâng caoMáy bay cánh kép một động cơ, bị hủy bỏ
Không Hải quânK6MMitsubishi11-Shi Thủy phi cơ huấn luyện nâng caoMáy bay cánh kép một động cơ, bị hủy bỏ
Không Hải quânK6WWatanabe11-Shi Thủy phi cơ huấn luyện nâng caoMáy bay cánh kép một động cơ, bị hủy bỏ
Không Hải quânK7MMitsubishi11-Shi Máy bay huấn luyện phi hành đoànDự án máy bay cánh đơn hai động cơ bị hủy bỏ
Không Hải quânK8KKawanishiThủy phi cơ huấn luyện chủ lực Kiểu 012-shi Thủy phi cơ huấn luyện chủ lựcMáy bay cánh kép một động cơ; 15 chiếc được đóng
Không Hải quânK8PNihon12-Shi Thủy phi cơ huấn luyện chủ lựcMáy bay cánh kép một động cơ, bị hủy bỏ
Không Hải quânK8WWatanabe12-Shi Thủy phi cơ huấn luyện chủ lựcMáy bay cánh kép một động cơ, bị hủy bỏ
Không Hải quânK9WWatanabeMáy bay huấn luyện chủ lực Kiểu 2 Momiji14-shi Máy bay huấn luyện紅葉 – Momiji – Hồng DiệpCYPRESS
Không Hải quânK10WWatanabeMáy bay huấn luyện trung cấp Kiểu 214-shi Máy bay huấn luyện trung cấp trên đất liềnOAKCòn được dùng làm máy bay kéo mục tiêu
Không Hải quânK11WWatanabeMáy bay huấn luyện hoạt động Shiragiku15-shi Máy bay huấn luyện白菊 – Shiragiku – Bạch Cúc
Không Hải quânKXANorth AmericanMáy bay huấn luyện trung cấp Kiểu AHai chiếc North American NA-16 được thử nghiệm
Không Hải quânKXBuBückerMáy bay huấn luyện chủ lực Kiểu BuBücker Bü 131
Không Hải quânKXCCaudronMáy bay huấn luyện Kiểu CMột chiếc Caudron C-600 được thử nghiệm
Không Hải quânKXHeHeinkelMáy bay huấn luyện Kiểu HeMột chiếc Heinkel He 72 được thử nghiệm
Không Hải quânKXJJunkersMáy bay huấn luyện Kiểu JMột chiếc Junkers A-50 được thử nghiệm
Không Hải quânKXLLockheedMáy bay huấn luyện Kiểu LMột chiếc Lockheed 10 Electra được thử nghiệm
Không Hải quânL1NNakajimaKiểu 97 Máy bay vận tảiTHORA
Không Hải quânL2DDouglas/Nakajima/ShowaMáy bay vận tải Kiểu D

Máy bay vận tải Kiểu 0

TABBYPhiên bản sản xuất theo bản quyền của dòng Douglas DC-3
Không Hải quânL3YKugishoKiểu 96 Máy bay vận tảiTINABiến thể của dòng Mitsubishi G3M
Không Hải/Lục quânL4MMitsubishiMáy bay vận tải Kiểu 100 (Lục quân)TOPSY
Không Hải quânL5?Máy bay vận tải không rõ danh tínhKhông có thông tin
Không Hải quânL6?Máy bay vận tải không rõ danh tínhKhông có thông tin
Không Hải quânL7PNihon13-Shi Máy bay vận tải lưỡng thể cỡ nhỏMáy bay cánh đơn một động cơ bFị hủy bỏ
Không Hải quânLXCCurtiss-WrightMáy bay vận tải lưỡng thể Kiểu CMột chiếc Curtiss-Wright CA-1 Commuter(Curtiss Courtney) được thử nghiệm
Không Hải quânLXDDouglasMáy bay vận tải Kiểu DMột chiếc Douglas DC-4E được thử nghiệm
Không Hải quânLXFFairchildMáy bay vận tải lưỡng thể Kiểu FMột chiếc Fairchild A942 được thử nghiệm.
Không Hải quânLXGTokyo Gas-ElectricMáy bay vận tải liên lạc đặc biệtMáy bay dân dụng Tokyo Gas-Electric KR-2 dùng để vận chuyển VIP
Không Hải quânLXGGrummanTàu bay lưỡng thể Kiểu GrunmanMột chiếc Grumman G-21 Goose được thử nghiệm
Không Hải quânLXHeHeinkelKiểu He Máy bay vận tảiMột chiếc Heinkel He 70 được thử nghiệm.
Không Hải quânLXKKinnerKiểu K Máy bay vận tảiMột chiếc Kinner Envoy được thử nghiệm.
Không Hải quânLXMAirspeedKiểu M Máy bay vận tảiHai chiếc Airspeed Envoys được thử nghiệm.
Không Hải quânM6AAichiMáy bay tấn công đặc biệt Seiran17-shi Máy bay tấn công đặc biệt晴嵐 – Seiran – Tình Lam
Không Hải quânM6A1-KAichiMáy bay ném bom huấn luyện tấn công đặc biệt Nanzan南山 – Nanzan – Nam Sơn
Không Hải quânMXJ1NihonTàu lượn huấn luyện chủ lực Wakakusa17-shi Máy bay nghiên cứu thực nghiệm若草 – Wakakusa – Nhã ThảoTàu lượn hai chỗ ngồi
Không Hải quânMXY1KugishoMáy bay thử nghiệmMXY1Máy bay nghiên cứu một chỗ ngồi
Không Hải quânMXY2KugishoMáy bay thử nghiệmMXY2Máy bay nghiên cứu một chỗ ngồi
Không Hải quânMXY3KugishoTàu lượn mục tiêuMXY3Máy bay mục tiêu không người lái điều khiển bằng sóng radio
Không Hải quânMXY4KugishoMáy bay mụ tiêu Kiểu 1MXY4Máy bay mục tiêu không người lái điều khiển bằng sóng radio
Không Hải quânMXY5KugishoTàu bay vận tảiMXY5Tàu lượn đột kích; 12 chiếc được đóng
Không Hải quânMXY6KugishoTàu lượn Kiểu "Ente"MXY6
Không Hải quânMXY7KugishoMáy bay tấn công cảm tử OhkaMXY7桜花 – Ohka – Anh ĐàoBAKA
Không Hải quânMXY8KugishoTàu lượn huấn luyện AkigusaMXY8秋草 – Akigusa – Thu Thảo
Không Hải quânMXY9KugishoTàu lượn huấn luyện ShukaMXY9秋火 – Shuka – Thu HỏaTàu lượn huấn luyện rocket đánh chặn

(có khả năng cũng là tên gọi của bản sao không bay được của chiếc Mitsubishi A6M)

Không Hải quânMXY10KugishoMồi nhử dạng máy bay ném bom GingaMXY10Bản sao không bay được của chiếc Kugisho P1Y1
Không Hải quânMXY11KugishoMồi nhử dạng máy bay ném bom Kiểu 1MXY11Bản sao không bay được của chiếc Mitsubishi G4M
Không Hải quânMXZ1Mizuno17-shi Máy bay nghiên cứu thực nghiệmTàu lượn huấn luyện căn bản

Máy bay không rõ danh tính

Đơn vịTên ngắnNhà sản xuấtTên chính thứcTên thí nghiệm (Hải quân), Vai trò (Lục quân)Tên phổ biếnMã Đồng MinhGhi chú
Không Hải quânMáy bay tấn công cảm tử hải quân OhkaSukukaze – Cool BreezeOMARGiả tạo
Không Hải quânMáy bay tấn công đặc biệt thí nghiệm 1Toka – Wisteria
Không Hải quânMáy bay tấn công thí nghiệm 1Tozan – Eastern Mountain
Không Hải quânAichiThủy phi cơ trinh sát Kiểu 97?BOBĐịnh danh sai
Không Hải quânAichiThủy phi cơ ném bom Kiểu 98?IONEĐịnh danh sai
Không Hải quânTàu bay bốn động cơ Kiểu 99?JOANĐịnh danh sai
Không Hải quânAichiThủy phi cơ ném bom bổ nhào một động cơ Kiểu 99?
Không Hải quânMitsubishiMáy bay chiến đấu một chỗ ngồi Kiểu 1?ZEKEĐịnh danh sai
Không Hải quânMitsubishiMáy bay chiến đấu trên tàu sân bay Kiểu 96?SANDYĐịnh danh sai
Không Hải quânNakajimaThủy phi cơ chiến đấu Kiểu 97ADAMGiả tạo
Không Hải quânNakajimaMáy bay ném bom bổ nhào Kiểu 1?DOTĐịnh danh sai
Không Hải quânE7KNakajimaThủy phi cơ chiến đấu Kiểu 97ADAMĐịnh danh sai
Không Hải quânTàu bay Kiểu 99JOANĐịnh danh sai của chiếc H6K hay H5Y
Không Hải quânMáy bay chiến đấu Kiểu T.K.19JOEGiả tạo
Không Hải quânThủy phi cơ ném bom bổ nhào Kiểu 99JUNEĐịnh danh sai của thuy phi cơ D3A
Không Hải quânNagoyaSento-ki 001Máy bay chiến đấu trên tàu sân bay Sento-ki 001JUNEĐịnh danh sai của A6M

Tên máy bay Không lực Lục quân Nhật

Ki-1-50

Đơn vịTên ngắnNhà sản xuấtTên chính thứcTên thí nghiệm (Hải quân), Vai trò (Lục quân)Tên phổ biếnMã Đồng MinhGhi chú
Không Lục quânKi-1Mitsubishi九三式重爆撃機 ( kyū sanshiki jū bakugekiki?)

Máy bay ném bom hạng nặng Kiểu 93

Máy bay ném bom hạng nặngMáy bay cánh đơn
Không Lục quânKi-2Mitsubishi九三式双発軽爆撃機 –

Máy bay ném bom hạng nhẹ hai động cơ Kiểu 93 Mistubishi

Máy bay ném bom hạng nhẹLOUISEMáy bay cánh đơn
Không Lục quânKi-3Kawasaki九三式単発軽爆撃機 –

Máy bay ném bom hạng nhẹ một động cơ Kiểu 93 Kawasaki

Máy bay ném bom hạng nhẹMáy bay cánh kép
Không Lục quânKi-4NakajimaMáy bay trinh sát Kiểu 94 NakajimaMáy bay trinh sátMáy bay cánh kép
Không Lục quânKi-5KawasakiMáy bay chiến đấuCánh gấp ngược
Không Lục quânKi-6NakajimaMáy bay huấn luyện Kiểu 95 Mẫu 2Máy bay huấn luyện chiến lượcMáy bay cánh đơn cao
Không Lục quânKi-7MitsubishiMáy bay huấn luyện chiến lượcĐối thủ cạnh tranh của chiếc Ki-6
Không Lục quânKi-8NakajimaMáy bay chiến đấuCánh hải âu ngược
Không Lục quânKi-9 – 立川 キ9Tachikawa九五式一型練習機 – Máy bay huấn luyện Kiểu 95 Mẫu 1Máy bay huấn luyệnSPRUCECòn gọi là "Churen" (Máy bay huấn luyện hạng trung)
Không Lục quânKi-10Kawasaki九五式戦闘機 – Máy bay chiến đấu Kiểu 95Máy bay chiến đấuMáy bay chiến đấu cánh kép cuối cùng của lục quân Nhật
Không Lục quânKi-11NakajimaMáy bay chiến đấuĐối thủ cạnh tranh của chiếc Ki-10
Không Lục quânKi-12NakajimaMáy bay chiến đấuMáy bay mang thiết bị hạ cánh gập được
Không Lục quânKi-13NakajimaMáy bay cường kíchBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-14MitsubishiMáy bay trinh thám phối hợpBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-15 – 三菱 キ15Mitsubishi九七式司令部偵察機 – Máy bay trinh thám chiến trường Kiểu 97Máy bay trinh thám chiến trườngKarigane – chim NhạnBABSĐược Hải quân dùng dưới tên gọi C5M
Không Lục quânKi-16NakajimaMáy bay vận chuyển xăngPhiên bản nội địa của chiếc Douglas DC-2
Không Lục quânKi-17 – 立川 キ17Tachikawa九五式三型練習機 – Máy bay huấn luyện Kiểu 95 Mẫu 3Máy bay huấn luyệnShoren – Máy bay huấn luyện chủ lựcCEDAR
Không Lục quânKi-18MitsubishiMáy bay chiến đấuPhiên bản thử nghiệm của chiếc A5M do lục quân lắp ráp
Không Lục quânKi-19NakajimaMáy bay ném bom hạng nặngĐối thủ cạnh tranh của chiếc Mitsubishi Ki-19
Không Lục quânKi-19MitsubishiMáy bay ném bom hạng nặngĐổi tên thành Ki-21
Không Lục quânKi-20Mitsubishi九二式重爆撃機 – Máy bay ném bom hạng nặng Kiểu 92 MitsubishiMáy bay ném bom hạng nặngPhiên bản quân sự hóa của chiếc Junkers G-38
Không Lục quânKi-21 – 三菱 キ21Mitsubishi九七式重爆撃機 – Máy bay ném bom hạng nặng Kiểu 97 MitsubishiMáy bay ném bom hạng nặngSALLY / GWENMáy bay ném bom chủ lực của Lục quân Nhật
Không Lục quânKi-21MitsubishiMáy bay ném bom hạng nặng Kiểu 97JANEĐịnh danh sai của 'SALLY'-Ki-21
Không Lục quânKi-22KawasakiMáy bay ném bom hạng nặngBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-23TachikawaTàu lượnTàu lượn
Không Lục quânKi-24FukudaTàu lượnChủ lực
Không Lục quânKi-25TachikawaTàu lượnPhụ trợ
Không Lục quânKi-26TachikawaTàu lượnTàu lượn
Không Lục quânKi-27 – 中島 キ27Nakajima九七式戦闘機 – Máy bay chiến đấu Kiểu 97Máy bay chiến đấuNATE / CLINTVẫn được Lục quân sử dụng đến những năm 1940
Không Lục quânKi-28KawasakiMáy bay chiến đấuĐối thủ cạnh tranh của chiếc Ki-27
Không Lục quânKi-29TachikawaMáy bay ném bom hạng nhẹBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-30 – 三菱 キ30Mitsubishi九七式軽爆撃機 – Máy bay ném bom hạng nhẹ Kiểu 97 MitsubishiMáy bay ném bom hạng nhẹANNĐối thủ cạnh tranh của chiếc Ki-32
Không Lục quânKi-31NakajimaMáy bay ném bom hạng nhẹBị hủy bỏ; Đối thủ cạnh tranh của chiếc Ki-28 & Ki-30.
Không Lục quânKi-32 – 川崎 キ32Kawasaki九八式軽爆撃機 – Máy bay ném bom hạng nhẹ Kiểu 98Máy bay ném bom hạng nhẹMARYĐối thủ cạnh tranh của chiếc Ki-30
Không Lục quânKi-33MitsubishiMáy bay chiến đấuĐối thủ cạnh tranh của chiếc Ki-27.

Giống chiếc A5M của Hải quân

Không Lục quânKi-34 – 中島 キ34Nakajima九七式輸送機 – Máy bay vận tải Kiểu 97Máy bay vận tảiTHORADựa trên phiên bản thương mại của chiếc AT-2
Không Lục quânKi-35MitsubishiMáy bay trinh thám phối hợpBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-36 – 立川 キ36Tachikawa九八式直接協同偵察機 – Máy bay trinh thám phối hợp Kiểu 98Máy bay trinh thám phối hợpIDAkhung gầm cố định
Không Lục quânKi-37NakajimaMáy bay chiến đấuBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-38KawasakiMáy bay chiến đấutrở thành chiếc Ki-45
Không Lục quânKi-39MitsubishiMáy bay chiến đấuBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-40MitsubishiMáy bay trinh thám chiến trườngBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-41NakajimaMáy bay vận tảiBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-42MitsubishiMáy bay ném bom hạng nặngBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-43 – 中島 キ43Nakajima一式戦闘機 隼 – Máy bay chiến đấu Kiểu 1Máy bay chiến đấu隼 – Hayabusa – chim ChuẩnOSCARMáy bay chiến đấu chủ lực của Lục quân Nhật
Không Lục quânKi-44 – 中島 キ44Nakajima二式単座戦闘機 – Máy bay chiến đấu một chỗ ngồi Kiểu 2Máy bay chiến đấu鍾馗 – Shoki – Chung QuỳTOJO (JOHN duplicate code name)Máy bay đánh chặn
Không Lục quânKi-45 – 川崎 キ45KawasakiMáy bay chiến đấuBị hủy bỏ do vấn đề về động cơ
Không Lục quânKi-45 Kai – 川崎 キ45改Kawasaki二式複座戦闘機 – Máy bay chiến đấu hai chỗ ngồi Kiểu 2Máy bay chiến đấu屠龍 – Toryu – Brave DragonNICKPhiên bản chiến đấu về đêm gắn súng nhắm cố định góc trên mũi.
Không Lục quânKi-46 – 三菱 キ46Mitsubishi一〇〇式司令部偵察機 – Máy bay trinh thám chiến trường Kiểu 100 MitsubishiMáy bay trinh thám chiến trườngDINAH
Không Lục quânKi-47MitsubishiMáy bay ném bom hạng nhẹBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-48 – 川崎 キ48Kawasaki九九式双発軽爆撃機 – Máy bay ném bom hạng nhẹ hai động cơ Kiểu 99Máy bay ném bom hạng nhẹLILY
Không Lục quânKi-49 – 中島 キ49Nakajima一〇〇式重爆撃機 – Máy bay ném bom hạng nặng Kiểu 100Máy bay ném bom hạng nặng呑龍 – Donryu – Thôn LongHELEN
Không Lục quânKi-50MitsubishiMáy bay ném bom hạng nặngBị hủy bỏ

Ki-51-100

Đơn vịTên ngắnNhà sản xuấtTên chính thứcTên thí nghiệm (Hải quân), Vai trò (Lục quân)Tên phổ biếnMã Đồng MinhGhi chú
Không Lục quânKi-51 – 三菱 キ51Mitsubishi九九式襲撃機/軍偵察機 Máy bay cường kích/ trinh sát Kiểu 99 MitsubishiMáy bay cường kích / trinh sát lục quânSONIA
Không Lục quânKi-52NakajimaMáy bay ném bom bổ nhàoBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-53NakajimaMáy bay chiến đấuMáy bay chiến đấu nghiều chỗ ngồi tốc độ cao. Chỉ tồn tại ở dạng dự án
Không Lục quânKi-54a – 立川 キ54Tachikawa一式双発高等練習機 – Máy bay huấn luyện cấp cao hai động cơ Kiểu 1Máy bay huấn luyệnHICKORY
Không Lục quânKi-54bTachikawaMáy bay huấn luyện chiến dịch Kiểu 1Máy bay huấn luyệnHICKORY
Không Lục quânKi-54cTachikawaMáy bay vận tải Kiểu 1Máy bay vận tảiHICKORY
Không Lục quânKi-55 – 立川 キ55Tachikawa九九式高等練習機 – Máy bay huấn luyện cấp cao Kiểu 99Máy bay huấn luyệnKoren - Máy bay huấn luyện cao cấpIDAPhiên bản khác của chiếc Ki-36.
Không Lục quânKi-56 – 川崎 キ56Kawasaki一式貨物輸送機 – Máy bay vận tải hàng hóa Kiểu 1Máy bay vận tảiTHALIAPhiên bản vận tải quân sự của máy bay Kiểu RO/LO (Lockheed 14)
Không Lục quânKi-57 – 三菱 キ57Mitsubishi一〇〇式輸送機 – Máy bay vận tải Kiểu 100Máy bay vận tảiTOPSYCòn được gọi là MC-20 (Dân dụng) và L4M (Hải quân)
Không Lục quânKi-58NakajimaMáy bay hộ tốngPhiên bản khác của chiếc Ki-49
Không Lục quânKi-59 – 国際 キ59Kokusai一式輸送機 – Máy bay vận tải Kiểu 1 KokusaiMáy bay vận tảiTHERESACòn được gọi là TK-3 (Dân dụng)
Không Lục quânKi-60KawasakiMáy bay chiến đấumang động cơ DB601
Không Lục quânKi-61 – 川崎 キ61Kawasaki三式戦闘機 – Máy bay chiến đấu Kiểu 3Máy bay chiến đấu飛燕 – HienPhi YếnTONY
Không Lục quânKi-62NakajimaMáy bay chiến đấuBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-63NakajimaMáy bay chiến đấuBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-64KawasakiMáy bay chiến đấuROBGắn động cơ ở ngay trước và sau buồng lái
Không Lục quânKi-65MitsubishiMáy bay cường kíchDự án thiết kế máy bay thay thế dòng Ki-51
Không Lục quânKi-65ManshuMáy bay chiến đấuDự án máy bay chiến đấu hạng nặng
Không Lục quânKi-66KawasakiMáy bay ném bom bổ nhàoBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-67 – 三菱 キ67Mitsubishi四式重爆撃機 – Máy bay ném bom hạng nặng Kiểu 4Máy bay ném bom hạng nặng飛龍 – HiryūPhi LongPEGGYCòn được sử dụng làm máy bay ném ngư lôi và máy bay đánh chặn.
Không Lục quânKi-68NakajimaMáy bay ném bomDự án máy bay ném bom tầm xa
Không Lục quânKi-69MitsubishiMáy bay hộ tốngDự án thiết kế phiên bản khác của chiếc Ki-67
Không Lục quânKi-70TachikawaMáy bay trinh thám chiến trườngCLARABị hủy bỏ
Không Lục quânKi-71ManshuMáy bay cường kíchEDNAPhiên bản của chiếc Ki-51 với bộ khung gầm gập được
Không Lục quânKi-72TachikawaMáy bay trinh thám phối hợpDự án thiết kế hiên bản khác của chiếc Ki-36
Không Lục quânKi-73MitsubishiMáy bay chiến đấuSTEVEBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-74TachikawaMáy bay trinh thám ném bomPATSY (ban đầu là PAT)Máy bay ném bom tầm xa
Không Lục quânKi-75NakajimaMáy bay chiến đấuMáy bay chiến đấu nhiều chỗ ngồi với buồng lái áp suất. Bị hủy bỏ
Không Lục quânKi-76 – 国際 キ76Kokusai三式指揮連絡機 – Máy bay liên lạc chỉ huy Kiểu 3Đa dụngSTELLACòn được sử dụng trong vai trò tuần tra chống tàu ngầm
Không Lục quânKi-77TachikawaA-26 長距離機 – Máy bay tầm xa thí nghiệmMáy bay thí nghiệm
Không Lục quânKi-78Kawasaki研三高速研究機 – Máy bay tốc độ cao KEN III ( (Nghiên cứu 3) Kensan III?)Máy bay thí nghiệm
Không Lục quânKi-79 – 満州 キ79Manshu二式高等練習機 – Máy bay huấn luyện cấp cao Kiểu 2Máy bay huấn luyệnPhiên bản khác của chiếc Ki-27
Không Lục quânKi-80NakajimaMáy bay chỉ huy đội hìnhPhiên bản khác của chiếc Ki-49
Không Lục quânKi-81KawasakiMáy bay chỉ huy đội hìnhPhiên bản khác của chiếc Ki-48. Chỉ tồn tại ở dạng dự án
Không Lục quânKi-82NakajimaMáy bay ném bom hạng nặngBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-83MitsubishiMáy bay chiến đấuMáy bay chiến đấu tầm xa
Không Lục quânKi-84 – 中島 キ84Nakajima四式戦闘機 – Máy bay chiến đấu Kiểu 4Máy bay chiến đấu疾風 – HayateTật PhongFRANK
Không Lục quânKi-85KawasakiMáy bay ném bomPhiên bản lục quân của chiếc G5N1
Không Lục quânKi-86KokusaiMáy bay huấn luyện căn bản Kiểu 4 KokusaiMáy bay huấn luyệnCYPRESSBücker Bü 131
Không Lục quânKi-87NakajimaMáy bay chiến đấuMáy bay chiến đấu tầm cao
Không Lục quânKi-88KawasakiMáy bay chiến đấuĐộng cơ đẩy
Không Lục quânKi-89KawasakiMáy bay thí nghiệmBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-90MitsubishiMáy bay ném bomDự án máy bay ném bom tầm xa
Không Lục quânKi-91KawasakiMáy bay ném bomMáy bay ném bom tầm xa
Không Lục quânKi-92TachikawaMáy bay vận tảiMáy bay vận tải cỡ lớn
Không Lục quânKi-93RikugunMáy bay cường kíchGắn pháo 57 mm trong thân máy bay
Không Lục quânKi-94TachikawaMáy bay chiến đấuMáy bay chiến đấu hai đuôi tầm cao
Không Lục quânKi-95MitsubishiMáy bay trinh thám chiến trườngPhiên bản khác của chiếc Ki-83
Không Lục quânKi-96KawasakiMáy bay chiến đấuMáy bay đánh chặn
Không Lục quânKi-97MitsubishiMáy bay vận tảiPhiên bản vận tải của chiếc Ki-67
Không Lục quânKi-98ManshuMáy bay chiến đấuMáy bay hai đuôi với động cơ đẩy
Không Lục quânKi-99MitsubishiMáy bay chiến đấuBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-100 – 川崎 キ100Kawasaki五式戦闘機 – Máy bay chiến đấu Kiểu 5Máy bay chiến đấuPhiên bản khác của chiếc Ki-61

Ki-101+

Đơn vịTên ngắnNhà sản xuấtTên chính thứcTên thí nghiệm (Hải quân), Vai trò (Lục quân)Tên phổ biếnMã Đồng MinhGhi chú
Không Lục quânKi-101NakajimaMáy bay chiến đấuPERRYMáy bay chiến đấu bay đêm
Không Lục quânKi-102 – 川崎 キ102Kawasaki四式襲撃機 – Kiểu 4 Assault AircraftMáy bay chiến đấu / Máy bay cường kíchRANDY
Không Lục quânKi-103MitsubishiMáy bay cường kíchMáy bay cường kích variant of Ki-83
Không Lục quânKi-104RikugunMáy bay chiến đấuKi-94 variant
Không Lục quânKi-105KokusaiMáy bay vận tảiBUZZARDPowered Ku-7
Không Lục quânKi-106TachikawaMáy bay chiến đấuWooden Ki-84
Không Lục quânKi-107TokyoMáy bay huấn luyệnMáy bay huấn luyện chủ lực bằng gỗ
Không Lục quânKi-108KawasakiMáy bay chiến đấuHigh-altitude Máy bay chiến đấu with pressurized cockpit
Không Lục quânKi-109 – 三菱 キ109Mitsubishi試作特殊防空戦闘機 – Mitsubishi Army Experimental heavy Máy bay chiến đấu Máy bay đánh chặnMáy bay chiến đấuMáy bay đánh chặn Ki-67 với pháo 75mm
Không Lục quânKi-110TachikawaMáy bay vận tảiWooden Ki-54
Không Lục quânKi-111TachikawaMáy bay vận chuyển xăngBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-112MitsubishiMáy bay ném bom hạng nặngWooden Ki-67
Không Lục quânKi-113NakajimaMáy bay chiến đấuSteel Ki-84
Không Lục quânKi-114TachikawaMáy bay vận tảiWooden Ki-92
Không Lục quânKi-115NakajimaMáy bay tấn công cảm tửTsurugi – Kiếm
Không Lục quânKi-116ManshuMáy bay chiến đấuKi-84 variant with 1500 hp engine
Không Lục quânKi-117NakajimaMáy bay chiến đấuKi-84 variant
Không Lục quânKi-118MitsubishiMáy bay chiến đấuBị hủy bỏ
Không Lục quânKi-119KawasakiMáy bay chiến đấu ném bomMáy bay chiến đấu nem bom bổ nhào và phóng lôi
Không Lục quânKi-147KawasakiTên lửa dẫn đường bằng sóng radio
Không Lục quânKi-148KawasakiI-gou type 1 othuBom dẫn đườngPhóng từ máy bay ném bom Ki-48
Không Lục quânKi-167MitsubishiMáy bay tấn công cảm tửSakura-dan - Cherry BlossomSpecial attack version of Ki-67
Không Lục quânKi-174KawasakiMáy bay tấn công cảm tửSingle-seat version of Ki-48. Not built
Không Lục quânKi-200MitsubishiTiêm kích tên lửa thử nghiệm của Lục quân秋水 – Shusui – Sharp SwordChiếc J8M1 của Hải Quân
Không Lục quânKi-201NakajimaMáy bay chiến đấu ném bom火龍 Karyū – Hỏa LongChỉ tồn tại ở dạng dự án
Không Lục quânKi-202RikugunMáy bay đánh chặn秋水改 – Shusui–kai – Sharp Sword ImprovedAdvanced Ki-200
Không Lục quânKi-230NakajimaMáy bay tấn công cảm tửMáy bay tấn công cảm tử version of Ki-115. Not built

Máy bay khác

Đơn vịTên ngắnNhà sản xuấtTên chính thứcTên thí nghiệm (Hải quân), Vai trò (Lục quân)Tên phổ biếnMã Đồng MinhGhi chú
Không Lục quânKa-goKayabaKa-go ObserverTrực thăng không động cơ giám sátArtillery observation autogyro
Không Lục quânKa-1Kayabaカ号観測機 – Ka-Gō Artillery spotterBased on Kellett KD-1 autogyro
Không Lục quânKa-2KayabaImproved version of the Ka-1
Không Lục quânKu-1MaedaMaeda Army Kiểu 2 Tàu lượn nhỏMáy bay vận tảiTowed by Ki-51
Không Lục quânKu-2Tokyo UniversityMáy bay thí nghiệmMáy bay thí nghiệm không đuôi
Không Lục quânKu-3Tokyo UniversityMáy bay thí nghiệmMáy bay thí nghiệm không đuôi
Không Lục quânKu-4Tokyo UniversityMáy bay thí nghiệmPowered Ku-2. Chỉ tồn tại ở dạng dự án.
Không Lục quânKu-5FukudaMáy bay huấn luyệnMáy bay thí nghiệm
Không Lục quânKu-6MaedaXe tăng bayBị hủy bỏ
Không Lục quânKu-7KokusaiMáy bay vận tảitrở thành chiếc Ki-105 (powered Tàu lượn)
Không Lục quânKu-8KokusaiKokusai Army Kiểu 4 Máy bay vận tải đặc biệtMáy bay vận tảiGOOSETowed by Ki-21
Không Lục quânKu-8KokusaiKokusai Army Kiểu 4 Máy bay vận tải đặc biệtMáy bay vận tảiGANDERTowed by Ki-21
Không Lục quânKu-9FukudaMáy bay vận tảiBị hủy bỏ
Không Lục quânKu-10MaedaMáy bay huấn luyệnSailplane for special training
Không Lục quânKu-11NihonMáy bay vận tảiMade of wood
Không Lục quânKu-12FukudaMáy bay huấn luyệnTwo-seat secondary Tàu lượn
Không Lục quânRikugunTa-gou Special Máy bay cường kíchMáy bay tấn công cảm tử"Ta" was start of "Takeyari" (Bamboo-spear).
Không Lục quânKoubeTe-gou ObserverObservationExperimental Đối thủ cạnh tranh của chiếc Ka-go
Không Lục quânKa 87KawasakiKiểu 87 Máy bay ném bom hạng nặngMáy bay ném bom hạng nặngDornier Do N
Không Lục quânMitsubishiMitsubishi Army Kiểu 87 Máy bay ném bom hạng nhẹMáy bay ném bom hạng nhẹArmy version of Kiểu 13 Carrier Máy bay cường kích of IJN
Không Lục quânKawasakiKiểu 88 Máy bay ném bom hạng nhẹMáy bay ném bom hạng nhẹKiểu 88 Recon. variant
Không Lục quânKawasakiKiểu 88 Reconnaissance AircraftRecon.Máy bay cánh kép
Không Lục quânNakajimaKiểu 91 Máy bay chiến đấuMáy bay chiến đấuParasol
Không Lục quânKawasakiKiểu 92 Máy bay chiến đấuMáy bay chiến đấuMáy bay cánh kép
Không Lục quân2MR8Mitsubishi九二式偵察機 – Mitsubishi Army Kiểu 92 ReconnaissanceRecon.Parasol
Không Lục quânFiatKiểu I Máy bay ném bom hạng nặngMáy bay ném bom hạng nặngRUTHFiat BR.20 (Italy). Nearly 80 imported.
Không Lục quânLockheedKiểu LO Máy bay vận tảiMáy bay vận tảiTHELMA (TOBY)Lockheed 14WG-3 (USA).
Không Lục quânVulteeKiểu 98 Showa Máy bay ném bom hạng nhẹMILLIEVultee V-11GB1
Không Lục quânHeinkelKiểu 98 Medium Máy bay ném bomBESSHeinkel He 111
Không Lục quânFocke-WulfFREDFocke-Wulf Fw 190A-5
Không Lục quânFocke-WulfTRUDYFocke-Wulf Fw 200K Kurier
Không Lục quânJunkersIRENEJunkers Ju 87A-1
Không Lục quânJunkersJANICEJunkers Ju 88A-4
Không Lục quânJunkersTRIXIEJunkers Ju 52/3m
Không Lục quânMesserschmittDOCMesserschmitt Bf 110
Không Lục quânMesserschmittTRIXIEMesserschmitt Bf 109E
Không Lục quânNakajimaKiểu 97 Máy bay chiến đấu?CLINTĐịnh danh sai
Không Lục quânNakajimaKiểu 1 Máy bay ném bom hạng nhẹ?JOYCEĐịnh danh sai
Không Lục quânKawasakiKiểu 1 Single Seat Máy bay chiến đấu?JIMĐịnh danh sai
Không Lục quânKawasakiKiểu 97 Medium Máy bay ném bom?JULIAĐịnh danh sai
Không Lục quânMitsubishiKiểu 97 Máy bay chiến đấuABDULFictitious version of Kiểu 96 A5M 'Claude' with retractable landing gear.
Không Lục quânMitsubishiKiểu 97 Máy bay ném bom hạng nhẹ Darai 108NORMAĐịnh danh sai của chiếc Bennett BTC-1 của Mỹ
Không Lục quânMitsubishiKiểu 0 Single Seat Twin Engined Máy bay chiến đấuHARRYSimilar to Fokker D.XXIII; (originally code-named 'Frank.')
Không Lục quânMitsubishiKiểu 0 Medium Máy bay ném bom?GWENĐịnh danh sai
Không Lục quânMedium Máy bay ném bom (short nose)DORISĐịnh danh sai of NICK, LILY or HICKORY
Không Lục quânMedium Máy bay ném bomMAISIEĐịnh danh sai
Không Lục quânNakajimaNakajima/Douglas DC-2 Máy bay vận tảiTESSSix DC-2 aircraft imported from the USA
Không Lục quânNakajimaKiểu AT-27 twin-engine Máy bay chiến đấuGUSfictional aircraft from magazine
Không Lục quânMitsubishiOhtori鳳 Ohtori - PhoenixEVECivilian Máy bay vận tải derived from Mitsubishi Ki-2-ii
Không Lục quânKawanishiMáy bay tấn công biệt của Hải quân Baika梅花 Baika – Đào Nhậtunbuilt pulsejet kamikaze project
Không Hải quânMitsubishi靖国 Yasukuni –Ki-67-I transferred to Navy as torpedo Máy bay ném bom
Không Hải quânMizunoTàu lượn tấn công biệt của Hải quân Shinryu神龍 Shinryu - Divine DragonDự án tàu lượn đánh chặn cảm tử. Chỉ tồn tại ở dạng dự án
Không Hải quânNakajimaMáy bay tấn công biệt của Hải quân Kikka橘花 Kikka – Orange blossomCòn được biết với tên gọi

皇国二号兵器 – Kōkoku Nigō HeikiVũ khí Đế quốc số 2

Không Hải quânNakajimaMáy bay tấn công biệt của Hải quân Tokaトカ Toka - Wisteria BlossomPhiên Hải quân của chiếc Ki-115

Ngoài ra

  • Hệ thống nhận diện động cơ của Nhật
  • Hệ thống đặt tên máy bay quân sự của Anh Quốc
  • Hệ thống đặt tên RLM (Đức quốc xã)
  • Mark (Hệ thống đặt tên)
  • Kiểu (Hệ thống đặt tên)
  • Mã hiệu của phe Đồng Minh cho máy bay Nhật

Tham khảo