Hannah Montana: The Movie (nhạc phim)
Hannah Montana: The Movie là nhạc phim của bộ phim cùng tên được dự định phát hành vào ngày 24 tháng 3 năm 2009 bởi Hãng thu âm Walt Disney[1]. Trong album, các bài hát được trình bày bởi Miley Cyrus, dưới cả hai dạng là Miley và Hannah Montana, Billy Ray Cyrus, Taylor Swift, Rascal Flatts. Bài hát Butterfly Fly Away bởi Miley và Billy Ray Cyrus và Back To Tennessee cũng bởi Billy Ray Cyrus cũng được xuất hiện trong album mới của ông Back To Tennessee
Hannah Montana: The Movie | ||||
---|---|---|---|---|
Album soundtrack của Nhiều nghệ sĩ | ||||
Phát hành | 24 tháng 3 năm 2009 (xem Phát hành) | |||
Thể loại | soundtrack | |||
Thời lượng | 61:21 | |||
Hãng đĩa | Walt Disney | |||
Đánh giá chuyên môn | ||||
Thứ tự Hannah Montana | ||||
| ||||
Thứ tự Soundtrack của Miley Cyrus | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Hannah Montana: The Movie | ||||
Album ra mắt và xếp hạng 2 với số lượng bán ra là 137.592 bản rồi vươn lên hạng 1 ở tuần thứ tư với 133.000 bản được bán ra[2]
Ở tuần thứ hai, album bán được 87 ngàn bản và rớt xuống hạng 5. Ở tuần tiếp theo, số lượng bán ra tăng 126% vươn lên hạng 2 với 196 ngàn bản rồi tuần sau đó lên hạng nhất trên Billboard Hot 200 với 133 ngàn bản bán ra.
Đây là album đầu tiên của năm 2009 bán được 1 triệu bản[3] và đã được công nhận đĩa bạch kim bởi RIAA[4].Single đầu tiên của phim là The Climb do Miley trình diễn. Bài hát đã ra mắt tại vị trí thứ 6 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 rồi sau đó vài tuần leo lên hạng 4 sau khi Miley biểu diễn bài hát tại American Idol. Bài hát Hoedown Throwdown đã từng vượt lên hạng 18.
Album nhạc phim đang là album bán chạy thứ tư nước Mỹ của năm 2009 và là album nhạc phim đầu tiên nằm ở trong top hai suốt 7 tuần kể từ album nhạc phim Armageddon vào năm 1998[5]
Disney's Karaoke Series: Hannah Montana: The Movie là album karaoke sắp ra mắt với nhiều ca khúc của các ca sĩ từ soundtrack gốc. Nó được lên kế hoạch phát hành vào ngày 18 tháng 8, 2009[6], cùng ngày phát hành Hannah Montana: The Movie dưới dạng Đĩa Blu-ray[7] và DVD.[8] Album có 16 bài, 8 bài nhạc đệm và 8 bài có giọng hát.[9]
Danh sách bài hát
Bản tiêu chuẩn
# | Tên bài | Trình bày | Thời lượng |
---|---|---|---|
1 | "You'll Always Find Your Way Back Home" | Hannah Montana | 3:43 |
2 | "Let's Get Crazy" | 2:35 | |
3 | "The Good Life" | ||
4 | "Everything I Want" | Steve Rushton | |
5 | "Don't Walk Away" | Miley Cyrus | 2:48 |
6 | "HoeDown ThrowDown" | 3:00 | |
7 | "Dream" | ||
8 | "The Climb" | 3:55 | |
9 | "Butterfly Fly Away" | Miley Cyrus and Billy Ray Cyrus | |
10 | "Backwards" (Acoustic) | Rascal Flatts | |
11 | "Back To Tennessee" | Billy Ray Cyrus | 4:20 |
12 | "Crazier" | Taylor Swift | |
13 | "Bless the Broken Road" (Acoustic) | Rascal Flatts | |
14 | "Let's Do This" | Hannah Montana | 3:32 |
15 | "Spotlight" | ||
16 | "Game Over" | Steve Rushton | |
17 | "What's Not To Like" | Hannah Montana | |
18 | "The Best of Both Worlds (2009 Movie Mix)" | 2:54 |
Bản Đặc biệt
Bẳn đặc biệt được dành cho đặt hàng trước ở iTunes, bao gồm 18 bài hát của bản tiêu chuẩn và một số thứ đặc biệt sẽ chỉ có nếu đặt hàng trước qua iTunes.
# | Tiêu đề | Trình bày |
---|---|---|
19 | "Inside Look (Video)" | Hannah Montana & Miley Cyrus |
20 | "The Climb (Video nhạc)" | Miley Cyrus |
21 | "Let's Get Crazy (Video nhạc)" | Hannah Montana |
22 | "Hướng dẫn bước nhảy HoeDown ThrowDown (Video)" | Miley Cyrus |
23 | "Cuốn sách kĩ thuật số - Hannah Montana: The Movie" | Hannah Montana & Miley Cyrus |
Phát hành
Vùng | Ngày | Liên kết |
---|---|---|
Liên hiệp Anh | 23 tháng 3 năm 2009 | [10] |
Hoa Kỳ | 24 tháng 3 năm 2009 | [11] |
Australia | [12] | |
Canada | [13] | |
Hồng Kông | [14] | |
New Zealand | [15] | |
Philippines | [16] | |
Ấn Độ | Tháng 4, 2009 | [17] |
Đài Loan | 10 tháng 4 năm 2009 | |
Nam Phi | 25 tháng 4 năm 2009 |
Bảng xếp hạng
Bảng xếp hạng | Hạng cao nhất |
---|---|
Australian ARIA Albums Chart[18] | 6 |
Austrian Albums Chart[18] | 1 |
Belgian Albums Chart (Flanders)[18] | 54 |
Belgian Albums Chart (Wallonia)[18] | 18 |
Brazil Top 10 Albums ABPD[19] | 2 |
Canadian Albums Chart[20] | 1 |
Danish Albums Chart[18] | 9 |
Finish Albums Chart[18] | 26 |
French Albums Chart[18] | 32 |
Hungarian Albums Chart[21] | 2 |
Mexican Albums Chart[18] | 3 |
New Zealand RIANZ Albums Chart[18] | 1 |
Norwegian Albums Chart[18] | 2 |
Polish Albums Chart[22] | 3 |
Portuguese Albums Chart[18] | 1 |
Spanish Albums Chart[18] | 1 |
Swedish Albums Chart[18] | 9 |
Swiss Albums Chart[18] | 13 |
U.S. Billboard 200[23][24][25] | 1 |
U.S. Billboard Top Country Albums[25] | 1 |
U.S. Billboard Top Soundtracks[25] | 1 |