I Can See Your Voice (chương trình truyền hình Hàn Quốc)

Chương trình trò chơi truyền hình về âm nhạc của Hàn Quốc

Phiên bản gốc của chương trình I Can See Your Voice[2][3] (tạm dịch: Tôi có thể thấy giọng hát của bạn, viết tắt: ICSYV) (tiếng Triều Tiên - Tiếng Hàn너의 목소리가 보여; RomajaNeoui moksoriga boyeo; McCune–ReischauerNŏŭi moksorika poyŏ) là một chương trình truyền hình âm nhạc giải trí Hàn Quốc phát sóng trên kênh truyền hình Mnet và được phát sóng đồng thời trên kênh tvN. Đây là chương trình truyền hình thực tế giúp các tài năng âm nhạc có cơ hội thực hiện ước mơ trở thành ngôi sao của mình.[4]

I Can See Your Voice
Logo của mùa 5
Tên khác너의 목소리가 보여
Thể loại
Sáng lậpLee Sun Young
Phát triểnMnet
Dẫn chương trình
Quốc giaHàn Quốc Hàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số mùa9
Số tập119 (Danh sách chi tiết)
Sản xuất
Nhà sản xuấtLee Sun Young[1]
Bố trí cameraBố trí nhiều góc máy
Đơn vị sản xuấtCJ ENM
Signal Entertainment Group
Nhà phân phốiCJ ENM
Trình chiếu
Kênh trình chiếu
Định dạng hình ảnhHDTV 1080i
Quốc gia chiếu đầu tiênHàn Quốc Hàn Quốc
Phát sóng26 tháng 2 năm 2015 (2015-02-26) – 16 tháng 4 năm 2022 (2022-04-16)
Thông tin khác
Chương trình liên quanPhiên bản quốc tế của I Can See Your Voice

Nhà sản xuất chương trình Lee Seon-young cho biết ngay từ đầu bà đã hình dung ra một chương trình mà cho phép ai cũng có thể trở thành nhân vật chính bất kể ngoại hình của họ như thế nào, điều đó đã truyền cảm hứng cho Kim Bum-soo (en), người đã đấu tranh vì muốn ngoại hình của mình được ghi nhận.[5][6]

Tóm tắt

Chương trình giới thiệu một nhóm các giọng ca bí ẩn, những người này có thể hát hay hoặc hát không hay. Các ca sĩ khách mời sẽ xem xét dựa trên các gợi ý và nhận diện ngoại hình của người chơi mà đưa ra phán đoán về khả năng hát của người này. Nếu người chơi được chọn là giọng ca hát không hay, người chơi sẽ nhận được giải thưởng 5.000.000 Won; còn nếu người chơi được chọn là giọng ca hát hay, người chơi sẽ được phát hành một ca khúc kết hợp cùng với ca sĩ khách mời (ở tập đầu tiên của mùa 5, giọng ca hát hay được lựa chọn ở vòng cuối sẽ nhận được giải thưởng là kỷ niệm chương có hình chiếc micro được tùy chỉnh cho giọng ca bí ẩn đó).[7][8][9][10]

Định dạng

Chương trình sẽ mời một khách mời là nghệ sĩ ở mỗi tập. Khách mời không được nghe người chơi hát mà phải cố gắng đoán xem liệu người chơi là người hát hay (giọng ca có kỹ năng) hay là người hát không hay. Khách mời với sự giúp đỡ của ban cố vấn sẽ loại 1 - 2 người chơi mỗi vòng. Người bị loại sẽ phải biểu một ca khúc để thể hiện khả năng ca hát của mình. Nếu người còn lại cuối cùng là giọng ca hát hay, người ấy sẽ nhận được cơ hội phát hành một ca khúc với khách mời (ở tập đầu tiên của mùa 5, giọng ca hát hay được lựa chọn ở vòng cuối sẽ nhận được giải thưởng là kỷ niệm chương có hình chiếc micro được tùy chỉnh cho giọng ca bí ẩn đó). Trong trường hơp ngược lại, nếu người chơi hát không hay, người ấy sẽ nhận 5 triệu Won.[7]

Dẫn chương trình

Hiện tại

Trước đây

  • Kim Bum-soo (Mùa 1 — 3)

Tổng quan các mùa

MùaTậpNhững người được chọnCác diễn viênNgày bắt đầuNgày kết thúc
Giọng ca hát hayGiọng ca hát không hayDẫn chương trìnhBan cố vấn cố định
1
[11]
1247Kim Bum-soo, Leeteuk (Super Junior), Yoo Se-yoonKim Sang-hyuk, Ahn Young-mi, Yoon Sung-ho (ko), Julian Quintart, Ben26 tháng 2 năm 2015 (2015-02-26)14 tháng 5 năm 2015 (2015-05-14)
2
[12][13]
1468Kim Sang-hyuk, Yoon Sung-ho (ko), Ahn Young-mi, Park Hwi-soon (ko), Julian Quintart, Ben, Han Hee-jun2 tháng 10 năm 2015 (2015-10-02)21 tháng 1 năm 2016 (2016-01-21)
3
[14]
1275Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Jang Do-yeon, Ben, Han Hee-jun30 tháng 6 năm 2016 (2016-06-30)15 tháng 9 năm 2016 (2016-09-15)
4
[15]
1999Kim Jong-kook, Leeteuk (Super Junior), Yoo Se-yoonJoon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Jang Do-yeon, Shindong (Super Junior)2 tháng 3 năm 2017 (2017-03-02)6 tháng 7 năm 2017 (2017-07-06)
5
[16][17][18]
134826 tháng 1 năm 2018 (2018-01-26)27 tháng 4 năm 2018 (2018-04-27)
6
[19][20]
1384Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Jang Do-yeon, DinDin18 tháng 1 năm 2019 (2019-01-18)12 tháng 4 năm 2019 (2019-04-12)
7
[21][22]
1293Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sleepy (Untouchable)17 tháng 1 năm 2020 (2020-01-17)3 tháng 4 năm 2020 (2020-04-03)
8
[23][24]
1275Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM)29 tháng 1 năm 2021 (2021-01-29)16 tháng 4 năm 2021 (2021-04-16)
9
[25]
1266Kim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en)29 tháng 1 năm 2022 (2022-01-29)16 tháng 4 năm 2022 (2022-04-16)

Các tập

Mùa 1

Tập
(Ngày phát sóng)
Khách mờiBan cố vấn tìm người hát không hayCác thí sinh
(theo thứ tự)[a]
Người được chọn
Tập 1
(26 tháng 2 năm 2015)
Kim Bum-soo

Ghi chú: Kim Bum-soo cũng là người dẫn chương trình.
Julian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Kang Yong-suk, Jae-kyung (Rainbow), Chuyên gia Jo Dong-Uk, Kim Min-Jeong

Người hát hay:

Số 2 Park Min Seo
Số 4 Kim In Seob
Số 7 Im Jejin
Số 9 Im Baul

Người hát không hay:

Số 1 Lee Seuna
Số 3 Park Jun-Im
Số 5 Kim Seong Gun
Số 6 Kang Byeong Kon
Số 8 Park Ji-eun
Tập 2
(5 tháng 3 năm 2015)
Park Jung HyunJulian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Yoon Seong-ho, Hyun-young (Rainbow)

Người hát hay:

Số 1 Hwang Chi-yeul
Số 3 Kim Eun-bi
Số 6 Lee Ye-dam
Số 7 Bang Se-jin

Người hát không hay:

Số 2 Cha Gun-jae
Số 4 Lee Seong-min
Số 5 Lee Myeong-jin
Số 8 Choi Beom-yeol
Tập 3
(12 tháng 3 năm 2015)
Yoon Min-sooJulian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Yoon Seong-ho, Shin Ah-yeong, Choi Gook, Min-woo (ZE:A), Ben

Người hát hay:

Số 2 Yoon Ji Eun
Số 4 Park Ho Yong
Số 5 Bang Seong-woo


Người hát không hay:

Số 1 Amon Martin
Số 3 Park Cheol Hon
Số 6 Yang Seong Hoon
Số 7 Ha Jeong Hyun
Số 8 Kim Ha Yi
Tập 4
(19 tháng 3 năm 2015)
Kim Tae-wooJulian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Yoon Seong-ho, Shin Ah-yeong, Hee-cheol (ZE:A)

Người hát hay:

Số 1 Im Hae-Chang
Số 4 Na Tae-joo
Số 6 Seo Sang-hyeon
Số 7 Kim Dong-gyun

Người hát không:

Số 2 Kang Yi-seul
Số 3 Jo Seong-beom
Số 5 Yoon Yeong-shin
Tập 5
(26 tháng 3 năm 2015)
Baek Ji-youngJulian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Il-hoon (BTOB), Lee Yeong-jin, Lee Sang-jun, Song Yu-bin, Bae Ji-hyeon

Người hát hay:

Số 2 Song Woo-seok
Số 4 Kim Gi-wook
Số 5 Park Seong-yoon
Số 7 Lee Jin-hee

Người hát không hay:

Số 1 Oh Yeong-ju
Số 3 Im Dong-hyeok
Số 6 Park Won-jong
Tập 6
(2 tháng 4 năm 2015)
Kim Yeon-wooJulian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Ben, Hwang Chi-yeol, Lee Yeon-doo, Yoo Sang-moo, Eddy Kim, Jeong Ga-eun

Người hát hay:

Số 3 Go Seung-hyeong
Số 5 Lee Yong Mun
Số 7 Jeong Hyeon-mo

Người hát không hay:

Số 1 Jang Jikwang
Số 2 Lee Seul Gi
Số 4 Kang Min
Số 6 Park Se Jun
Tập 7
(9 tháng 4 năm 2015)
Lee Changmin & Jo Kwon của nhóm 2AMJulian, Kim Sang-hyeok, Yoon Seong-ho, Hwang Chi-yeol, Lee Yeon-doo, Yoo Sang-moo, MIIII, Jeong Ga-eun

Người hát hay:

Số 1 Jo Byung Jun
Số 3 Hwang Woo Lim
Số 6 Lee Jin Hwang
Số 7 Jeong Hyun Ung

Người hát không hay:

Số 2 Kim Yoo Rim
Số 4 Park Jeong Hun
Số 5 Heo Yun
Tập 8
(16 tháng 4 năm 2015)
Jang Yun-jeongJulian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Kim Na-young, Ben, Hwang Chi-yeol, Hwang Hyun-hee (ko), Yoon Seong-ho, James (Royal Pirates)

Người hát hay:

Số 1 Kwon Jun Yeon
Số 3 Jeong Jin-myeong & Jeong Jin-wook
Số 4 Kim Young Chul
Số 6 Won Ji Hye

Người hát không hay:

Số 2 Lee Ah-hyun
Số 5 Ahn Je Hyun
Số 7 Lee Jae Hyuk
Tập 9
(23 tháng 4 năm 2015)
Kang Kyun-sung & Jeon Woo-sung của nhóm NoelJulian, Kim Sang-hyeok, Kim Na-young, Ben, Hwang Chi-yeol, Yang Sang Guk, Yoon Seong-ho, Hong Kyung Jun, James (Royal Pirates)

Người hát hay:

Số 2 Kwon Min Jae
Số 4 Hong Seok Joon
Số 5 Ahn Seul Gi
Số 7 Seo Min Chul

Người hát không hay:

Số 1 Ah Yeon
Số 3 Lee Seung Hee
Số 6 Kim Ki Yeol
Tập 10
(30 tháng 4 năm 2015)
Jung Jae-yong & Lee Ha-neul của nhóm DJ DOCJulian, Kim Sang-hyeok, Ben, Hwang Chi-yeol, Yoo Sang-moo, Lee Guk-joo, Yoon Seong-ho, Son Seung-yeon, Kim In-seok

Người hát hay:

Số 1 Kim Ha Eun
Số 3 Kim Seong Li
Số 4 Hong Ji Myeong
Số 7 Lee Ahn

Người hát không hay:

Số 2 Yeon Ji Hoon
Số 5 Park Min Ki
Số 6 Kim Ga yeon
Tập 11
(7 tháng 5 năm 2015)
AileeJulian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Yoon Seong-ho, Bae Ji-hyeon, Il-hoon (BTOB), Hyun-young (Rainbow)

Người hát hay:

Số 1 Kwon Mi Hee
Số 5 Kim Jung Won
Số 6 Kim Min-seon
Số 7 Jo Sung Mo

Người hát không hay:

Số 2 Mok Young Soo
Số 3 Kim So Hee
Số 4 Kim Sung Ho
Tập 12
(14 tháng 5 năm 2015)

Ghi chú: Tập cuối này có tên là "Star Wars", nơi 10 người chơi sẽ được chia làm 2 đội. Mỗi vòng một thành viên sẽ được chọn để biểu diễn. Sau mỗi vòng, 100 khán giả sẽ bình chọn và kết quả bình chọn sẽ quyết định người chiến thắng chung cuộc.
Không cóĐội sao Đen
Đội trưởng: Yoo Se-yoon
Julian, Yoo Sang-moo, Ben


Đội sao Vàng
Đội trưởng: Kim Bum-soo
Kim Sang-hyeok, Yoon Seong-ho

Đội sao Đen:

Vòng 1: Bang Se-jin (giọng ca hát hay ở tập 2) (43 điểm)
Vòng 2: Hwang Chi-yeol (giọng ca hát hay ở tập 2) (71 điểm)
Vòng 3: Park Ji-eun (giọng ca hát không hay được chọn ở tập 1) (52 điểm, x2)
Màn hát nhép đặc biệt: Yoo Se-yoon (0 điểm)
Vòng 4: Kwon Min-je (giọng ca hát hay ở tập 9) (32 điểm)
Vòng 5: Lee Jin-hee (giọng ca hát hay ở tập 5) (72 điểm)

Đội sao Vàng:

Vòng 1: Go Seung-hyeong (giọng ca hát hay ở tập 6) (57 điểm)
Vòng 2: Jeong Jin-myeong & Jeong Jin-wook (giọng ca hát hay ở tập 8) (29 điểm)
Vòng 3: Jeong Hyeon-mo (giọng ca hát hay ở tập 6) (48 điểm)
Màn hát nhép đặc biệt: Kim Bum-soo (80 điểm)
Vòng 4: Bang Seong-woo (giọng ca hát hay ở tập 3) (68 điểm)
Vòng 5: Cha Gun-jae (giọng ca hát không hay được chọn ở tập 2) (28 điểm)

Mùa 2

Tập
(Ngày phát sóng)
Khách mờiBan cố vấn tìm người hát không hayCác thí sinh
(theo thứ tự)[a]
Người được chọn
Tập 1
(22 tháng 10 năm 2015)
Shin Seung-hunJulian, Kim Sang-hyuk, Yoon Seong-ho, Jang Do-yeon, Heejun Han, Seo Yu-ri, Lee Sang-min, Jang Dong-min

Người hát hay:

Số 1 Jung Ji-woo
Số 4 Kim Min-seok
Số 5 Kim Cheong-il
Số 6 Park Ji-hyeok

Người hát không hay:

Số 2 Lee Yeong-hoon
Số 3 Lee Su-Dam
Số 7 Choi Seon-ah
Số 8 Oh Se-jung
Tập 2
(29 tháng 10 năm 2015)
Im Chang-jungJulian, Kim Sang-hyuk, Kim Sae-rom, Yulhee(Laboum), Ben, Yoon Seong-ho, Jang Do-yeon, Heejun Han, Lee Sang-min, Yoo Sang-moo

Người hát hay:

Số 1 Shin Seo-woo
Số 3 Han Yeo-wool
Số 6 Lee Sang-hun

Người hát không hay:

Số 2 Heo Yeong-hyeon
Số 4 Joel
Số 5 Choi Noo-ri
Số 7 Jeong He-won
Tập 3
(5 tháng 11 năm 2015)
InsooniKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Jeong Ga-eun, Gong Seo-young (ko), Park Na-rae, Chunji (Teen Top)

Người hát hay:

Số 1 Hong Ui-seon
Số 5 Han Su-ji
Số 7 Kim Young-hoo

Người hát không hay:

Số 2 Kim Ye-seul
Số 3 Jo Joon-beom
Số 4 Jo Young-myung
Số 6 Ryu Moo-hyung
Tập 4
(12 tháng 11 năm 2015)
K.WillKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Han Hee-jun, Kim Hyo-jin (ko), Ahn Hye-kyung (ko)

Người hát hay:

Số 1 Kim Dong-ha
Số 2 Park Su-ho
Số 3 Chu Hwa-jeong
Số 4 Shin Hyun-woo
Số 7 Kim Gyu-rim

Người hát không hay:

Số 5 Shin Min-gyu
Số 6 Lee Seung-gyu
Tập 5
(19 tháng 11 năm 2015)
Dynamic DuoKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Shinsadong Tiger, Yulhee (Laboum), Hong Hyun-hee (ko), Kisum

Người hát hay:

Số 1 Lee Il-song
Số 3 Kim Gi-tae
Số 4 Cha Min-soo
Số 5 Jung Goo-han
Số 6 Jo Ha-yool

Người hát không hay:

Số 2 Kim Ja-young
Số 7 Moon Sung-joon
Tập 6
(26 tháng 11 năm 2015)
HwanheeKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Han Hee-jun, Shinsadong Tiger, Jang Do-yeon, Gong Seo-young (ko), U Sung-eun

Người hát hay:

Số 1 Kwon Hyuk-joon
Số 2 Choi Young-kwan
Số 3 Lee Su-jeong
Số 5 Kim Kwan-ho

Người hát không hay:

Số 4 Jang Byeom-hoon
Số 6 Kim Hye-jung
Số 7 Seo Jung-hyun
Tập 7
(3 tháng 12 năm 2015)
Kim Jo HanKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Han Hee-jun, Shinsadong Tiger, Kim Ji-min, Choi Hee (ko)

Người hát hay:

Số 2 Park Won-Il
Số 3 Gu Hye-yeon
Số 4 Song Min-gon
Số 6 Kim Yong-jin
Số 7 Shin Joo-ro

Người hát không hay:

Số 1 Shin Jae-won
Số 5 Jung Hyun-wook
Tập 8
(10 tháng 12 năm 2015)
Brown Eyed GirlsKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Shinsadong Tiger, Jang Do-yeon, Ahn Hye-kyung (ko), Kim Beom-soo (ko)

Người hát hay:

Số 1 Park Jin-young
Số 2 Yoo Kyung-mo
Số 4 Lee Gun
Số 5 Moon Su-jin

Người hát không hay:

Số 3 Oh Da-yeon
Số 6 Kim Hwa-young
Số 7 Lee Ga-ram
Tập 9
(17 tháng 12 năm 2015)
WheesungKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Han Hee-jun, Gong Seo-young (ko), Hong Yoon-hwa (ko), Shorry J (Mighty Mouth)

Người hát hay:

Số 1 Im Dong-Woo
Số 3 Park Sol-Yi
Số 4 Park Jun-Yeong
Số 6 Son Woong

Người hát không hay:

Số 2 Jo Min-Jae
Số 5 Park Eui-Chan
Số 7 Lee Dae-Hyeok
Tập 10
(24 tháng 12 năm 2015)
GummyKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Han Hee-jun, Jang Do-yeon, Choi Hee (ko), Son Seung-yeon

Người hát hay:

Số 3 Kim Yoo-Ri
Số 4 Park Hyeon-Seong
Số 5 Park Chang-Soo
Số 7 Lee Yoon-A

Người hát không hay:

Số 1 Lim Hoo-Jeong
Số 2 Park Seong-Reok
Số 6 Yoon Ii-na
Tập 11
(31 tháng 12 năm 2015)
Jo Sung-moKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Ben, Kim Ji-min, Kim Na-young, Jang Su-won, Park Joon-soo, Apro Band (Noh Eun-jong, Moon Sang-seon, Seo Young-min, Lee Gwi-nam)

Người hát hay:

Số 1 Seol Ha-Yun
Số 3 Park Min-Gu
Số 5 Chae Bo-Hoon
Số 6 Lee Gyu-Ra

Người hát không hay:

Số 2 Yu Byeong-Do
Số 4 Park Yu-Jin
Số 7 Yoon Gi-Hun
Tập 12
(7 tháng 1 năm 2016)
Shin Hye-sungKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Kim Ji-min, Hong Jin-kyung, Jang Su-won, Brian (Fly to the Sky), Kim Il-joong (ko)

Người hát hay:

Số 1 Kim Yun-Bae
Số 4 Hong I-Sak
Số 6 Lee Ye-Eun
Số 7 Jung Hyeon-Uk

Người hát không hay:

Số 2 Lee Won-Mi
Số 3 Lee Seung-Hwan
Số 5 Oh Du-Seok
Tập 13
(14 tháng 1 năm 2016)
Yoon Jong-shinJang Dong-min, Kim Ji-min, Park Hwi Soon, Kim Hyo Jin, Kim Na-young, Yoon Tae-Jin, Jang Su-won, Jo Jung-chi, Oh Hyun-min

Người hát hay:

Số 3 Park Da-Hye
Số 4 Kim Seong-Bae
Số 5 Lee Seung-Gyu
Số 7 Hwang Seok-Bin

Người hát không hay:

Số 1 Min Dong-Seong
Số 2 Park Jae-Hyung
Số 6 Lee Tae-Hyung
Tập 14
(21 tháng 1 năm 2016)

Ghi chú: Tập cuối mùa 2
Lee Jae-hoonKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Han Hee-jun, Kim Ji-min, Lee Ha-neul (DJ DOC), Kim Il-joong (ko), Maeng Seung-ji (ko)

Người hát hay:

Số 1 Min Dae-Hong
Số 3 Lee Won-Tam
Số 5 Jeon Sang-Gun
Số 6 Kim Joo-Young
Số 7 Lee Sang-Ho

Người hát không hay:

Số 2 Kim Seon-Woo
Số 4 Park Min-Young

Mùa 3

Trong nhóm các giọng ca hát không hay có hai hoặc nhiều người tham gia bao gồm ít nhất một giọng ca hát hay, người tham gia có tên được in nghiêng thực sự là giọng ca hát không hay, người còn lại là một giọng ca hát hay. Các trường hợp khác không được in nghiêng.
Tập
(Ngày phát sóng)
Khách mờiBan cố vấn tìm người hát không hayCác thí sinh
(theo thứ tự)[a]
Người được chọn
Tập 1
(30 tháng 6 năm 2016)
J.Y.Park Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Jang Do-yeon, Junior (GOT7), Han Hee-jun, Yeeun (Wonder Girls), Bae Yoon-jeong

Người hát hay:

Số 1 Bae Jimi
Số 2 Kwon Hyuk-jun
Số 6 Kim Jun-hui
Số 7 Mio

Người hát không hay:

Số 3 James
Số 4 Heo Ju-hui
Số 5 Kang Ju-won
Tập 2
(7 tháng 7 năm 2016)
Choi Min-soo Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Lee Chang-min, Lee Hyun, Stephanie

Người hát hay:

Số 2 Kim Jin-yeob
Số 3 Kim Chuk-bok
Số 5 Jung Sori

Người hát không hay:

Số 1 Lee Ju-hui
Số 4 Park Ji-nam
Số 6 Park Hyang-rok
Số 7 Kang Sang-yeong
Tập 3
(14 tháng 7 năm 2016)
Wonder Girls Kim Sang-hyuk, Kim Heung-gook, Lee Sang-min, Jang Do-yeon, Kim Il-joong, James, Lee Ji-hye, Park Joon-soo, Han Hee-jun

Người hát hay:

Số 1 Lime
Số 2 Hwang Tae-ik
Số 3 Cajun
Số 5 Hila Halevi
Số 7 Uangel Voice

Người hát không hay:

Số 4 Kim Min-jung
Số 6 Jang Seung-cheol
Tập 4
(21 tháng 7 năm 2016)
Kim Yoon-ah Kim Sang-hyuk, Kim Heung-gook, Lee Sang-min, Kim Jin-yeop, Stephanie, Han Hee-jun, Hanhae, Kim Hyo-jin, Jang Do-yeon

Người hát hay:

Số 1 Park Geon-Woo
Số 4 Han Eun-bi
Số 6 Leegul
Số 7 Lee Jae-won

Người hát không hay:

Số 2 Lee Jong-Eun
Số 3 Jo Jun-Hwee
Số 5 Jo Hyun-Jin

Tập 5
(28 tháng 7 năm 2016)
Jung Joon-young Park Kyung (Block B), Taeil (Block B), Kim Hyo-jin, Jeong In-yeong, Han Hee-jun, DinDin, Juniel, Jang Do-yeon

Người hát hay:

Số 1 Kim Jong-Wook
Số 3 Yoon Jong-Hoon
Số 5 Bang Seok-Won
Số 6 Lee Sun-bin
Số 7 Lee Kyung-Hwan

Người hát không hay:

Số 2 Lu Je-Song
Số 4 Dancing Stephanie

Tập 6
(4 tháng 8 năm 2016)
Jessi Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Kim Heung-gook, Bae Yoon-jeong, Jang Do-yeon, Choi Hee, Han Hee-jun, Jeong In-yeong, Shin Bo-ra, Kim Ji-ah

Người hát hay:

Số 1 Yoon Yong-Bin
Số 3 Ahn Ji-Young (Vocal chính nhóm A-Kor)
Số 5 Kim Jun-Su
Số 7 Lee Chang-Hyun

Người hát không hay:

Số 2 Park Jun-Seok
Số 4 Yang Yong-Woong
Số 6 Ahn Jun-Min (Tác giả bài hát Gwiyomi)

Tập 7
(11 tháng 8 năm 2016)
Yoon Sang Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Space Cowboy, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Don Spike, Park Gyu-ri, Kim Ji-min

Người hát hay:

Số 2 Lee In-Woo
Số 3 Min Yo-Han
Số 6 Seo Bo-Seong
Số 7 Jeong Young-Woon

Người hát không hay:

Số 1 Kim Sei-Eun
Số 4 Kim Yeong-Sul & Lee San-Nam
Số 5 Hong Dong-Woo

Tập 8
(18 tháng 8 năm 2016)
John Park Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Kim So-hee, Don Spike, Han Hee-jun, Jang Do-yeon, Kang Yoo-mi, DinDin

Người hát hay:

Số 3 Choi Junseob/Joseph Busto
Số 4 Moon Haneul
Số 6 Im Dae-heon & Lee Min (2.30AM)

Người hát không hay:

Số 1 Kim Yeong-jong
Số 2 Shin Dawon
Số 5 Kim Joohyun
Số 7 Jang Hyungmin

Tập 9
(25 tháng 8 năm 2016)
Nichkhun, Wooyoung và Jun.K của nhóm 2PM Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Ji-yoon, Kim Heung-gook, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Yein (Melody Day), Sleepy (Untouchable), MC DingDong, Ben

Người hát hay:

Số 1 Han Jin-woo & Park Won-ho (3PM)
Số 2 Park Yeong-woo
Số 3 Lee Jiae[b]
Số 5 Sherry Lee

Người hát không hay:

Số 4 Yoo Jungwoo
Số 6 Marines (Im Jin-gang & Lee Gi-chang)
Số 7 Jung Doyoung

Tập 10
(1 tháng 9 năm 2016)
Kim Tae-woo và Son Hoyoung của nhóm g.o.d Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Ji-yoon, DinDin, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Ben, JoosuC, KIXS (DMTN), Kim So-hee, Kim Ji-min

Người hát hay:

Số 2 Hong Bonyoung
Số 3 Soul Star
Số 4 Chu Junho
Số 5 Goo Jeonghyun
Số 7 g.o.d boys

Người hát không hay:

Số 1 Jung Young
Số 6 Lee Do-hee

Tập 11
(8 tháng 9 năm 2016)
Lim Na-young, Kim Chung-ha, Zhou Jieqiong, Kim So-hye, Choi Yoo-jung, Kim Do-yeon and Jeon So-mi của nhóm I.O.I Jang Do-yeon, Jun. K (2PM), Park Joon-hyung, Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Han Hee-jun, Ben, Lee Soo-min (C.I.V.A), Kim So-hee (C.I.V.A), Yoon Chae-kyung (C.I.V.A)

Người hát hay:

Số 1. Jung Si-hyuk
Số 3 Lee Jung-suk
Số 6 Yang Joong-eun
Số 7 Maytree

Người hát không hay:

Số 2 Kim Jin-hwan & Shin Sung-hyuk
Số 4 Yang Injoon
Số 5 Jung Teok & Oh Da-gil & Lee He-ra

Tập 12
(15 tháng 9 năm 2016)
Davichi Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Joon-hyung, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Jeong In-yeong, Kangnam, DinDin, Ben

Người hát hay:

Số 1 Koonta (Vocal nhóm Rude Paper)
Số 3 Code V
Số 4 Lee Seok-woo
Số 5 Shin Ye-ji

Người hát không hay:

Số 2 ThreeVichi (Goo Seul-yi (ko) & Yeo Na-im & Kim Jeong-yeon)
Số 6 Hong Seong-won
Số 7 Gukak Girl Group

Mùa 4

Trong nhóm các giọng ca hát không hay có hai hoặc nhiều người tham gia bao gồm ít nhất một giọng ca hát hay, người tham gia có tên được in nghiêng thực sự là giọng ca hát không hay, người còn lại là một giọng ca hát hay. Các trường hợp khác không được in nghiêng.
Tập
(Ngày phát sóng)
Khách mờiBan cố vấn tìm người hát không hayCác thí sinh
(theo thứ tự)[a]
Người được chọn
Tập 1
(2 tháng 3 năm 2017)
Kim Jong-kookKim Sang-hyuk, Turbo (Kim Jeong-nam, Mikey), Chae Yeon, Chun Myung-hoon, Shindong (Super Junior), Heo Young-ji, Solbin (Laboum), Jang Do-yeon, Kim Na-young

Người hát hay:

Số 2 Lee Sung-jin
Số 3 Adria Costa
Số 4 Hwang Hyun-joon
Số 5 Jeup

Người hát không hay:

Số 1 Choi Byung-hwa
Số 6 Hyun Gyu-bi
Tập 2
(9 tháng 3 năm 2017)
Haha & SkullKim Sang-hyuk, Kim Jeong-nam (Turbo), Chun Myung-hoon, Shindong (Super Junior), Solbin (Laboum), Jang Do-yeon, Ji Sang-ryeol, Kim Chung-ha (I.O.I), Zizo

Người hát hay:

Số 1 Kim Da-woon
Số 3 Kim Kyung-hyun
Số 4 Park Ye-ni

Người hát không hay:

Số 2 Maria
Số 5 Tak Hong-joo
Số 6 Rabbi
Tập 3
(16 tháng 3 năm 2017)
KoyoteKim Sang-hyuk, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Solbin (Laboum), Park Mi-sun, Noh Yoo-min, Park Hwi-soon, Kim So-hee (C.I.V.A/I.B.I), Shin Hyun-woo

Người hát hay:

Số 2 Kim Young-nam
Số 4 Jung Jae-min
Số 5 Kim Min-kyu
Số 6 Naomi

Người hát không hay:

Số 1 Han Geon
Số 3 Choi Ah-reum
Tập 4
(23 tháng 3 năm 2017)
Got7
(trừ Jackson)
Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Jeon So-mi (I.O.I), Seol Ha-yoon, Zizo

Người hát hay:

Số 3 Choi Jin-ho
Số 5 Dreamgirls
Số 6 Shim Gyoo-hyuk & Lee Dong-hoon

Người hát không hay:

Số 1 Baek Seung-yeol
Số 2 DJ Han Min
Số 4 Won Yoo-bin
Tập 5
(30 tháng 3 năm 2017)
LynKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Jeon So-mi (I.O.I), JeA (Brown Eyed Girls), Danji

Người hát hay:

Số 1 Han So-ah
Số 2 Kim Dal-woo
Số 3 Louis Choi
Số 4 Jeon Ha-young

Người hát không hay:

Số 5 Yoo Seung-hoon
Số 6 Jo Yoon-jeong
Tập 6
(6 tháng 4 năm 2017)
Roy KimKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Shin Bo-ra, Kim Jae-woo, Joo Woo-jae, Hyojung (Oh My Girl)

Người hát hay:

Số 1 Shin Ho-rim
Số 4 Bang Hyun-ah
Số 5 Han Je-won
Số 6 Kim Jae-eun

Người hát không hay:

Số 2 Kim Dan-yool
Số 3 Romin Khazai
Tập 7
(13 tháng 4 năm 2017)
Tony An và Kangta của nhóm H.O.T.Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Chun Myung-hoon, Hong Seok-cheon, J-Min, Yoo Jae-hwan, Sumin (Awe5omeBaby)

Người hát hay:

Số 2 Jim Turner
Số 4 Oh Dong-won
Số 5 Park Joon-hee
Số 6 Kim Ye-rin

Người hát không hay:

Số 1 Jo Joon-young
Số 3 Yoo Ga-yeon & Han Hye-young
Tập 8
(20 tháng 4 năm 2017)
Super Junior (Heechul, Yesung, Shindong)Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, Sam Okyere, Ben, Cao Lu (Fiestar)

Người hát hay:

Số 3 Jang Hyun-gi
Số 5 Lee Ha-rin
Số 6 EXP EDITION (ko)

Người hát không hay:

Số 1 Joe Song
Số 2 Lee So-min
Số 4 Kim Hyun-soo
Tập 9
(27 tháng 4 năm 2017)
[30]
EXID
(trừ Solji)
Kim Sang-hyuk, Kim Jong-min, Shindong (Super Junior), Shinsadong Tiger, Jang Dong-min, Jang Do-yeon, Han Heejun, Yezi (Fiestar), Solbin (Laboum)

Người hát hay:

Số 1 Ryoo Gi-haeng
Số 3 In Seon-gyo
Số 5 Jeon Ye-kyung
Số 6 Im Seo-jin & Kim Ye-hoon

Người hát không hay:

Số 2 Kim Hee-soo
Số 4 Choi Sung-hoon
Tập 10
(4 tháng 5 năm 2017)
HIGHLIGHT
(trừ Gikwang)
Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Moon Se-yoon, Jang Do-yeon, Cao Lu (Fiestar), Niel (Teen Top)

Người hát hay:

Số 2 Jung Sa-kang & Lee Eun-sung
Số 3 Park Sung-yeon
Số 4 Jeon Tae-ho
Số 5 Seo Seok-jin, Jung Sung-cheol & Lee Seung-yoo

Người hát không hay:

Số 1 Kim Ji-soo
Số 6 Kim Ba-wool
Tập 11
(11 tháng 5 năm 2017)
Roo'raKim Sang-hyuk, Joon Park (g.o.d), Hong Rok-gi, Sung Dae-hyun, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim So-hee (I.B.I), Nayoung (PRISTIN)

Người hát hay:

Số 1 Seo Chae-woo (ko)
Số 3 Lee Eun-joo
Số 5 Seo Hang
Số 6 Lee Ji-hye

Người hát không hay:

Số 2 Jang Hyung-woo
Số 4 Kim Yoon-ah
Tập 12
(18 tháng 5 năm 2017)
Kim Won-junKim Sang-hyuk, Choi Holley, Lee Sang-min, Kim Jin, Boom, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon

Người hát hay:

Số 1 Ryeon Jin
Số 2 Lee Sung-shin
Số 3 Gantolga Hishigduren
Số 4 Kim Nam-ho
Số 6 Eddy Oh

Người hát không hay:

Số 5 Jeon Ga-young & Lee Eun-bi
Tập 13
(25 tháng 5 năm 2017)
TWICEKim Sang-hyuk, Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Boom, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Jo Kwon, Jae Park (Day6)

Người hát hay:

Số 2 Kim Hyo-young
Số 3 Park Da-eun
Số 6 Hong Nam-hwa, Ahn Sung-hyun & Kim Dong-young

Người hát không hay:

Số 1 Shi Min-seom
Số 4 Lee Hee-joon
Số 5 Gabriel
Tập 14
(1 tháng 6 năm 2017)
Kim Kyung-hoKim Sang-hyuk, Joon Park (g.o.d), Hong Rok-gi, Lee Sang-min, Sung Dae-hyun, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Hwang Bo-mi

Người hát hay:

Số 2 SunBee
Số 3 Oh Sang-eun
Số 5 Kim Geon

Người hát không hay:

Số 1 Lee Jeong-bin
Số 4 Yang Joon-hyuk
Số 6 Jin Bo-ra
Tập 15
(8 tháng 6 năm 2017)
F.T. IslandKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Solbin (Laboum), Kangnam, Rowoon (SF9)

Người hát hay:

4. Park Tae-jeong
6. Kim Na-hyun
3. Kim Dong-hee

Người hát không hay:

1. Lee Min-young
2. Moon Kyung-tak
5. Bae Sung-woo
Tập 16
(15 tháng 6 năm 2017)
Hwang Chi-yeulKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Chae Yeon, Kangnam

Người hát hay:

2. Maeng Ji-na
5. Im Shin-taek
1. Lee Woong-yeol
3. Kim Yeon-dae

Người hát không hay:

6. Ahn Ye-won
4. Lee Hee-won
Tập 17
(22 tháng 6 năm 2017)
Yoon Do-hyunKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim Jeong-geun (ko), Jeong Ga-eun, G2

Người hát hay:

2. Park Jin-hoon
5. Ahn Joong-jae
6. 이푸른산하 & Seo Ji-woo
1. Park Min-joo

Người hát không hay:

1. Lee Min-young
2. Moon Kyung-tak
5. Bae Sung-woo
Tập 18
(29 tháng 6 năm 2017)
CLONKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Hong Rok-gi (ko), Park Mi-kyung (ko), Kim So-hee (I.B.I)

Người hát hay:

2. Heo Sung-jeong
1. Lee Hee-joo
3. Yeom Yoo-ri

Người hát không hay:

4. Kim Mi-ok
6. Son Jin-young & Monk Neung-in & Kim Min-gyu
5. Ha Wan-young & Nam San
Tập 19 (6 tháng 7 năm 2017)
(Tâp đặc biệt và cuối cùng của mùa 4)
5 thể loại & màn trình diễn đa dạng nhất5 nghệ sĩ quay trở lại chương trình hay nhấtCác thí sinh giống như ca sĩ Naul (Thế hệ)5 màn loại trừ sai lầm nhất8 thí sinh "huyền thoại" nhất
Bảng xếp hạng đặc biệt và Những điểm nổi bật
  • Số 1 – Lee Yoon-ah (Mùa 2 Tập 10)
  • Số 2 – Jung Jae-min (Mùa 4 Tập 3)
  • Số 3 – Kim Joon-soo (Mùa 3 Tập 6)
  • Số 4 – Goo Hyun-mo (Uangel Voice, Mùa 3 Tập 3)
  • Số 5 – Maytree (Mùa 3 Tập 11)
  • Số 1 – Park Joon-young (Mùa 2 Tập 9)
  • Số 2 – Kim Kyung-hyun (ko) (Mùa 4 Tập 2)
  • Số 3 – Soulstar (ko) (Mùa 3 Tập 10)
  • Số 4 – Kim Yong-jin (Mùa 2 Tập 7)
  • Số 5 – Koonta (ko) (Mùa 3 Tập 12)
  • Thứ 1 – Bang Sung-woo (Mùa 1 Tập 3)
  • Thứ 2 – Kwon Min-je (Mùa 1 Tập 9)
  • Thứ 3 – Kim Min-seok (Mùa 2 Tập 1)
  • Thứ 4 – Shin Hyun-woo (Mùa 2 Tập 4)
  • Thứ 7 – Park Young-woo (Mùa 3 Tập 9)
  • Thứ 8 – Oh Dong-won (Mùa 4 Tập 7)
  • Số 1 – Lee Sun-bin (Mùa 3 Tập 5)
  • Số 2 – Kim Min-kyu (Mùa 4 Tập 3)
  • Số 3 – Im Shin-taek (Mùa 4 Tập 16)
  • Số 4 – Bang Se-jin (Mùa 1 Tập 2)
  • Số 5 – Kim Ye-rin (Mùa 4 Tập 7)
  • Số 1 – Hwang Chi-yeul (Mùa 1 Tập 2)
  • Số 2 – Jeon Sang-geun (Mùa 2 Tập 14)
  • Số 3 – Kim Cheong-il (Mùa 2 Tập 1)
  • Số 4 – Choi Jin-ho (Mùa 4 Tập 4)
  • Số 5 – Moon Ha-neul (Mùa 3 Tập 8)
  • Số 6 – Kim Joon-hwi (Mùa 3 Tập 1) & Kim Gi-tae (Mùa 2 Tập 5)
  • Số 7 – Jeon Tae-ho (Mùa 4 Tập 10)
  • Số 8 – Lee Woong-yeol (Mùa 4 Tập 16)
Những màn biểu diễn đặc biệt
  • Người biểu diễn: Lee Yoon-ah
  • Bài hát: As You Live (살다 보면, Cha Ji-yeon; Musical Seopyeonje OST)
  • Người biểu diễn: Kim Kyung-hyun (ko) & Park Joon-young
  • Bài hát: Tears from the Edge of Sky (하늘 끝에서 흘린 눈물; Juniper) & Don't Cry (The Cross (ko))
Không có
  • Người biểu diễn: Lee Woong-yeol & Kim Joon-hwi
  • Bài hát: That's Only My World (그것만이 내 세상; Deulgukhwa (ko))
  • Người biểu diễn: Choi Jin-ho & Lee Gyu-ra (Mùa 2 Tập 11)
  • Bài hát: Falling Slowly (Glen Hansard & Markéta Irglová)

Mùa 5

     – Giọng ca hát hay
     – Giọng ca hát không hay
Trong nhóm các giọng ca hát không hay có hai hoặc nhiều người tham gia bao gồm ít nhất một giọng ca hát hay, người tham gia có tên được in nghiêng thực sự là giọng ca hát không hay, người còn lại là một giọng ca hát hay. Các trường hợp khác không được in nghiêng.
Tập
(Ngày phát sóng)
Tham khảo
Khách mời

Ban cố vấn tìm người hát không hay

Các thí sinh
Thứ tự loại trừ[a]Người được chọn cuối cùng
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ)Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép)Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật)
1
(26 tháng 1 năm 2018)
[31][32][33][34]
Block BKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Microdot, Kim Min-seok (MeloMance), Han Hyun-min3. Atanas Paskalev (Nacho Paskal)1. Bernard Guo2. Sephy Francisco5. John Lee Diaz[c]6. Milka Tatareva4. Shasapan
2
(2 tháng 2 năm 2018)
(Tập đặc biệt của Music Works)
[35][36][37]
Baek Ji-young, Minzy, Gilgu Bonggu (ko), U Sung-eun, Kim So-hee, Yuvin (Myteen)Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Microdot, Jeong Ga-eun, Jeon Sang-geun (ko), Kim Ji-sook (ko)2. Lee Dong-hyun5. Park Bo-sung3. Choi Shin-hye4. David Lee1. Jung So-young6. Ji Ye-song & Noh Ah
3
(16 tháng 2 năm 2018)
[38][39][40][41]
Wanna OneKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim Joo-hee, Park Seul-gi (ko), Sime (EXP EDITION) (ko), Kassy (ko)1. Taufiq3. Wang Ji-hyun5. Kim Roo-ah & Go Young-bin6. Yoon Ji-young2. Park Chae-eun4. Sung Chang-yong & Sung Yoo-yong
4
(23 tháng 2 năm 2018)
[42][43]
Red Velvet
(trừ Joy)
Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Go Jang-hwan (ko), Kim Dong-hyun, Zairo[d]1. Jeon Ye-im2. Laura Emmitt4. Ji Dong-gook6. Song Han-hee & Bolly5. Han Seo-joon3. Choi Young-won
5
(2 tháng 3 năm 2018)
(Tập đặc biệt của gia đình JYP)
[44][45][46][47]
Wooyoung (2PM), Yubin (Wonder Girls), JB (Got7), Baek A-yeon, Wonpil (Day6)Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Kwon Hyuk-soo, Park Seul-gi (ko), Lee Ha-rin[e]4. Han Ye-seul3. Kim Kyung-hwan (ko)6. Chae Bong-won2. Jang Bo-ram1. Im Chae-eon5. Ra In-seung
6
(9 tháng 3 năm 2018)
[48][49][50][51]
UV (ko)

Ghi chú: Yoo Se-yoon - thành viên nhóm nhạc UV - cũng là MC của chương trình này. Thành viên ban cố vấn Lee Sang-min thay thế Yoo làm MC của tập này.
Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Kim Heung-gook, Park Jung-ah, Kim Young-hee, Lee Jeong-seok[f]4. Park Se-eun1. Park Doo-han3. Kim Min-soo6. Im Chae-geon2. Hong Hye-rang & Choi Bo-yoon5. Son Sung-ho & Lee In-ho & Kim Dong-seok
7
(16 tháng 3 năm 2018)
[52][53][54]
MamamooKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim Jeong-geun (ko), Go Jang-hwan (ko), YooA (Oh My Girl), Jeup (IMFACT)3. Anastasia Peresypkina / Lee Soo-mi4. Kang Hyo-joon5. Lee Dong-ha2. Lee Gi-taek & Jung Goo-young6. Kang Eun-young & Seo Min-kyung & Kim Ye-won1. Jung Eun-joo
8
(23 tháng 3 năm 2018)
[55][56][57][58]
Jo Jung-chi & Choi Jung-inKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Narsha (Brown Eyed Girls), Giant Pink, Park Jae-jung, Roh Ji-sun (Fromis 9)4. Shin Kyung-sik1. Choi Han-wool2. Hong Yoo-jin6. Ganeung-dong Band3. Kisung Anderson5. Lee Min-song & Yang Hye-in
9
(30 tháng 3 năm 2018)
[59][60][61][62][63]
TVXQKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Yoo Ho-seok, Alberto Mondi, Kim So-hee, Lee Yoon-ah[g]4. Kim Jin-woo2. Kim Joo-ri5. Mika Rivero1. Ahn Yong-joon & Kwon Seon-hee6. Park Jin & Yoon Seok-chan3. Bang Hak-hyun
10
(6 tháng 4 năm 2018)
[64][65][66][67]
Ha Dong-kyun & WheesungKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Park Ji-heon (V.O.S), Kim Min-kyu, EDEN5. Oh Young-mi6. Jeon Sung-min & Kang Myung-hyun & Oh Seok1. Sung Seu-chan & Jung Goo-hyung4. Im Chan-woo2. Lee Ji-in (ko)[h]3. Yoon Ji-young
11
(13 tháng 4 năm 2018)
[68][69][70][71]
NU'EST WKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Im Jin-mo (ko), Jang Moon-bok (ko), Jeong Sa-gang (The East Light)1. Joo Dae-geon[i]2. Yoo Sung-nyeo5. Yoo Han-gyeol6. Choi Joel & Carson Allen4. Im Joon-hyuk (ko)3. Sang Yoon-do
12
(20 tháng 4 năm 2018)
[72][73][74][75]
Kim Jong-seo, Kim Tae-won, Kim Kyung-ho, Park Wan-kyuKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Lee Guk-joo, Han Hee-jun, Jang Moon-bok (ko), YooA (Oh My Girl), Bang Se-jin[j]3. Lee Hyun-woo2. Kim Choo-ri6. Yoo Min-ah4. Wang Han-eol & Wang Han-som1. Han Seom-hee5. Hong Seok-won & Kim Hee-dong
Tập 13 (27 tháng 4 năm 2018)
(Tập đặc biệt và cuối cùng của mùa 5)
[76][77][78]
5 màn loại trừ sai lầm nhất5 giọng ca có sức mạnh ngoại hình "điên rồ" nhất5 màn trình diễn hay nhất5 màn trình diễn hát lại bài hát của các ca sĩ hay nhất5 người "khóc" nhiều nhất
Bảng xếp hạng đặc biệt và Những điểm nổi bật
  • Số 1 – David Lee (Mùa 5 Tập 2)
  • Số 2 – Moon Ha-neul (Mùa 3 Tập 8)
  • Số 3 – Kim Jin-woo (Mùa 5 Tập 9)
  • Số 4 – Park Ye-ni (Mùa 4 Tập 2)
  • Số 5 – Yoon Ji-young (Mùa 5 Tập 3)
  • Số 1 – Kim Ki-hwan[k] (Mùa 5 Tập 5)
  • Số 2 – Im Chae-eon (Mùa 5 Tập 5)
  • Số 3 – Dream Girls (Mùa 4 Tập 4)
  • Số 4 – Soulstar (ko) (Mùa 3 Tập 10)
  • Số 5 – Yoon Ji-young (Mùa 5 Tập 10)
  • Số 1 – Lee Dong-ha (Mùa 5 Tập 7)
  • Số 2 – Choi Young-gwan (Mùa 2 Tập 6)
  • Số 3 – Kang Hyo-joon (Mùa 5 Tập 7)
  • Số 4 – Seo Bo-sung (Mùa 3 Tập 7)
  • Số 5 – Park Soo-ho (Mùa 2 Tập 4)
  • Số 1 – Seo Chae-woo (ko) (Mùa 4 Tập 11)
  • Số 2 – Kang Eun-young & Seo Min-kyung & Kim Ye-won (Mùa 5 Tập 7)
  • Số 3 – Son Sung-ho & Lee In-ho & Kim Dong-seok (Mùa 5 Tập 6)
  • Số 4 – Park Jun-hee (Mùa 4 Tập 7)
  • Số 5 – Seo Seok-jin & Jung Sung-cheol & Lee Seung-yoo (Mùa 4 Tập 10)
  • Số 1 – Seo Hang (Mùa 4 Tập 11)
  • Số 2 – Jeon Ye-im (Mùa 5 Tập 4)
  • Số 3 – Ji Dong-gook (Mùa 5 Tập 4)
  • Số 4 – Kim Yeon-dae (Mùa 4 Tập 16)
  • Số 5 – Lee Jeong-seok (Mùa 3 Tập 11)
Những màn biểu diễn đặc biệt
  • Người biểu diễn: Yoon Ji-young
  • Bài hát: "Don't Know You" (널 너무 모르고, Heize)
  • Người biểu diễn: Im Chae-eon
  • Bài hát: "Longing" (동경, Park Hyo-shin)
Không có
  • Người biểu diễn: Ji Dong-gook
  • Bài hát: "Lean On" (빌려줄게, Shin Yong-jae)
Những điểm nổi bật khác
Những màn hát nhép hay nhất của các giọng ca
Kang Daniel (Mùa 5 Tập 3), Shindong (Mùa 5 Tập 6), Jang Do-yeon (Mùa 5 Tập 1), Baek Ji-young (Mùa 5 Tập 2), Ha Dong-kyun & Wheesung (Mùa 5 Tập 10)
Những giọng ca hát không hay hay nhất
Song ca: Hyun Gyu-bi (Mùa 4 Tập 1), Sung Chang-yong & Sung Yoo-yong (Mùa 5 Tập 3)
Người nước ngoài: Kisung Anderson (Mùa 5 Tập 8), Rabbi (Mùa 4 Tập 2), Joel (Mùa 2 Tập 2)
Phần trình diễn của: DJ Han Min (Mùa 4 Tập 4), Beom Sang-gil (Mùa 4 Tập 17)

Mùa 6

     – Giọng ca hát hay
     – Giọng ca hát không hay
Trong nhóm các giọng ca hát không hay có hai hoặc nhiều người tham gia bao gồm ít nhất một giọng ca hát hay, người tham gia có tên được in nghiêng thực sự là giọng ca hát không hay, người còn lại là một giọng ca hát hay. Các trường hợp khác không được in nghiêng.
Tập
(Ngày phát sóng)
Tham khảo
Khách mờiBan cố vấn tìm người hát không hayCác thí sinh
Thứ tự loại trừ[a]Người được chọn cuối cùng
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ)Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép)Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật)
1
(18 tháng 1 năm 2019)
[79][80][81][82]
Hwang Chi-yeul & Lee Sun-binKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Cheetah, J Black, Kim Min-kyu1. Im Ji-hyun (ko)5. Kim Eun-joo2. Park Yoon-ho6. Jo Joon & Jo Min-ho4. Peak3. Seo Woo-jin
2
(25 tháng 1 năm 2019)
[83][84][85][86][87]
K.Will, Soyou, Donghyun (Boyfriend), Yoo Seung-woo, Jeong Se-woon, Jaehee (Mind U), Kihyun (Monsta X), Yeonjung (Cosmic Girls), Baek In-tae (Duetto)Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Jang Dong-min, Solbin (Laboum), Im Chae-eon[l]2. Kim Tae-kwan[m]4. Kim Sung-joon3. Jang Jin-young[n] & Jung Yoo-na[o] & Kim Na-young5. Lee Eun-bae6. Kim Joo-eun1. Shin Dong-myung
3
(1 tháng 2 năm 2019)
[88][89][90][91]
Simon Dominic, Gray, Loco, Code KunstKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Don Spike, Risabae (ko), Han Dam-hee[p]4. Gong Tan2. Bae Hae-soo6. Kim Tae-woo & Untouchable1. Yoon Dae-woong3. Jang Eun-hong5. Maria
4
(8 tháng 2 năm 2019)
[92][93][94][95]
KoyoteKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Chun Myung-hoon (NRG), Jang Dong-min, Kim Jin-yeop (ko)2. Kang Yoo-hyun3. Jeon Dong-hyun1. Kang Joo-won5. Yoo Dong-hyun4. Lee Tae-yeon6. Jo Sung-hyun
5
(15 tháng 2 năm 2019)
[96][97][98][99][100]
Lena Park & GummyKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), DinDin, Don Spike, Hong Yoon-hwa (ko), Han Cho-im (Camila), Cha Goon-jae[q]3. Lee Seung-joon & Lee Gyu-hyung1. Park So-young5. Lee Jin-sung6. Cha Seon-hyung2. Yoon Ji-hwan4. Hwang Ji-hyun
6
(22 tháng 2 năm 2019)
[101][102][103][104]
SeventeenKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), DinDin, Jang Dong-min, Narsha (Brown Eyed Girls), Gong Seo-young (ko), Jang Gyu-ri (Fromis 9), Kisung Anderson[r]6. Kim Do-hoon & Kim Dae-hoon & Go Woo-jin4. Choi Ji-yeon (ko)2. Im Do-yeon & Hong Joo-hyun & Lee Da-won1. Jung Jae-hyun5. Im Woo-jeong3. Choi Do-joon
7
(1 tháng 3 năm 2019)
[105][106][107]
Brave HongCha (Hong Kyung-min & Cha Tae-hyun) & SamuelKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Hong Kyung-in (ko), Jang Dong-min, Narsha (Brown Eyed Girls), Kim Tae-kwan[s]6. Na Gi-wook5. Kang Dae-woong & Ji Young-il & Park Kyung-woo4. Kim Hyung-seok2. Kim Min-wook3. Lee Ye-ji1. Kim Yoon-gil
8
(8 tháng 3 năm 2019)
[108][109][110][111]
Dynamic Duo, Rhythm Power, Ha:tfelt, Crush, Kim Seon-jaeKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Kim Yong-jin (Bohemian), Hong Yoon-hwa (ko), Han Hee-jun, MC Gree6. Im Ji-hyun[t]1. Baek Na-jeong2. Kim Han-gyeol3. Hwang Yoo-jin5. Kang Bi-oh & Noh Hyun4. Ha Dong-yeon
9
(15 tháng 3 năm 2019)
[112][113][114][115]
MamamooKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Jang Dong-min, Hong Yoon-hwa (ko), Hwang Bo-mi (ko), SeeA[u] (Pink Fantasy)5. Jung Bo-young & Myung Ji-hyun & Kim Hyun-kyung1. Kim Woo-jeong4. Moon Tae-yeon2. Kang Han6. Lee Kang-woo3. Ninety One
10
(22 tháng 3 năm 2019)
[116][117][118][119]
Noh Sa-yeon & Lee Moo-song (ko)Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Bae Ki-sung (Can), Choi Ji-yeon (ko), Jang Dong-min, Narsha (Brown Eyed Girls), Hong Yoon-hwa (ko)5. Jung Eun-hye1. Jeong Dan (ko)[v]6. Heo Joon-seok & Kim Dong-hyun2. Cheon Jong-hyuk & Jeon Ji-yeon4. Lee Sung-yong3. Yook So-hee
11
(29 tháng 3 năm 2019)
[120][121][122][123]
Hwanhee & LynKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Hong Yoon-hwa (ko), Risabae (ko), Taeil (Block B), Lee Soo-jeong[w]4. 'Ashley' Lee Chae-won3. Oh Ji-hoon5. Jeon Joon-ho2. Kim Ye-jin1. Kim Gil-joong6. Choi Seol-ah
12
(5 tháng 4 năm 2019)
[124][125][126][127]
Bolbbalgan4Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Narsha (Brown Eyed Girls), Park Sang-don (ko), Hangzoo (Rhythm Power), Lee Jeong-seok[x]1. Kwon Hyung-joon2. Nana4. Park Jae-hyun5. Jang Il-hyun & Park Soo-min6. Seo Young-joo3. Han Jong-seon
13
(12 tháng 4 năm 2019)
[128]
Tập đặc biệt và cuối cùng của mùa 6

Mùa 7

     – Giọng ca hát hay
     – Giọng ca hát không hay
Trong nhóm các giọng ca hát không hay có hai hoặc nhiều người tham gia bao gồm ít nhất một giọng ca hát hay, người tham gia có tên được in nghiêng thực sự là giọng ca hát không hay, người còn lại là một giọng ca hát hay. Các trường hợp khác không được in nghiêng.
Tập
(Ngày phát sóng)
Tham khảo
Khách mờiBan cố vấn tìm người hát không hayCác thí sinh
Thứ tự loại trừ[a]Người được chọn cuối cùng
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ)Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép)Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật)
1
(17 tháng 1 năm 2020)
[129][130][131][132]
Park Joong-hoonKim Sang-hyuk, Seo Kyung-seok, Heo Kyung-hwan, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Lee Sung-woo (No Brain), Seunghee (Oh My Girl), Cha Seon-hyung[y]5. Park Yo-seop3. Baek Young-joo1. Heo Joo2. Jamon Maple6. Lee Jong-taek4. Hwang Soo-jin
2
(24 tháng 1 năm 2020)
[133][134][135]
Hong Jin-youngKim Sang-hyuk, Seo Kyung-seok, Heo Kyung-hwan, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Kim Won-hyo (ko), Shin Ji (Koyote), Yoon Dae-woong[z]6. Kim Tae-hoon5. Nam Min-jeong3. Hong Liyen1. Ella2. Kim Sung-hoon4. Lee Seung-hyun
3
(31 tháng 1 năm 2020)
[136][137][138]
Super Junior (Yesung, Eunhyuk, Donghae, Ryeowook, Kyuhyun)Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sleepy (Untouchable), Kim Ji-sook (ko), Lee Ha-rin[e]1. Jang Sung-il2. Vida3. Seo Seung-hyun[aa] & Jeon Il-seop & Song Dong-woo6. Kim Jae-beom4. Shin Ga-eun5. Park Jeong-hyun
4
(7 tháng 2 năm 2020)
[139][140][141]
ApinkKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sleepy (Untouchable), Lee Guk-joo, Aton[ab]2. Lee Seon-hye6. Seo Eun-young (ko)5. Lee Hyun-woo & Kang Tae-heon & Kim Doo-han & Kim In-gyeom1. Lee Sang-hwa3. Lee Yoon-jae4. Baek Seo-yool[ac]
5
(14 tháng 2 năm 2020)
[142][143][144][145]
Rhymer (ko) & Ahn Hyun-mo (ko)Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Kanto (Troy), Exy (Cosmic Girls), MC Gree4. Na Young-joo & Na Ha-eun1. Lee Sang-min & Choi Byung-yeol3. Jung Il-ho5. Park Joon-ha6. Jo Jae-hwan & Lee Hye-na2. Lee Yoon-gyu
6
(21 tháng 2 năm 2020)
[146][147][148][149]
So Chan-whee, Kim Hyun-jung, HwangboKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sung Dae-hyun (R.ef), Sleepy (Untouchable), Sohee (Nature)5. Hong Seok-hoon2. Sally4. Park Hae-rin & Hwang Ji-soo & Jin Hyun-bin1. Park Gil-young3. Yoon Da-ro6. Han Man-cheong
7
(28 tháng 2 năm 2020)
[150][151][152][153]
Shin Hyun-joonKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sleepy (Untouchable), Kim Kiri, Mijoo (Lovelyz)5. Jung Hyun-soo2. Bang Hoon-sik & Lee Young-joon6. Joo Ha-yoon3. Park Joon-woo1. Seo Ja-young4. Andrea Yang
8
(6 tháng 3 năm 2020)
[154][155][156]
Lee Hyun-woo, Yoon Sang, Kim Hyun-chul (ko)Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Kim Ji-hyun, Sleepy (Untouchable), Kei (Lovelyz)3. Kang Min-gyu2. Kwon Yoo-kyung4. Maria & Ollena5. Yoon Seok-woo6. Kim Yoon-seol[ad]1. Lee Joo-yong & Yoo Ji-hoon
9
(13 tháng 3 năm 2020)
[157][158][159]
Noh Sa-bong & Noh Sa-yeonKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sung Dae-hyun (R.ef), Shin Ji (Koyote), Jeong Se-woon, Jangjun (Golden Child), Chuu (Loona)1. Kwon Hyuk-joon4. Moon Se-young6. Jung Hee-sook2. Lee Gi-rim & Lee Poo-reum[ae]5. Sung Young-gyu3. Han Ji-hyun[af]
10
(20 tháng 3 năm 2020)
[160][161][162]
Shin Seung-hunKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sleepy (Untouchable), Kim Kiri, Jeong Se-woon, Rothy (ko), Seo Woo-jin,[ag] Park Joon-woo[ah]2. Ahn Joon-heon & Lee Shin-jae6. Lee Tae-hee5. Go Gang-min4. Kim Won-sik3. Park Ji-in1. Lee Seung-woon
11
(27 tháng 3 năm 2020)
[163][164][165]
Kim Min-jun (en)Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Shin Ji (Koyote), Shindong (Super Junior), Yubin, Lee Tae-kyung, Mijoo (Lovelyz), Kim Gil-joong[ai]2. Lee Jae-moo & Lee Jae-sung & Jung Yoon-ho3. Kwon Ji-eun4. Jung Woo-jin6. Seo Do-gyoon & Han Seung-min5. Kim Sung-wook1. Choi Seung-hyun
12
(3 tháng 4 năm 2020)
[166][167][168][169]
JaurimKim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Shin Ji (Koyote), Hwang Je-sung (ko), Sleepy (Untouchable), Seol Ha-yoon (ko), Heo Young-ji, Heo Song-yeon1. Jang Jae-wook & Lee Gap-yong2. Kim Jae-won5. Seo Jae-hyun4. Kim Byung-jin6. Choi Joo-hoon3. Kim On-jeong

Mùa 8

     – Giọng ca hát hay
     – Giọng ca hát không hay
Trong nhóm các giọng ca hát không hay có hai hoặc nhiều người tham gia bao gồm ít nhất một giọng ca hát hay, người tham gia có tên được in nghiêng thực sự là giọng ca hát không hay, người còn lại là một giọng ca hát hay. Các trường hợp khác không được in nghiêng.
Tập
(Ngày phát sóng)
Tham khảo
Khách mờiBan cố vấn tìm người hát không hayCác thí sinh
Thứ tự loại trừ[a]Người được chọn cuối cùng
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ)Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép)Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật)
1
(29 tháng 1 năm 2021)
[170][171][172][173]
RainKim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Joon Park (en) (g.o.d), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Na Tae-joo (en), Mijoo (en) (Lovelyz), Ciipher (Hyunbin, Tag)1. Yoon Gook-hyun5. Lee Ga-eun6. Indra3. Jo Yoon-sang & Im Jeong-yoon & Song Dong-cheol2. Baek Ji-hyun (ko)4. Choi Jeong-cheol
2
(5 tháng 2 năm 2021)
[174][175][176][177]
Kim Soo-roKim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Im Hyung-joon (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Kim Ji-sook (ko), Oneus (Leedo, Keonhee)6. Kim Sung-soo & Lee Ho-joon2. Park Sae-him3. Park Chang-ro4. Lee Choong-gon1. Jo Seung-woo5. Kim Joo-young
3
(12 tháng 2 năm 2021)
[178][179][180][181]
Haha & Byul (en)Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Joon Park (en) (g.o.d), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Lee Hyun-yi (ko), Na Tae-joo (en), Chuu (Loona)5. Kim Ji-hoon & Ahn Hyun-jeong2. Lee In-se1. Wi Hyun-ji6. Lee Hyun-ji4. Shin Dong-jae3. Lee Seol-ah
4
(19 tháng 2 năm 2021)
[182][183][184]
Ha Dong-kyun (en) & Kim Feel (en)Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Hanhae (en), Kim Ji-sook (ko), Mijoo (en) (Lovelyz), Heo Joo[aj]1. Hwang In-hyuk3. Gwaska Israel & Gwaska Isak4. Jo Da-ae2. Song Eun-hye5. Jo Tae-joon (ko)6. Lee Ah-jin
5
(26 tháng 2 năm 2021)
[185][186][187]
Baek Ji-young & Kang DanielKim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Mijoo (en) (Lovelyz), Soyul (ko), A.C.E (Jun, Donghun)2. Jo Chan-woo & Jang Min-sik & Park Moo-joo3. Cindy1. Jo Hye-seon5. Seo Ri-hye4. Kim Sung-wan & Hyun Ji-hye6. Hong Joon-ho & Lee Ji-woo
6
(5 tháng 3 năm 2021)
[188][189][190]
ShineeKim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Seo Dong-joo (ko), Hanhae (en), Kim Ji-sook (ko), Ha Sung-woon2. Oh Nickita3. Park Na-kyung5. Sohyun1. Lee Ji-hye & Choi Yeo-won4. Jung Sang-ho & Choi Jong-joon6. Yang Ji
7
(12 tháng 3 năm 2021)
[191][192][193]
Song Ga-in (en)Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Na Tae-joo (en), Giant Pink (en), Mijoo (en) (Lovelyz), BAE173 (Hangyul, Yoojun, Junseo)3. Lee Tae-yeon & Choi Yoon-jin & Han Eun-bi1. Lee Sung-je & Yang Seung-min6. Lee Young-min5. Choi Seo-yoon & Kim So-yeon4. Lee Jae-won2. Bang Jeong-hoon
8
(19 tháng 3 năm 2021)
[194][195][196]
Super Junior (trừ Heechul, Sungmin, Kyuhyun)Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Hanhae (en), Mijoo (en) (Lovelyz), Ha Sung-woon2. Kim Chi-young1. Kang Yoon-jeong6. Choi Kyung-ho & Kim Jin-hyuk & Jung Yoo-seok5. Lee Choong-hoon4. Kayla Ri3. Lee Seung-young
9
(26 tháng 3 năm 2021)
[197][198][199]
MamamooKim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Hanhae (en), Kim Ji-sook (ko), Iz*One (Kwon Eun-bi, Choi Ye-na), Park Chang-ro[ak]3. Oh Joon-sang2. Bae Ji-sook5. Lee Sang-ah4. Shin Bo-kyung (ko)1. Kwon Ik-hwan6. Han Dong-jae
10
(2 tháng 4 năm 2021)
[200][201][202]
Hwang Chi-yeul (en)Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Hanhae (en), Kim Ji-sook (ko), Mijoo (en) (Lovelyz), Choi Jeong-cheol[al]6. Kim Dae-hee2. Kim Won-ki5. Baek Se-bin3. Kim Jae-yoon1. Lee Han-seo4. Kim Seok-joo
11
(9 tháng 4 năm 2021)
[203][204][205]
Jang HyukKim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Hong Kyung-min (en), Hanhae (en), Mijoo (en) (Lovelyz), Ha Sung-woon5. Yoon Se-na2. Jiaerin4. Ha Chi-hwan6. Kim Soo-chang3. Kim Jae-oh & Kim Soo-bin & Jung Sung-bo & Kwon San & Seo Geon-young1. Kwon Ga-min
12
(16 tháng 4 năm 2021)
[206][207][208]
Ahn Jae-wookKim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Hanhae (en), Kim Ji-sook (ko), Jeon Sang-geun (ko), Mijoo (en) (Lovelyz), Ha Sung-woon5. Kang Yi-seok (en)1. Laurent Bàn (en)3. Jung Hye-seon & Kim Do-yeon6. Kim Geun-soo & Lê Văn Chương4. Kim Ye-eun2. Shin Kyung-woo

Mùa 9

Tập
(Ngày phát sóng)
Tham khảo
Khách mờiBan cố vấn tìm người hát không hayCác thí sinh
Thứ tự loại trừ[a]Người được chọn cuối cùng
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ)Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép)Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật)
1
(29 tháng 1 năm 2022)
[209][210][211]
Tiger JK (en), Sechs Kies (Eun Ji-won, Jang Su-won (en)), Kim Jong-min (en) (Koyote)Kim Sang-hyuk (en), Jang Dong-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Kim Seung-hyun (ko), Kim Na-young (en), Lee Hyun-yi (ko), Hanhae (en), Choi Ye-na5. Lee Wook-jin4. Na Young-in1. Korea Lee (Lee Seon-ok)3. Kim Yang-gyu6. Go Hyun-wook (ko)2. Kim Yeon-jung
2
(5 tháng 2 năm 2022)
[212][213][214][215]
Pak Se-ri (en) & Park Tae-hwan (en)Kim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Lee Hyun-yi (ko), Hanhae (en), Hong Seok-cheon, Ha Sung-woon3. Kim Sang-eun & Kim Sang-ji5. Kim Min-sung2. Kim Seon-ho[am]6. Kim Baek-geun1. Choi Bo-bae (ko)4. Lee Hyung-hoon & Park Jeong-hyun
3
(12 tháng 2 năm 2022)
[216][217][218]
Jessi (en) & MonikaKim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en), Lip J, Lee Daehwi (AB6IX), Lee Chae-yeon6. Samuel Dolly1. Lee Chae-mi3. Kim Jong-wook4. Kim Gyu-ri2. Oh Hyun5. Kim Do-yi
4
(19 tháng 2 năm 2022)
[219][220][221]
M.O.M (en) (Jee Seok-jin, KCM (en), Wonstein (en))Kim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en), Kim Soo-yong (ko), Lee Ahyumi (en), Enhypen (Jay, Jungwon)1. Kim Tae-beom (ko)2. Jin Ju-hyung3. Ahn Hye-soo4. Shim Sang-hee5. Yoo Hye-ji6. Oh Tae-gyu & Jung Chan-woo
5
(26 tháng 2 năm 2022)
[an][222][223][224]
DavichiKim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en), Taeil (Block B), Yoon Ji-sung, Lee Eun-ji (ko)1. Hwang Jin-seon (ko)2. Ianu & Trudy6. Yoo Ye-jin & Hong Ji-hye & Kwon Ye-rin3. Park Han-gyeol4. Jung Jin-hyuk5. Kim Do-hwan
6
(5 tháng 3 năm 2022)
[225][226][227]
The Blue (en)Kim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en), Stephanie, Cho Jun-ho (en), Stray Kids (Lee Know, Seungmin)1. Woo Hyun-min (en)4. Ha Eun-taek & Heo Joon2. Kim Kyung-min & No Dong-rim & Park Shin-hee3. Kim Tae-hyun & Kim Da-hye5. Kim Geon-woo6. Lee Hyun-song (en)
7
(12 tháng 3 năm 2022)
[228][229][230][231]
Johan Kim (en) (Solid (en)) & Lee Seok-hoon (en) (SG Wannabe) & Kim Jae-hwanKim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en), Hwang Soo-kyung (ko), Donghyuk (iKON), Treasure (Choi Hyun-suk, Bang Ye-dam)1. Yoon Myung-hee & Kim Yong-joo & Song Sang-woon2. Kim Chang-yeon6. Lee Chil-sung & Kim Jeong-ah & Lee Seung-hyun & Lee Seung-min3. Park Ji-sung & Park Ji-eon5. Eddie Brown4. Kim Rebecca
8
(19 tháng 3 năm 2022)
[ao][232][233][234]
Park Hyun-bin (en) & Lee Yoon-ji (en)Kim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en), Park Seul-gi (ko), Na Tae-joo (en), Jo Yu-ri2. Kang Han-byeol (en)1. Namgoong Hyun3. Nam Hyung-geun & Han Si-on5. Cha Min-jeong4. Lee Gyu-jae6. Kwon Kyung-hwan
9
(26 tháng 3 năm 2022)
[235][236][237]
Im Chang-jung & Yoon Min-soo (en) (Vibe (en))Kim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en), Park Goon (ko), Ben (en), Pentagon (Hongseok, Wooseok)1. Ahreum 'Ash' Hanyou2. Seyoung5. Hong Seung-gi & Shin Kang-min3. Kim Geon-woo & Jo Sung-hee6. Bae Chang-bok4. Oh Byung-joo
10
(2 tháng 4 năm 2022)
[238][239][240]
Oh My Girl (trừ YooA)Kim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en), Abhishek Gupta (en), Lee Eun-hyung (ko), Choa3. Im Sang-woo & Oh Ye-rin1. Sara Elio5. Jeon So-young4. Lee Sang-hoon2. Park Hwan-hee6. Kim Byung-seok
11
(9 tháng 4 năm 2022)
[241][242]
Kahi & Park Jung-ahKim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Hanhae (en), Bae Yoon-jeong (ko), Narsha (Brown Eyed Girls), Ha Sung-woon2. Lee Hyun-seok (en) & Sean Lee3. Kim Dong-gyun5. Jung Hye-young & Ahn Do-kyung6. Lee Hyun4. Kim Hyun-gyu1. Kim Hwi-eun & Na Young-joo (en)
12
(16 tháng 4 năm 2022)
[243][244]
Sung Si-kyung (en)Kim Sang-hyuk (en), Eun Ji-won (Sechs Kies), Heo Kyung-hwan (en), Kim Na-young (en), Hanhae (en), Sam Hammington (en), Na Yoon-kwon (ko), Kwon Eun-bi6. Hwang Gyu-chang2. Yoon Jae-eun5. Kim Yoo-ni3. Lee Dong-eun (ko)4. Yeo Eui-joo1. Kim Ye-sung

Tỷ suất lượt xem

Trong các bảng dưới đây, tỷ suất lượt xem thấp nhất được tô màu xanh và tỷ suất lượt xem cao nhất được tô màu đỏ.

Mùa 1

#Tập #Ngày phát sóngMnettvN
Tỷ suất lượt xem theo AGB[245]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[245]Tỷ suất lượt xem theo AGB[246]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[245]
1126 tháng 2 năm 20150.3%0.7%1.613%1.3%
225 tháng 3 năm 20150.2%0.7%1.390%1.0%
3312 tháng 3 năm 20150.568%0.6%1.551%1.0%
4419 tháng 3 năm 20150.520%0.8%1.155%0.8%
5526 tháng 3 năm 20150.600%1.1%1.298%1.4%
662 tháng 4 năm 20150.647%0.7%1.334%1.3%
779 tháng 4 năm 20150.4%0.8%1.523%1.2%
8816 tháng 4 năm 20150.513%0.9%1.972%1.4%
9923 tháng 4 năm 20150.4%1.1%1.392%1.4%
101030 tháng 4 năm 20150.589%0.8%1.500%1.8%
11117 tháng 5 năm 20150.538%0.6%1.516%1.3%
121214 tháng 5 năm 20150.529%0.9%0.9%1.1%

Mùa 2

#Tập #Ngày phát sóngMnettvN
Tỷ suất lượt xem theo AGB[247]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[247]Tỷ suất lượt xem theo AGB[246]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[247]
13122 tháng 10 năm 20150.624%0.6%1.374%1.2%
14229 tháng 10 năm 20150.608%0.5%1.523%1.9%
1535 tháng 11 năm 20150.717%0.7%1.450%1.3%
16412 tháng 11 năm 20150.728%1.2%2.253%2.1%
17519 tháng 11 năm 20150.862%0.9%1.567%1.5%
18626 tháng 11 năm 20150.4%1.1%2.126%1.9%
1973 tháng 12 năm 20150.471%1.1%2.593%2.1%
20810 tháng 12 năm 20150.580%1.2%2.749%2.0%
21917 tháng 12 năm 20150.644%0.8%2.653%1.8%
221024 tháng 12 năm 20151.048%0.9%2.270%2.0%
231131 tháng 12 năm 20150.884%0.7%2.245%1.6%
24127 tháng 1 năm 20161.0%1.3%2.670%2.2%
251314 tháng 1 năm 20161.268%0.9%1.821%2.0%
261421 tháng 1 năm 20160.632%1.2%3.076%1.8%

Mùa 3

#Tập #Ngày phát sóngMnettvN
Tỷ suất lượt xem theo AGB[248]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[248]Tỷ suất lượt xem theo AGB[246]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[248]
27130 tháng 6 năm 20160.7%0.8%2.635%1.7%
2827 tháng 7 năm 20160.6%0.8%2.069%1.7%
29314 tháng 7 năm 20160.5%0.7%1.849%1.4%
30421 tháng 7 năm 20160.9%0.6%2.334%2.0%
31528 tháng 7 năm 20160.5%0.8%2.392%1.6%
3264 tháng 8 năm 20160.7%0.8%1.939%2.0%
33711 tháng 8 năm 20161.0%0.8%1.903%1.7%
34818 tháng 8 năm 20160.6%0.8%1.737%1.6%
35925 tháng 8 năm 20160.4%1.0%2.000%1.9%
36101 tháng 9 năm 20160.7%1.1%1.943%1.3%
37118 tháng 9 năm 20160.5%0.7%1.845%1.0%
381215 tháng 9 năm 20160.6%0.7%2.217%1.2%

Mùa 4

#Tập #Ngày phát sóngMnettvN
Tỷ suất lượt xem theo AGB[249]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[249]Tỷ suất lượt xem theo AGB[246]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[249]
3912 tháng 3 năm 20170.6%0.5%1.977%1.5%
4029 tháng 3 năm 20170.5%0.2%1.543%1.3%
41316 tháng 3 năm 20170.7%0.5%2.308%1.7%
42423 tháng 3 năm 20170.5%0.5%1.790%1.2%
43530 tháng 3 năm 20170.7%0.7%1.818%2.7%
4466 tháng 4 năm 20170.6%0.6%1.815%1.9%
45713 tháng 4 năm 20170.4%0.5%1.839%2.4%
46820 tháng 4 năm 20170.7%0.9%1.879%1.9%
47927 tháng 4 năm 20170.6%0.7%1.942%2.0%
48104 tháng 5 năm 20171.0%1.2%2.086%2.3%
491111 tháng 5 năm 20170.8%0.9%2.351%2.3%
501218 tháng 5 năm 20170.6%0.4%1.486%1.7%
511325 tháng 5 năm 20170.5%0.6%1.607%1.7%
52141 tháng 6 năm 20170.6%0.8%1.793%2.1%
53158 tháng 6 năm 20170.6%0.7%1.561%1.6%
541615 tháng 6 năm 20170.6%0.7%2.338%2.0%
551722 tháng 6 năm 20170.8%0.6%2.135%1.6%
561829 tháng 6 năm 20170.6%0.7%2.164%2.3%
57196 tháng 7 năm 20170.7%0.9%2.210%2.3%

Mùa 5

#Tập #Ngày phát sóngMnettvN
Tỷ suất lượt xem theo AGB[250]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[250]Tỷ suất lượt xem theo AGB[246]Tỷ suất lượt xem theo TNmS[250]
58126 tháng 1 năm 20180.8%0.9%2.771%2.8%
5922 tháng 2 năm 20180.7%0.8%3.014%2.5%
60316 tháng 2 năm 20181.1%0.8%2.526%2.4%
61423 tháng 2 năm 20180.3%0.2%1.1%1.3%
6252 tháng 3 năm 20180.6%0.6%2.523%2.0%
6369 tháng 3 năm 20180.7%0.7%2.543%2.8%
64716 tháng 3 năm 20180.7%0.5%2.790%2.8%
65823 tháng 3 năm 20180.5%0.8%2.767%2.3%
66930 tháng 3 năm 20180.6%0.6%2.065%2.3%
67106 tháng 4 năm 20180.6%0.5%2.048%2.0%
681113 tháng 4 năm 20180.6%0.6%1.863%2.0%
691220 tháng 4 năm 20180.5%0.6%2.259%2.0%
701327 tháng 4 năm 20180.5%0.5%1.402%1.4%

Mùa 6

#Tập #Ngày phát sóngTỷ suất lượt xem theo AGB Nielsen
Mnet[251]tvN[246]
71118 tháng 1 năm 20190.7%2.805%
72225 tháng 1 năm 20190.9%2.526%
7331 tháng 2 năm 20190.6%2.448%
7448 tháng 2 năm 20190.6%2.927%
75515 tháng 2 năm 20190.8%2.975%
76622 tháng 2 năm 20190.6%2.413%
7771 tháng 3 năm 20191.0%3.265%
7888 tháng 3 năm 20190.5%1.878%
79915 tháng 3 năm 20190.6%2.245%
801022 tháng 3 năm 20190.8%2.514%
811129 tháng 3 năm 20190.5%2.252%
82125 tháng 4 năm 20190.6%2.392%
831312 tháng 4 năm 20190.5%2.206%

Mùa 7

#Tập #Ngày phát sóngTỷ suất lượt xem theo AGB Nielsen
Mnet[252]tvN[246]
84117 tháng 1 năm 20200.4%2.683%
85224 tháng 1 năm 20200.7%2.865%
86331 tháng 1 năm 20200.4%1.809%
8747 tháng 2 năm 20200.5%1.6%
88514 tháng 2 năm 20200.4%1.822%
89621 tháng 2 năm 20200.5%1.2%
90728 tháng 2 năm 20200.6%1.8%
9186 tháng 3 năm 20200.6%1.9%
92913 tháng 3 năm 20200.7%1.8%
931020 tháng 3 năm 20200.6%1.8%
941127 tháng 3 năm 20200.4%1.6%
95123 tháng 4 năm 20200.4%2.065%

Mùa 8

#Tập #Ngày phát sóngTỷ suất lượt xem theo AGB Nielsen
Mnet[253]tvN[246]
96129 tháng 1 năm 20210.4%2.613%
9725 tháng 2 năm 20210.4%2.069%
98312 tháng 2 năm 20210.6%2.576%
99419 tháng 2 năm 20210.5%2.333%
100526 tháng 2 năm 20210.5%2.238%
10165 tháng 3 năm 20210.4%1.989%
102712 tháng 3 năm 20210.5%2.148%
103819 tháng 3 năm 20210.4%1.868%
104926 tháng 3 năm 20210.4%1.743%
105102 tháng 4 năm 20210.5%1.718%
106119 tháng 4 năm 20210.4%1.598%
1071216 tháng 4 năm 20210.5%1.913%

Mùa 9

#Tập #Ngày phát sóngTỷ suất lượt xem theo AGB Nielsen
Mnet[254]tvN[246]
108129 tháng 1 năm 20220.4%1.6%
10925 tháng 2 năm 20220.7%2.955%
110312 tháng 2 năm 20220.4%2.294%
111419 tháng 2 năm 20220.6%2.186%
112526 tháng 2 năm 20220.4%1.8%
11365 tháng 3 năm 20220.3%2.0%
114712 tháng 3 năm 20220.3%1.6%
115819 tháng 3 năm 20220.5%2.0%
116926 tháng 3 năm 20222.118%
117102 tháng 4 năm 20221.796%
118119 tháng 4 năm 20220.3%1.744%
1191216 tháng 4 năm 20220.3%1.982%

Giải thưởng và đề cử

NămGiải thưởngHạng mụcĐề cử choKết quả
201610th Cable TV Broadcasting Awards (ko) (Giải thưởng truyền hình cáp Hàn Quốc lần thứ 10)[255][256]Best Production in Music Category (Chương trình hay nhất ở hạng mục sản xuất âm nhạc)I Can See Your VoiceĐoạt giải

Ghi chú

Chú thích

Liên kết ngoài