Johan Djourou
Johan Djourou-Gbadjere (sinh ngày 18 tháng 1 năm 1987 tại Abidjan, Bờ Biển Ngà) hay ngắn gọn là Johan Djourou là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ gốc Bờ Biển Ngà. Anh từng chơi ở vị trí Tiền vệ phòng ngự tại câu lạc bộ Etoile Carouge, nhưng sau khi chuyển đến Arsenal, anh chuyển sang làm một Trung vệ. Anh thỉnh thoảng được xếp chơi ở vị trí hậu vệ biên và cũng chơi một vài trận trên hàng tiền vệ khi được cho Birmingham City mượn.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Johan Djourou-Gbadjere[1] | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in)[2] | ||
Vị trí | Trung vệ, Tiền vệ phòng ngự | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002 | Etoile Carouge | ||
2002–2004 | Arsenal | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2014 | Arsenal | 86 | (1) |
2007–2008 | → Birmingham City (mượn) | 13 | (0) |
2013 | → Hannover 96 (mượn) | 14 | (0) |
2013–2014 | → Hamburg (mượn) | 22 | (0) |
2014–2017 | Hamburg | 72 | (2) |
2017–2018 | Antalyaspor | 18 | (1) |
2018–2019 | SPAL | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-16 Thụy Sĩ | 4 | (0) |
2005–2006 | U-17 Thụy Sĩ | 4 | (0) |
2006– | U-19 Thụy Sĩ | 8 | (1) |
2005 | U-20 Thụy Sĩ | 9 | (1) |
2005–2006 | U-21 Thụy Sĩ | 2 | (0) |
2006– | Thụy Sĩ | 76 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 9 năm 2018 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 21 tháng 7 năm 2018[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cup | League Cup | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Arsenal | 2004–05 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2005–06 | 7 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | |
2006–07 | 21 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 30 | 0 | |
2007–08 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2008–09 | 15 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | 29 | 0 | |
2009–10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2010–11 | 22 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | 6 | 0 | 37 | 1 | |
2011–12 | 18 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 27 | 0 | |
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 86 | 1 | 11 | 0 | 22 | 0 | 25 | 0 | 140 | 1 | |
Birmingham City (mượn) | 2007–08 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 |
Hannover 96 (mượn) | 2012–13 | 14 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | 16 | 0 | |
Hamburger SV (mượn) | 2013–14 | 24 | 0 | 2 | 0 | – | – | 26 | 0 | ||
Hamburger SV | 2014-15 | 34 | 0 | 2 | 0 | – | – | 36 | 0 | ||
2015-16 | 26 | 2 | 0 | 0 | – | – | 26 | 2 | |||
2016-17 | 14 | 0 | 2 | 0 | – | – | 16 | 0 | |||
Tổng cộng | 98 | 2 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 104 | 2 | |
Antalyaspor | 2017-18 | 18 | 1 | 0 | 0 | – | – | 18 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 229 | 4 | 17 | 0 | 22 | 0 | 27 | 0 | 297 | 4 |
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
- Bàn thắng của Thụy Sĩ được ghi trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 7 tháng 9 năm 2010 | Sân vận động Wörthersee, Klagenfurt, Áo | Nhật Bản | 3–3 | 3–4 | Giao hữu |
2. | 9 tháng 10 năm 2015 | AFG Arena, St. Gallen, Thụy Sĩ | San Marino | 4–0 | 7–0 | Vòng loại Euro 2016 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Johan Djourou trên Twitter
- Johan Djourou tại Soccerbase
- Sự nghiệp U21 U20 U19 U17 U16 tại SFV
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng