Jonathan David
Jonathan Christian David (sinh ngày 14 tháng 1 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Lille tại Ligue 1. Sinh ra ở Hoa Kỳ có bố mẹ là người Haiti, David lớn lên ở Ottawa, Ontario và thi đấu cho đội tuyển quốc gia Canada.
David trong màu áo Lille năm 2021 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jonathan Christian David[1] | ||
Ngày sinh | 14 tháng 1, 2000 | ||
Nơi sinh | Brooklyn, New York, Hoa Kỳ | ||
Chiều cao | 1,75 m[2] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Lille | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010 | Gloucester Dragons | ||
2011–2015 | Ottawa Gloucester Hornets | ||
2016–2018 | Ottawa Internationals | ||
2018 | Gent | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2020 | Gent | 60 | (30) |
2020– | Lille | 102 | (47) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017 | U-17 Canada | 3 | (2) |
2018 | U-21 Canada | 2 | (0) |
2018– | Canada | 46 | (26) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 17 tháng 3 năm 2024[3]
Club | Season | League | National cup[a] | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Gent | 2018–19 | Belgian Pro League | 33 | 12 | 6 | 0 | 4[b] | 2 | — | 43 | 14 | |
2019–20 | Belgian Pro League | 27 | 18 | — | 13[b] | 5 | — | 40 | 23 | |||
Total | 60 | 30 | 6 | 0 | 17 | 7 | — | 83 | 37 | |||
Lille | 2020–21 | Ligue 1 | 37 | 13 | 3 | 0 | 8[b] | 0 | — | 48 | 13 | |
2021–22 | Ligue 1 | 38 | 15 | 1 | 1 | 8[c] | 3 | 1[d] | 0 | 48 | 19 | |
2022–23 | Ligue 1 | 37 | 24 | 3 | 2 | — | — | 40 | 26 | |||
2023–24 | Ligue 1 | 26 | 15 | 3 | 3 | 8[e] | 4 | — | 37 | 22 | ||
Total | 138 | 67 | 10 | 6 | 24 | 7 | 1 | 0 | 173 | 80 | ||
Career total | 198 | 97 | 16 | 6 | 41 | 14 | 1 | 0 | 256 | 117 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Canada | 2018 | 3 | 3 |
2019 | 9 | 8 | |
2020 | 0 | 0 | |
2021 | 12 | 7 | |
2022 | 14 | 4 | |
2023 | 7 | 4 | |
2024 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 46 | 26 |
- Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.[5]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kế quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 9 năm 2018 | IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ | 1 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 3–0 | 8–0 | Vòng loại CONCACAF Nations League 2019–20 |
2 | 4–0 | ||||||
3 | 16 tháng 10 năm 2018 | BMO Field, Toronto, Canada | 2 | Dominica | 1–0 | 5–0 | |
4 | 24 tháng 3 năm 2019 | BC Place, Vancouver, Canada | 4 | Guyane thuộc Pháp | 3–1 | 4–1 | |
5 | 15 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ | 5 | Martinique | 1–0 | 4–0 | Cúp Vàng CONCACAF 2019 |
6 | 2–0 | ||||||
7 | 23 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ | 7 | Cuba | 1–0 | 7–0 | |
8 | 6–0 | ||||||
9 | 7–0 | ||||||
10 | 29 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động NRG, Houston, Hoa Kỳ | 8 | Haiti | 1–0 | 2–3 | |
11 | 7 tháng 9 năm 2019 | BMO Field, Toronto, Canada | 9 | Cuba | 2–0 | 6–0 | CONCACAF Nations League 2019–20 |
12 | 5 tháng 6 năm 2021 | IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ | 13 | Aruba | 7–0 | 7–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
13 | 8 tháng 6 năm 2021 | SeatGeek Stadium, Bridgeview, United States | 14 | Suriname | 2–0 | 4–0 | |
14 | 3–0 | ||||||
15 | 4–0 | ||||||
16 | 8 tháng 9 năm 2021 | BMO Field, Toronto, Canada | 19 | El Salvador | 2–0 | 3–0 | |
17 | 13 tháng 10 năm 2021 | BMO Field, Toronto, Canada | 22 | Panama | 4–1 | 4–1 | |
18 | 12 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động Commonwealth, Edmonton, Canada | 23 | Costa Rica | 1–0 | 1–0 | |
19 | 27 tháng 1 năm 2022 | Sân vận động Olímpico Metropolitano, San Pedro Sula, Honduras | 25 | Honduras | 2–0 | 2–0 | |
20 | 2 tháng 2 năm 2022 | Sân vận động Cuscatlán, San Salvador, El Salvador | 27 | El Salvador | 2–0 | 2–0 | |
21 | 13 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Olímpico Metropolitano, San Pedro Sula, Honduras | 32 | Honduras | 1–2 | 1–2 | CONCACAF Nations League 2022–23 |
22 | 23 tháng 9 năm 2022 | Sân vận động Franz Horr, Vienna, Áo | 33 | Qatar | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
23 | 25 tháng 3 năm 2023 | Ergilio Hato Stadium, Willemstad, Curaçao | 39 | Curaçao | 1–0 | 2–0 | CONCACAF Nations League 2022–23 |
24 | 28 tháng 3 năm 2023 | BMO Field, Toronto, Canada | 40 | Honduras | 3–0 | 4–1 | |
25 | 15 tháng 6 năm 2023 | Sân vận động Allegiant, Las Vegas, Hoa Kỳ | 41 | Panama | 1–0 | 2–0 | |
26 | 18 tháng 11 năm 2023 | Independence Park, Kingston, Jamaica | 44 | Jamaica | 1–0 | 2–1 | CONCACAF Nations League 2023–24 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:Canada Soccer player
- Jonathan David tại Soccerway
- Bản mẫu:LFP Ligue 1
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng