Đội tuyển bóng đá quốc gia Martinique

Đội tuyển bóng đá quốc gia Martinique (tiếng Pháp: Équipe de la Martinique de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Martinique do Liên đoàn bóng đá Martinique, một nhánh của Liên đoàn bóng đá Pháp, quản lý. Vào ngày 7 tháng 8 năm 2010, đội tuyển lấy biệt danh Les Matinino, để bày tỏ lòng tri ân tới lịch sử hòn đảo.[3][4]

Martinique
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLes Matinino
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Martinique
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Liên đoàn khu vựcCFU (Caribe)
Huấn luyện viên trưởngMario Bocaly
Đội trưởngSébastien Crétinoir
Thi đấu nhiều nhấtDaniel Hérelle (77)
Ghi bàn nhiều nhấtKévin Parsemain (35)
Sân nhàSân vận động Pierre-Aliker
Mã FIFAMTQ
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tạiNR (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Hạng Elo
Hiện tại 108 Giảm 4 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất64 (14.4.1994)
Thấp nhất125 (9.2011, 3.2012)
Trận quốc tế đầu tiên
 Barbados 3–2 Martinique 
(Martinique; 11 tháng 2 năm 1931)
Trận thắng đậm nhất
 Martinique 16–0 Quần đảo Virgin thuộc Anh 
(Le Lamentin, Martinique; 5 tháng 9 năm 2012)
Trận thua đậm nhất
 México 9–0 Martinique 
(Thành phố Mexico, México; 11 tháng 7 năm 1993)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1993)
Kết quả tốt nhấtTứ kết, 2002

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp đội tuyển Barbados là vào năm 1934. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của Cúp Vàng CONCACAF 2002.

Danh hiệu

  • Vô địch Cúp Caribe: 1
Vô địch: 1993
Á quân: 1994
Hạng ba: 1992; 1996; 2001
  • Coupe de l'Outre-Mer:
    • Vô địch (1): 2010
  • CFU Championship:
    • Vô địch (2): 1983, 1985

Cúp Vàng CONCACAF

Cúp Vàng CONCACAF
NămThành tíchHạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1991Không vượt qua vòng loại
1993Vòng bảng8th3012314
1996 đến 2000Không vượt qua vòng loại
2002Tứ kết6th311123
2003Vòng bảng12th200203
2005 đến 2011Không vượt qua vòng loại
2013Vòng bảng9th310224
2015Không vượt qua vòng loại
2017Vòng bảng9th310246
201912th310257
202115th3003312
202312th310279
Tổng cộng1 lần tứ kết8/172352162658

Cúp Caribe

NămThành tíchHạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1989Không vượt qua vòng loại
1990Bị loại khỏi giải211042
1991Vòng 15th311142
1992Hạng ba3rd5212106
1993Vô địch1st532083
1994Á quân2nd53111210
1995Không vượt qua vòng loại
1996Hạng ba3rd521264
1997Vòng 15th210123
1998Vòng 15th310278
1999Không vượt qua vòng loại
2001Hạng ba3rd530268
2005Không vượt qua vòng loại
2007Vòng 16th310248
2008Không vượt qua vòng loại
2010Vòng 17th301213
2012Hạng tư4th522153
2014Vòng 16th311134
2017Hạng tư4th200213
Tổng cộng1 lần vô địch14/19512111197367

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình đã hoàn thành Cúp Vàng CONCACAF 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 4 tháng 7 năm 2023, sau trận gặp Costa Rica.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMEmmanuel Vermignon20 tháng 1, 1989 (35 tuổi)190 Club Colonial
1TMYannis Clementia5 tháng 7, 1997 (26 tuổi)80 Caen
1TMThéo De Percin1 tháng 2, 2001 (23 tuổi)10 Auxerre

2HVYordan Thimon10 tháng 9, 1996 (27 tuổi)130 Golden Lion
2HVPatrick Burner11 tháng 4, 1996 (28 tuổi)104 Nîmes
2HVFlorent Poulolo2 tháng 2, 1997 (27 tuổi)90 Sigma Olomouc
2HVJonathan Rivierez18 tháng 5, 1989 (34 tuổi)91 FBBP01
2HVJean-Claude Junior Michalet8 tháng 4, 2000 (24 tuổi)82 Golden Lion
2HVFlorian Lapis8 tháng 8, 1993 (30 tuổi)61 Versailles
2HVRonny Labonne14 tháng 9, 1997 (26 tuổi)50 Nîmes
2HVEvan Salines26 tháng 3, 1998 (26 tuổi)20 Golden Lion
2HVDavy Singama21 tháng 1, 2001 (23 tuổi)21 New Star Ducos

3TVDaniel Hérelle (đội trưởng)17 tháng 10, 1988 (35 tuổi)913 Samaritaine
3TVAndy Marny16 tháng 7, 1995 (28 tuổi)121 Club Colonial
3TVCyril Mandouki21 tháng 8, 1991 (32 tuổi)101 Paris FC
3TVJonathan Mexique10 tháng 3, 1995 (29 tuổi)91 Châteauroux
4Karl Fabien1 tháng 8, 2000 (23 tuổi)83 Vierzon
3TVGhislain Arbaut16 tháng 8, 1999 (24 tuổi)70 Assaut
3TVThomas Ephestion9 tháng 6, 1995 (28 tuổi)60 Mezőkövesdi

4Kévin Fortuné6 tháng 8, 1989 (34 tuổi)154 Orléans
4Brighton Labeau1 tháng 1, 1996 (28 tuổi)103 Lausanne-Sport
4Enrick Reuperné3 tháng 8, 1998 (25 tuổi)100 Assaut
4Stévyne Baker17 tháng 1, 2001 (23 tuổi)10 Diamantinoise

Triệu tập gần đây

Dưới đây là các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMGilles Meslien17 tháng 6, 1989 (34 tuổi)60 Golden Lionv.  Costa Rica, 25 March 2023
TMAlexis Lovy00 Diamantinoisev.  Guiné-Bissau, 24 September 2022

HVKarl Vitulin15 tháng 1, 1991 (33 tuổi)592 Samaritainev.  Costa Rica, 25 March 2023
HVRomario Barthéléry24 tháng 6, 1994 (29 tuổi)120 Golden Lionv.  Costa Rica, 25 March 2023
TVCarlo Rabathaly16 tháng 4, 2000 (24 tuổi)31 Diamantinoisev.  Costa Rica, 25 March 2023
HVFlorian Goma21 tháng 1, 2001 (23 tuổi)20 RC Saint-Josephv.  Guyane thuộc Pháp, 25 February 2023
HVJonas Germe8 tháng 2, 1997 (27 tuổi)00 Diamantinoisev.  Guyane thuộc Pháp, 25 February 2023
HVAmbroise Félicitet29 tháng 5, 1993 (30 tuổi)40 Aiglonv.  Guiné-Bissau, 24 September 2022
HVGregory Charles24 tháng 5, 1989 (34 tuổi)10 Club Colonialv.  Guiné-Bissau, 24 September 2022
HVJonas Crusol00 Diamantinoisev.  Guiné-Bissau, 24 September 2022

TVSamuel Renel3 tháng 11, 2001 (22 tuổi)10 Niortv.  Costa Rica, 25 March 2023
TVChristophe Jougon10 tháng 7, 1995 (28 tuổi)321 Club Franciscainv.  Costa Rica, 23 March 2023 PRE
TVMathis Priam9 tháng 2, 2002 (22 tuổi)30 Samaritainev.  Guyane thuộc Pháp, 25 February 2023
TVThierry Catherine2 tháng 8, 1997 (26 tuổi)50 Golden Lionv.  Guiné-Bissau, 24 September 2022
TVRené-Charles Montabord6 tháng 3, 2003 (21 tuổi)20 Aiglonv.  Guiné-Bissau, 24 September 2022

Mickaël Biron26 tháng 8, 1997 (26 tuổi)137 RWDM47v.  Costa Rica, 25 March 2023
Gabriel Bilon19 tháng 12, 1997 (26 tuổi)21 Golden Starv.  Costa Rica, 25 March 2023
Mael Crifar28 tháng 6, 2002 (21 tuổi)10 Aiglonv.  Costa Rica, 25 March 2023
Johnny Marajo12 tháng 10, 1993 (30 tuổi)251 Club Franciscainv.  Costa Rica, 23 March 2023 PRE
Shavy Resouf28 tháng 5, 2002 (21 tuổi)20 Le Havre Bv.  Guyane thuộc Pháp, 25 February 2023
Killian Polomat23 tháng 2, 2001 (23 tuổi)50 Club Franciscainv.  Guiné-Bissau, 24 September 2022
Bryan Henriol5 tháng 5, 1999 (24 tuổi)30 Club Colonialv.  Guiné-Bissau, 24 September 2022
Alvyn Lamasine7 tháng 7, 2001 (22 tuổi)10 Golden Lionv.  Guiné-Bissau, 24 September 2022
Emmanuel Vanitou1 tháng 1, 1999 (25 tuổi)00 Verneuil-sur-Seinev.  Guiné-Bissau, 24 September 2022

Tham khảo

Liên kết ngoài