Cúp Vàng CONCACAF 2019

Cúp Vàng CONCACAF 2019Cúp Vàng CONCACAF lần thứ 15 do CONCACAF tổ chức.

Cúp Vàng CONCACAF 2019
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Costa Rica
 Jamaica
 Hoa Kỳ
Thời gian15 tháng 6 – 8 tháng 7
Số đội16 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu15 (tại 14 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch México (lần thứ 11)
Á quân Hoa Kỳ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu31
Số bàn thắng96 (3,1 bàn/trận)
Số khán giả1.043.168 (33.651 khán giả/trận)
Vua phá lướiCanada Jonathan David
(6 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
México Raúl Jiménez
Cầu thủ trẻ
xuất sắc nhất
Hoa Kỳ Christian Pulisic
Thủ môn
xuất sắc nhất
México Guillermo Ochoa
Đội đoạt giải
phong cách
 Hoa Kỳ
2017
2021

Giải đấu sẽ được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 15 tháng 6 đến 7 tháng 7 năm 2019. Giải đấu có 16 đội tham dự, chia làm 4 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng trong.

México đã giành chức vô địch CONCACAF lần thứ 11 trong lịch sử sau khi vượt qua người hàng xóm Hoa Kỳ với tỉ số 1–0 ở trận chung kết.

Các đội giành quyền tham dự

Đội tuyểnTư cách qua
vòng loại
Ngày vượt qua
vòng loại
Số lần
tham dự
Lần tham
dự trước
Thành tích
tốt nhất
Bảng xếp hạng FIFA
 MéxicoTop 6 vòng loại World Cup 2018 khu vực CONCACAF7 tháng 3 năm 2018382017Vô địch
(1965, 1971, 1977, 1993, 1996, 1998, 2003, 2009, 2011, 2015)
 Costa RicaTop 6 vòng loại World Cup 2018 khu vực CONCACAF7 tháng 3 năm 2018342017Vô địch
(1963, 1969, 1989)
 PanamaTop 6 vòng loại World Cup 2018 khu vực CONCACAF7 tháng 3 năm 2018192017Á quân
(2005, 2013)
 HondurasTop 6 vòng loại World Cup 2018 khu vực CONCACAF7 tháng 3 năm 2018342017Vô địch
(1981)
 Hoa KỳTop 6 vòng loại World Cup 2018 khu vực CONCACAF7 tháng 3 năm 2018322017Vô địch (1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017)
 Trinidad và TobagoTop 6 vòng loại World Cup 2018 khu vực CONCACAF7 tháng 3 năm 2018262015Á quân (1973)
 CuraçaoTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League23 tháng 3 năm 201982017Hạng ba (1963, 1969)
 MartiniqueTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League23 tháng 3 năm 2019122017Tứ kết (2002)
 GuyanaTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League23 tháng 3 năm 20190KhôngLần đầu
 JamaicaTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League23 tháng 3 năm 2019222017Á quân (2015, 2017)
 HaitiTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League24 tháng 3 năm 2019212015Vô địch (1973)
 CanadaTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League24 tháng 3 năm 2019312017Vô địch (1985, 2000)
 BermudaTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League24 tháng 3 năm 20191KhôngLần đầu
 CubaTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League24 tháng 3 năm 2019202015Hạng tư (1971)
 NicaraguaTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League24 tháng 3 năm 201982015Hạng 6 (1967)
 El SalvadorTop 10 vòng loại CONCACAF Nations League24 tháng 3 năm 2019282017Á quân (1963, 1981)

Cầu thủ tham dự

Địa điểm

Hoa Kỳ

Pasadena, California
(khu vực Los Angeles)[1]
Denver[1][2]Houston[1][3]
Rose BowlSân vận động Broncos tại Mile HighSân vận động NRGSân vận động BBVA
Sức chứa: 90.888Sức chứa: 76.125Sức chứa: 71.795Sức chứa: 22.039
Charlotte[1]
Sân vận động Bank of America
Sức chứa: 75.525
Philadelphia[1]
Lincoln Financial Field
Sức chứa: 69.176
Nashville[1]
Sân vận động Nissan
Sức chứa: 69.143
Cleveland[1][4]Glendale, Arizona
(khu vực Phoenix)[1]
Chicago[1][5]Harrison, New Jersey
(khu vực Thành phố New York)[1][6]
Sân vận động FirstEnergySân vận động State FarmSoldier FieldRed Bull Arena
Sức chứa: 67.895Sức chứa: 63.400Sức chứa: 61.500Sức chứa: 25.000
Los Angeles[1][7]Frisco, Texas
(khu vực Dallas/Fort Worth)[1][8]
Saint Paul, Minnesota
(khu vực Minneapolis)[1][9]
Thành phố Kansas, Kansas
(khu vực Thành phố Kansas)[1][10]
Sân vận động Banc of CaliforniaSân vận động ToyotaAllianz FieldChildren's Mercy Park
Sức chứa: 22.000Sức chứa: 20.500Sức chứa: 19.400Sức chứa: 18.467

Costa Rica

San José
Sân vận động Quốc gia Costa Rica
Sức chứa: 35.175

Jamaica

Kingston
Sân vận động Độc lập
Sức chứa: 35.000

Bốc thăm

4 đội sau đây được đặc cách vào thẳng vòng bảng:[11]

Nhóm4 đội vào thẳngĐiểm[12]
1  México2,042
2  Hoa Kỳ1,872
3  Costa Rica1,798
4  Honduras1,632

Lễ bốc thăm vòng bảng được diễn ra và lịch thi đấu công bố vào ngày 10 tháng 4 năm 2019, 18:00 EDT tại Los Angeles, California, Hoa Kỳ.[13][14][15]

Đội hình

Mỗi đội tuyển phải đăng ký ít nhất là 23 cầu thủ (trong đó có 3 thủ môn).[16]

Trọng tài

Dưới đây là danh sách các trọng tài tham gia điều khiển các trận đấu được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2019.[17]

Trọng tài chính
  • Juan Gabriel Calderón
  • Henry Bejarano
  • Yadel Martínez
  • Mario Escobar
  • Walter López
  • Said Martínez
  • Daneon Parchment
  • Adonai Escobedo
  • Fernando Guerrero
  • Marco Ortíz
  • John Pitti
  • Abdulrahman Al-Jassim
  • Iván Barton
  • Jair Marrufo
  • Armando Villarreal
Trợ lý trọng tài
  • Micheal Barwegen
  • Kedlee Powell
  • Juan Carlos Mora
  • William Arrieta
  • Helpys Feliz
  • Gerson López
  • Humberto Panjo
  • Christian Ramírez
  • Walter López
  • Nicholas Anderson
  • Alberto Morin
  • Miguel Hernández
  • Henri Pupiro
  • Taleb Al Marri
  • Saoud Al Maqaleh
  • Juan Francisco Zumba
  • David Morán
  • Zachari Zeegelaar
  • Caleb Wales
  • Frank Anderson
  • Ian Anderson
  • Corey Parker
  • Kyle Atkins
Trọng tài sau cầu môn
  • Keylor Herrera
  • Randy Encarnacion
  • Reon Radix
  • Oshane Nation
  • Diego Montaño
  • Oliver Vergara
  • Jose Kellys
  • José Torres

Vòng bảng

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC−4).

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐKết quả vòng bảng
1  México3300133+109Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Canada3201123+96
3  Martinique310257−23
4  Cuba3003017−170
Nguồn: CONCACAF
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Canada  4–0  Martinique
Chi tiết
Khán giả: 65,527
Trọng tài: Said Martínez (Honduras)
México  7–0  Cuba
Chi tiết
Khán giả: 65,527[18]
Trọng tài: John Pitti (Panama)

Cuba  0–3  Martinique
Chi tiết
  • Marveaux  45'
  • Abaul  70'
  • Fortuné  84'
México  3–1  Canada
Chi tiết
  • Cavalini  75'
Khán giả: 52,874
Trọng tài: Henry Bejarano (Costa Rica)

Canada  7–0  Cuba
Chi tiết
Khán giả: 59,283
Trọng tài: Armando Villarreal (Hoa Kỳ)
Martinique  2–3  México
  • Parsemain  56'
  • Delem  84'
Chi tiết
Khán giả: 59,283
Trọng tài: Iván Barton (El Salvador)

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐKết quả vòng bảng
1  Haiti330062+49Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Costa Rica (H)320173+46
3  Bermuda31024403
4  Nicaragua300308−80
Nguồn: CONCACAF
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
(H) Chủ nhà
Haiti  2–1  Bermuda
  • Pierrot  54'66'
Chi tiết
  • Leverock  45+2'
Khán giả: 19.140
Trọng tài: Daneon Parchment (Jamaica)
Costa Rica  4–0  Nicaragua
  • Oviedo  7'
  • Borges  19'
  • Aguilar  45+1'
  • Cruz  75'
Chi tiết
Khán giả: 19.140
Trọng tài: Marco Ortiz (México)

Nicaragua  0–2  Haiti
Chi tiết
  • Saba  22'
  • Rosas  33' (l.n.)
Khán giả: 31,436
Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala)
Costa Rica  2–1  Bermuda
Chi tiết
Khán giả: 31,436
Trọng tài: Yadel Martínez (Cuba)

Bermuda  2–0  Nicaragua
Chi tiết
Red Bull Arena, Harrison
Khán giả: 20,044
Trọng tài: Adonai Escobedo (México)
Haiti  2–1  Costa Rica
  • Nazon  57' (ph.đ.)
  • Alexis  81'
Chi tiết
  • Alexis  13' (l.n.)
Red Bull Arena, Harrison
Khán giả: 20,044
Trọng tài: Ismail Elfath (Hoa Kỳ)

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐKết quả vòng bảng
1  Jamaica (H)312043+15Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Curaçao31112204
3  El Salvador311114−34
4  Honduras310264+23
Nguồn: CONCACAF
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
(H) Chủ nhà
Curaçao  0–1  El Salvador
Chi tiết
  • Bonilla  45+2'
Khán giả: 17.874
Trọng tài: Walter López (Guatemala)
Jamaica  3–2  Honduras
  • Orgill  15'41'
  • Lowe  56'
Chi tiết
  • Lozano  54'
  • Castillo  90+2'
Khán giả: 17.874
Trọng tài: Jair Marrufo (Hoa Kỳ)

El Salvador  0–0  Jamaica
Chi tiết
Khán giả: 22,395
Trọng tài: John Pitti (Hoa Kỳ)
Honduras  0–1  Curaçao
Chi tiết
Khán giả: 22,395
Trọng tài: Juan Gabriel Calderón (Costa Rica)

Jamaica  1–1  Curaçao
  • Nicholson  14'
Chi tiết
  • Gaari  90+3'
Khán giả: 22,503
Trọng tài: Marco Ortíz (México)
Honduras  4–0  El Salvador
  • Álvarez  59'
  • Castillo  66'
  • Acosta  75'
  • Izaguirre  90'
Chi tiết
Khán giả: 22,503
Trọng tài: Fernando Guerrero (México)

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐKết quả vòng bảng
1  Hoa Kỳ (H)3300110+119Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Panama320163+36
3  Guyana301239−61
4  Trinidad và Tobago301219−81
Nguồn: CONCACAF
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
(H) Chủ nhà
Panama  2–0  Trinidad và Tobago
Chi tiết
Khán giả: 19.418
Trọng tài: Adonai Escobedo (México)
Hoa Kỳ  4–0  Guyana
  • Arriola  28'
  • Boyd  51'81'
  • Zardes  55'
Chi tiết
Khán giả: 19.418
Trọng tài: Iván Barton (El Salvador)

Guyana  2–4  Panama
Chi tiết
  • Arroyo  16'
  • Vancooten  40' (l.n.)
  • Davis  51' (ph.đ.)
  • G. Torres  86'
Khán giả: 23.921
Trọng tài: Daneon Parchment (Jamaica)
Hoa Kỳ  6–0  Trinidad và Tobago
  • Long  41'90'
  • Zardes  66'69'
  • Pulisic  73'
  • Arriola  78'
Chi tiết
Khán giả: 23.921
Trọng tài: Said Martínez (Honduras)

Trinidad và Tobago  1–1  Guyana
  • Molino  80'
Chi tiết
  • Danns  54'
Khán giả: 17.037
Trọng tài: Juan Gabriel Calderón (Costa Rica)
Panama  0–1  Hoa Kỳ
Chi tiết
  • Altidore  66'

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
29 tháng 6 – Houston (NRG)
 
 
 Haiti3
 
2 tháng 7 – Glendale
 
 Canada2
 
 Haiti0
 
29 tháng 6 – Houston (NRG)
 
 México (s.h.p.)1
 
 México (p)1 (5)
 
7 tháng 7 – Chicago
 
 Costa Rica1 (4)
 
 México1
 
30 tháng 6 – Philadelphia
 
 Hoa Kỳ0
 
 Jamaica1
 
3 tháng 7 – Nashville
 
 Panama0
 
 Jamaica1
 
30 tháng 6 – Philadelphia
 
 Hoa Kỳ3
 
 Hoa Kỳ1
 
 
 Curaçao0
 

Tứ kết

Haiti  3–2  Canada
  • Nazon  50'
  • Bazile  70' (ph.đ.)
  • Guerrier  76'
Chi tiết
Khán giả: 70,788
Trọng tài: Jair Marrufo (Hoa Kỳ)

México  1–1 (s.h.p.)  Costa Rica
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
5–4
Khán giả: 70,788
Trọng tài: John Pitti (Panama)

Jamaica  1–0  Panama
Chi tiết
Khán giả: 26,233
Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala)

Hoa Kỳ  1–0  Curaçao
McKennie  25'Chi tiết
Khán giả: 26,233
Trọng tài: Adonai Escobedo (México)

Bán kết

Haiti  0–1 (s.h.p.)  México
Chi tiết

Jamaica  1–3  Hoa Kỳ
  • Nicholson  69'
Chi tiết
Khán giả: 28,473
Trọng tài: Iván Barton (El Salvador)

Chung kết

México  1–0  Hoa Kỳ
  • Dos Santos  73'
Chi tiết
Khán giả: 62,493
Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala)

Thành tích

Vô địch

Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2019

México
Lần thứ mười một

Danh sách cầu thủ ghi bàn

Đã có 96 bàn thắng ghi được trong 31 trận đấu, trung bình 3.1 bàn thắng mỗi trận đấu.

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

  • Terence Vancooten (trong trận gặp Panama)
  • Manuel Rosas (trong trận gặp Haiti)

Bảng xếp hạng chung cuộc

Tính từ vòng đấu loại trực tiếp, sau 90 phút thi đấu chính thức và 30 phút thi đấu hiệp phụ mà không bàn thắng nào được ghi và giải quyết bằng loạt sút luân lưu 11m thì vẫn được tính là trận hòa.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐKết quả chung cuộc
1  México6510164+1216Vô địch
2  Hoa Kỳ (H)6501132+1115Á quân
3  Haiti540195+412Bị loại ở
bán kết
4  Jamaica (H)52216608
5  Costa Rica (H)421184+47Bị loại ở
tứ kết
6  Canada4202146+86
7  Panama420264+26
8  Curaçao411223−14
9  El Salvador311114−34Bị loại ở
vòng bảng
10  Honduras310264+23
11  Bermuda31024403
12  Martinique310257−23
13  Guyana301239−61
14  Trinidad và Tobago301219−81
15  Nicaragua300308−80
16  Cuba3003017−170
Nguồn: [19]
(H) Chủ nhà

Giải thưởng

Nhà tài trợ

Truyền thông

CONCACAF

Quốc giaĐài truyền thôngGhi chú
 Hoa Kỳ (đồng chủ nhà)FOX Sports (tiếng Anh)[20]
Univision (tiếng Tây Ban Nha)[21]
 Costa Rica (đồng chủ nhà)Repretel
Teletica
 Jamaica (đồng chủ nhà)TVJ
 CanadaTSN (tiếng Anh)
RDS (tiếng Pháp)
 México
TV Azteca
 CubaTBA
 El SalvadorTCS
 GuatemalaCanal 3, Televisiete, Teleonce, Trecevisión
 HaitiTBA
 HondurasTelevicentro (tiếng Tây Ban Nha)
 NicaraguaTBA
 PanamaTVMax
TVN

Quốc tế

Quốc giaĐài truyền thôngGhi chú
 ÁoDAZN[22]
 Đức
 Thụy Sĩ
 Brasil
Sport Klub
 IrelandFreeSports[23]
 Vương quốc Anh
 IsraelCharlton
 Hà LanFox Sports
 Bồ Đào NhaSport TV
 SingaporeStarHub[24]
 SlovakiaArena Sport[25]
 Thụy ĐiểnCMore Sport

Tham khảo

Liên kết ngoài