Junior Hoilett

David Wayne Hoilett Jr. (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1990), còn được gọi là Junior Hoilett, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Reading tại EFL Championshipđội tuyển quốc gia Canada.

Junior Hoilett
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủDavid Wayne Hoilett[1]
Ngày sinh5 tháng 6, 1990 (33 tuổi)[2]
Nơi sinhBrampton, Ontario, Canada
Chiều cao1,73 m[3]
Vị tríTiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Reading
Số áo23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
Brampton YSC
CS Azzurri
Oakville SC
2003–2007Blackburn Rovers
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2007–2012Blackburn Rovers81(12)
2007–2008SC Paderborn (cho mượn)12(1)
2008–2009FC St. Pauli (cho mượn)21(6)
2012–2016Queens Park Rangers112(12)
2016–2021Cardiff City173(23)
2021–Reading59(4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2015–Canada59(15)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 2 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 7 năm 2023

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 8 tháng 5 năm 2023[4][5]
ClubSeasonLeagueNational CupLeague CupOtherTotal
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Blackburn Rovers2009–10Premier League220004100271
2010–11245212000286
2011–12357003000387
Total81122191009214
SC Paderborn (loan)2007–082. Bundesliga121000000121
FC St. Pauli (loan)2008–092. Bundesliga216000000216
Queens Park Rangers2012–13Premier League262002100283
2013–14Championship354001030394
2014–15Premier League220101000240
2015–16Championship296002000316
Total1121210613012213
Cardiff City2016–17Championship332000000332
2017–184693210005011
2018–19Premier League323100000323
2019–20Championship417101020457
2020–21212101000232
Total1732362302018425
Reading2021–22Championship273000000273
2022–23Championship341100000351
Total614100000624
Career total460581031825049363

Quốc tế

Tính đến 9 tháng 7 năm 2023[6]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Canada201530
201670
201771
201832
201976
2021124
2022141
202361
Tổng5915
Tính đến 4 tháng 7 năm 2023
Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.[6]
#NgàyĐịa điểmSố trậnĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
120 tháng 7 năm 2017Sân vận động University of Phoenix, Glendale, Hoa Kỳ16  Jamaica1–21–2Cúp Vàng CONCACAF 2017
29 tháng 9 năm 2018IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ18  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ6–08–0Vòng loại CONCACAF Nations League 2019–20
316 tháng 10 năm 2018BMO Field, Toronto, Canada19  Dominica2–05–0
424 tháng 3 năm 2019BC Place, Vancouver, Canada21  Guyane thuộc Pháp1–04–1
515 tháng 6 năm 2019Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ22  Martinique3–04–0Cúp Vàng CONCACAF 2019
623 tháng 6 năm 2019Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ23  Cuba5–07–0
77 tháng 9 năm 2019BMO Field, Toronto, Canada25  Cuba1–06–0CONCACAF Nations League 2019–20
83–0
96–0
105 tháng 6 năm 2021IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ30  Aruba2–07–0Vòng loại FIFA World Cup 2022
1115 tháng 6 năm 2021Sân vận động SeatGeek, Bridgeview, Hoa Kỳ31  Haiti3–03–0
1215 tháng 7 năm 2021Children's Mercy Park, Kansas City, Hoa Kỳ33  Haiti4–14–1Cúp Vàng CONCACAF 2021
1325 tháng 7 năm 2021Sân vận động AT&T, Arlington, Hoa Kỳ35  Costa Rica1–02–0
1427 tháng 3 năm 2022BMO Field, Toronto, Canada44  Jamaica3–04–0Vòng loại FIFA World Cup 2022
154 tháng 7 năm 2023Sân vận động Shell Energy, Houston, Hoa Kỳ58  Cuba1–04–1Cúp Vàng CONCACAF 2023

Tham khảo

Liên kết ngoài