La Liga 2000–01

La Liga 2000–01 là mùa giải thứ 70 của La Liga kể từ khi giải đấu được thành lập, bắt đầu từ ngày 9 tháng 9 năm 2000 và kết thúc vào ngày 17 tháng 6 năm 2001.

La Liga
Mùa giải2000–01
Vô địchReal Madrid
28 lần
Xuống hạngReal Oviedo
Racing Santander
Numancia
Champions LeagueReal Madrid (vòng bảng thứ nhất)
Deportivo (vòng bảng thứ nhất)
Mallorca (Vòng sơ loại thứ ba)
Barcelona (Vòng sơ loại thứ ba)
UEFA CupValencia (Vòng thứ nhất)
Celta Vigo (Vòng thứ nhất)
Zaragoza (Vòng thứ nhất) (Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.095 (2,88 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiTây Ban Nha Raúl (24)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Barcelona 7–0 Athletic Bilbao
(3 tháng 2 năm 2001)[1]
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Real Sociedad 0–6 Barcelona
(14 tháng 10 năm 2000)[2]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBarcelona 4–4 Zaragoza
(14 tháng 4 năm 2001)[3]
Villarreal 4–4 Barcelona
(8 tháng 4 năm 2001)[4]

Thăng hạng và xuống hạng

Đội thăng hạng từ Segunda División 1999–2000

Đội xuống hạng tới Segunda División 2000–01

Thông tin đội bóng

Câu lạc bộ và vị trí

Vị trí các clb tham dự La Liga 2000–01
Quần đảo Canary

Mùa giải 2000-01 bao gồm các câu lạc bộ sau:

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Real Madrid (C)3824868140+4180Vòng bảng thứ nhất UEFA Champions League 2001–02
2Deportivo La Coruña3822797344+2973
3Mallorca38201176143+1871
4Barcelona38171298057+2363Vòng sơ loại thứ ba UEFA Champions League 2001–02 VAL 0–1 BAR
BAR 3–2 VAL
5Valencia38189115534+2163Vòng thứ nhất UEFA Cup 2001–02
6Celta de Vigo381611115149+259
7Villarreal38169135852+657
8Málaga38168146061−156
9Espanyol38148164644+250
10Alavés38147175859−149
11Las Palmas38137184262−2046
12Athletic Bilbao381110174460−1643ATH: 9 pts
RSO: 6 pts
RVA: 3 pts
13Real Sociedad381110175268−1643
14Rayo Vallecano381013155668−1243
15Osasuna381012164354−1142OSA: 7 pts
VLD: 5 pts
ZAR: 4 pts
16Valladolid38915144250−842
17Zaragoza38915145457−342Vòng thứ nhất UEFA Cup 2001–02 1
18Real Oviedo (R)38118195167−1641Xuống chơi tại Segunda División
19Racing Santander (R)38109194862−1439RAC 4–2 NUM
NUM 1–0 RAC
20Numancia (R)38109194064−2439

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th Điểm số Giải phong cách.
1Zaragoza được tham dự cúp UEFA nhờ vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 2000–01.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

kết quả thi đấu

S.nhà ╲ S.kháchATHBARCELALADEPESPLPAMLGMALNUMAOSARACRVA RMAROVRSOVALVLDVILLZAR
Athletic Bilbao

3–1

2–1

2–0

2–2

0–1

0–3

1–3

2–1

3–1

0–1

3–1

4–2

1–0

4–0

1–3

1–1

1–1

1–1

1–2

Barcelona

7–0

1–1

3–2

2–3

4–2

4–1

2–1

1–1

1–1

2–0

3–1

5–1

2–0

0–1

3–0

3–2

3–1

1–2

4–4

Celta de Vigo

2–1

3–3

1–1

2–1

1–0

0–1

1–0

2–2

1–1

1–0

1–1

1–1

3–0

1–0

4–1

3–2

2–1

1–0

1–1

Deportivo Alavés

2–1

0–1

2–2

3–1

1–0

1–0

1–2

2–4

0–2

2–0

5–1

4–2

1–3

4–0

0–1

1–1

4–2

0–1

1–0

Deportivo La Coruña

2–0

2–0

1–0

2–1

1–0

4–0

4–0

1–1

4–1

2–1

2–1

1–1

2–2

3–0

4–1

2–0

1–2

4–2

2–0

Espanyol

2–1

0–0

0–1

0–0

0–2

3–2

1–2

0–1

2–0

1–2

3–0

0–0

1–2

2–0

1–2

1–0

1–0

2–1

5–0

Las Palmas

0–0

0–1

0–1

0–3

2–0

1–0

2–1

1–0

1–1

3–2

2–1

1–0

0–1

1–0

2–1

0–2

1–1

1–5

2–1

Málaga

2–1

0–0

1–4

3–1

1–3

0–0

2–1

0–1

1–3

3–1

2–1

1–1

3–3

2–2

3–0

3–0

3–1

2–1

2–0

Mallorca

1–0

2–0

2–0

4–3

2–1

3–2

2–1

0–1

2–1

1–1

2–1

4–0

1–0

4–2

1–1

2–2

1–1

2–1

2–1

Numancia

0–0

1–1

4–2

2–1

1–2

2–1

0–1

3–2

0–2

1–0

1–0

0–2

3–1

1–0

3–3

0–3

0–0

1–3

1–1

Osasuna

1–1

3–1

0–2

0–1

1–1

1–3

3–3

3–3

1–0

2–0

1–1

2–2

2–3

0–0

1–1

1–2

2–1

1–0

1–0

Racing Santander

3–0

4–0

3–0

2–1

0–3

1–2

2–1

0–1

2–1

4–2

0–0

1–1

0–0

2–0

1–4

1–1

2–2

3–1

2–1

Rayo Vallecano

1–2

2–2

3–0

0–1

1–1

1–1

1–1

4–2

2–2

2–1

2–1

4–1

0–1

0–2

4–1

1–4

2–1

0–1

0–0

Real Madrid

4–1

2–2

3–0

5–0

3–0

2–2

5–1

4–3

0–2

1–0

1–1

1–0

3–1

4–0

4–0

2–1

2–1

4–0

3–0

Real Oviedo

5–0

2–3

3–1

3–3

2–3

2–2

2–2

3–2

1–1

3–0

2–3

1–0

4–1

1–1

1–0

0–0

4–1

1–3

2–1

Real Sociedad

0–2

0–6

2–2

1–1

1–1

2–1

1–1

4–0

0–1

4–1

0–1

2–2

2–0

1–4

3–0

1–2

3–1

0–2

1–1

Valencia

1–0

0–1

1–0

1–2

0–1

0–1

5–1

2–0

4–0

3–0

1–0

1–0

2–2

0–1

2–0

2–0

1–0

3–1

1–0

Valladolid

0–0

2–2

1–2

2–1

3–1

1–1

1–0

0–0

2–0

2–0

1–1

1–1

1–3

2–2

1–0

2–1

0–0

0–0

2–0

Villarreal

0–0

4–4

2–0

2–0

3–2

4–0

2–1

1–2

2–2

0–0

2–0

4–2

1–5

0–1

1–0

1–3

1–1

2–1

1–1

Zaragoza

2–2

3–1

1–1

2–2

2–1

1–2

3–1

1–1

1–1

3–1

4–2

2–0

6–1

2–3

5–2

1–1

1–1

0–0

0–0

Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Tổng kết

Giải thưởng

Cúp Pichichi

Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.

Cầu thủBàn thắngCâu lạc bộ
Raúl
24
Real Madrid
Rivaldo
23
Barcelona
Javi Moreno
22
Deportivo Alavés
Diego Tristán
19
Deportivo
Patrick Kluivert
18
Barcelona

Giải phong cách

Real Madrid là câu lạc bộ giành giải phong cách với số điểm 86, đội đứng thứ 2 là Espanyol và thứ 3 là Zaragoza.[5][6]

Giải thưởng Pedro Zaballa

Manolo Hidalgo, cầu thủ của Atlético Madrid[7]

Xem thêm

  • Segunda División 2000–01
  • Copa del Rey 2000–01

Chú thích