Limassol
Limassol hoặc Lemesos (tiếng Hy Lạp: Λεμεσός, Lemesos; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Limasol hoặc Leymosun) là đô thị tự quản lớn nhất tại Cộng hòa Síp, với dân số 101.000 người,[1] trong khi khu vực đô thị có dân số lên đến hơn 160.000 người.[2] Thành phố này nằm trên phần phía nam của hòn đảo trên bờ biển Địa Trung Hải. Cảng Limassol là một trong những cảng mậu dịch quá cảnh qua Địa Trung Hải bận rộn nhất và đồng thời là hải cảng lớn nhất tại Síp. Thành phố hiện nay cũng đã trở thành một trong những trung tâm du lịch, thương mại và cung cấp dịch vụ quan trọng nhất tại nơi đây. Limassol đã được công ty TripAdvisor xếp hạng vào top những điểm đến du lịch hấp dẫn và có dịch vụ du lịch tốt nhất tại khu vực Nam Âu.[3]
Limassol Λεμεσός (tiếng Hy Lạp) Limasol/Leymosun (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) | |
---|---|
Ấn chương chính thức của Limassol Ấn chương | |
Tọa độ: 34°42′39″B 33°02′39″Đ / 34,71083°B 33,04417°Đ | |
Country | Cyprus |
Districts of Cyprus | Quận Limassol |
Chính quyền | |
• thị trưởng | Andreas Christou |
Diện tích | |
• Thành phố | 34,87 km2 (1,346 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Thành phố | 101.000[1] |
• Đô thị | 160.000[2] |
Múi giờ | Giờ Đông Âu (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | Eastern European Summer Time (UTC+3) |
Mã bưu chính | 3010 hoặc 3150 |
Mã điện thoại | 357 25 |
Thành phố kết nghĩa | Patras, Brașov, Sankt-Peterburg |
Trang web | www.limassolmunicipal.com.cy |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Limassol (1991–2005) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.3 | 24.4 | 29.0 | 33.6 | 38.6 | 40.3 | 38.8 | 40.2 | 39.3 | 35.6 | 32.5 | 24.6 | 40,3 |
Trung bình cao °C (°F) | 17.6 | 17.8 | 20.0 | 22.9 | 26.9 | 30.8 | 33.2 | 33.3 | 31.3 | 28.6 | 23.5 | 18.9 | 25,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 13.2 | 13.1 | 15.2 | 18.0 | 21.8 | 25.5 | 27.8 | 28.0 | 26.0 | 23.2 | 18.5 | 14.5 | 20,4 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 8.8 | 8.5 | 10.4 | 13.1 | 16.7 | 20.1 | 22.4 | 22.7 | 20.6 | 17.7 | 13.5 | 10.1 | 15,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 2.1 | −1 | 3.4 | 5.0 | 11.1 | 13.9 | 19.0 | 18.9 | 13.8 | 8.8 | 3.8 | 0.5 | −1 |
Giáng thủy mm (inch) | 86.7 (3.413) | 66.9 (2.634) | 35.8 (1.409) | 18.4 (0.724) | 5.1 (0.201) | 1.4 (0.055) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 2.9 (0.114) | 13.1 (0.516) | 77.5 (3.051) | 99.7 (3.925) | 407,5 (16,043) |
% Độ ẩm | 60 | 58 | 55 | 58 | 55 | 57 | 57 | 57 | 55 | 52 | 56 | 60 | 57 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.2 mm) | 12.0 | 9.7 | 7.9 | 5.6 | 2.1 | 0.4 | 0.0 | 0.0 | 0.4 | 3.2 | 7.1 | 10.8 | 59,1 |
Nguồn: Meteorological Service (Cyprus)[4][5] |
Tham khảo
Thư mục
- Dubin, Mark (2009). Rough Guide to Cyprus . London: Rough Guides Ltd.
- Abulafia, David (2012). The Great Sea: A Human History of the Mediterranean. Penguin Books. ISBN 978-0-141-02755-5.
- Turnbull, Stephen (2003). The Ottoman Empire 1326–1699 (Essential Histories Series #62). Osprey Publishing. ISBN 978-0-415-96913-0.
- Wolff, R L and Hazard, H W (Editor), 1969, A History of the Crusades, Volume II: The later Crusades, 1189–1311, University of Wisconsin Press, ISBN 978-0299048440
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng