Marco Amelia
Marco Amelia (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1982) là thủ môn bóng đá người Ý. Anh là một cựu thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý - đội giành chiến thắng tại World Cup 2006.
Marco Amelia khi còn chơi cho A.C. Milan năm 2012 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Marco Amelia | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 2 tháng 4, 1982 | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Frascati, Ý | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Lupa Roma (huấn luyện viên) | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
1987–1991 | Lupa Frascati | ||||||||||||||||||||||||||||
1991–2001 | Roma | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2001–2008 | Livorno | 167 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2003–2004 | → Lecce (mượn) | 13 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2004 | → Parma (mượn) | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2008–2009 | Palermo | 34 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2009–2010 | Genoa | 30 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2010–2014 | Milan | 29 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2014 | Rocca Priora | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2015 | Perugia | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2015 | Lupa Castelli Romani | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2015–2016 | Chelsea | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2017 | Vicenza | 4 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
1998 | U-15 Ý | 12 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
1998–1999 | U-16 Ý | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2000–2001 | U-18 Ý | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2002–2004 | U-21 Ý | 19 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2005–2009 | Ý | 9 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
2018– | Lupa Roma | ||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:48, 3 tháng 10 năm 2015 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 14 tháng 5 năm 2014[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Roma | 1999–2000 | Serie A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2000–01 | Serie A | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |||
Livorno | 2001–02 | Serie C1 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 0 | ||
2002–03 | Serie B | 35 | 0 | 2 | 0 | — | — | 37 | 0 | |||
2004–05 | Serie A | 31 | 0 | 2 | 0 | — | — | 33 | 0 | |||
2005–06 | Serie A | 36 | 0 | 3 | 0 | — | — | 39 | 0 | |||
2006–07 | Serie A | 30 | 0 | 0 | 0 | 8 | 1 | — | 38 | 1 | ||
2007–08 | Serie A | 33 | 0 | 0 | 0 | — | — | 33 | 0 | |||
Tổng cộng | 166 | 0 | 7 | 0 | 8 | 1 | — | 181 | 1 | |||
Lecce (mượn) | 2003–04 | Serie A | 13 | 0 | 1 | 0 | — | — | 14 | 0 | ||
Tổng cộng | 13 | 0 | 1 | 0 | — | — | 14 | 0 | ||||
Parma (mượn) | 2003–04 | Serie A | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 2 | 0 | |||
Palermo | 2008–09 | Serie A | 34 | 0 | 1 | 0 | — | — | 35 | 0 | ||
Tổng cộng | 34 | 0 | 1 | 0 | — | — | 35 | 0 | ||||
Genoa | 2009–10 | Serie A | 30 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | — | 35 | 0 | |
Tổng cộng | 30 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | — | 35 | 0 | |||
Milan | 2010–11 | Serie A | 4 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 8 | 0 | |
2011–12 | Serie A | 9 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | |
2012–13 | Serie A | 11 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 13 | 0 | ||
2013–14 | Serie A | 5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 6 | 0 | ||
Tổng cộng | 29 | 0 | 6 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 41 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 272 | 0 | 16 | 0 | 20 | 1 | 0 | 0 | 308 | 1 |
Đội tuyển quốc gia
Ý | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2005 | 1 | 0 |
2006 | 2 | 0 |
2007 | 2 | 0 |
2008 | 3 | 0 |
2009 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 9 | 0 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Serie A: 2000–01
- Serie C1: 2001–02 (girone A)
Đội tuyển
- Huy chương vàng Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu: 2004
- Huy chương đồng Thế vận hội Mùa hè: 2004
Chú thích
Liên kết ngoài
- Official website tại Wayback Machine (lưu trữ 2010-06-12) (tiếng Ý)
- AC Milan
- Amelia tại Assocalciatori.it (tiếng Ý)
- Amelia Lưu trữ 2012-08-13 tại Wayback Machine tại FIGC.com (tiếng Ý)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng