Miranda (cầu thủ bóng đá)
João Miranda de Souza Filho, hay João Miranda hoặc Miranda (sinh 7 -9- 1984) là cựu trung vệ người Brazil. Với sự ổn định, Miranda chính là một trong những trung vệ hay nhất mùa giải 2013-2014 của La Liga, là hòn đá tảng trước khung thành Thibaut Courtois.
Miranda với Brasil năm 2014 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | João Miranda de Souza Filho | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 9, 1984 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Paranavaí, Brasil | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m[1] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
Coritiba | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2004–2005 | Coritiba | 45 | (2) | ||||||||||||||||||||
2005–2006 | Sochaux | 20 | (0) | ||||||||||||||||||||
2006–2011 | São Paulo | 128 | (4) | ||||||||||||||||||||
2011–2015 | Atlético Madrid | 117 | (7) | ||||||||||||||||||||
2015–2019 | Inter Milan | 104 | (1) | ||||||||||||||||||||
2019–2020 | Giang Tô Tô Ninh | 28 | (2) | ||||||||||||||||||||
2021–2023 | São Paulo | 43 | (0) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 494 | (17) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2009–2019 | Brasil | 58 | (3) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Miranda là mẫu trung vệ hiện đại khá toàn diện với tốc độ, khả năng chuyền bóng, phát động tấn công từ xa và không chiến tốt.
Ngày 12 tháng 1 năm 2023, Miranda chính thức giã từ sự nghiệp thi đấu quốc tế sau 19 năm thi đấu chuyên nghiệp.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục[a] | Khác[b] | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Coritiba | 2004 | Série A | 40 | 2 | — | — | — | 40 | 2 | |||
2005 | 9 | 0 | — | — | — | 9 | 0 | |||||
Tổng cộng | 49 | 2 | — | — | — | 49 | 2 | |||||
Sochaux | 2005–06 | Ligue 1 | 20 | 0 | 0 | 0 | — | — | 20 | 0 | ||
Tổng cộng | 20 | 0 | 0 | 0 | — | — | 20 | 0 | ||||
São Paulo | 2006 | Série A | 14 | 1 | — | — | — | 14 | 1 | |||
2007 | 35 | 2 | — | — | — | 35 | 2 | |||||
2008 | 24 | 0 | — | 10 | 1 | — | 34 | 1 | ||||
2009 | 28 | 0 | — | 6 | 0 | — | 34 | 0 | ||||
2010 | 27 | 1 | — | 11 | 0 | — | 38 | 1 | ||||
2011 | 17 | 1 | 6 | 0 | — | — | 23 | 4 | ||||
Tổng cộng | 145 | 5 | 6 | 0 | 27 | 1 | 0 | 0 | 178 | 6 | ||
Atlético Madrid | 2011–12 | La Liga | 27 | 1 | 2 | 0 | 15 | 1 | — | 44 | 2 | |
2012–13 | 35 | 2 | 6 | 1 | 3 | 0 | 1 | 1 | 45 | 4 | ||
2013–14 | 32 | 2 | 5 | 0 | 13 | 2 | 2 | 0 | 52 | 4 | ||
2014–15 | 23 | 3 | 3 | 0 | 8 | 0 | 2 | 0 | 36 | 3 | ||
Tổng cộng | 117 | 8 | 16 | 1 | 39 | 3 | 5 | 1 | 177 | 13 | ||
Internazionale | 2015–16 | Serie A | 32 | 1 | 2 | 0 | — | — | 32 | 1 | ||
2016–17 | 32 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 36 | 0 | |||
2017–18 | 29 | 0 | 0 | 0 | — | — | 29 | 0 | ||||
2018–19 | 15 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | — | 20 | 0 | |||
Tổng cộng | 104 | 1 | 4 | 0 | 8 | 0 | — | 116 | 1 | |||
Giang Tô Tô Ninh | 2019 | Chinese Super League | 9 | 1 | 0 | 0 | — | — | 9 | 1 | ||
2020 | 19 | 1 | 0 | 0 | — | — | 19 | 1 | ||||
Tổng cộng | 28 | 2 | 0 | 0 | — | — | 28 | 2 | ||||
São Paulo | 2021 | Série A | 28 | 0 | 5 | 0 | 6 | 0 | 7 | 1 | 46 | 1 |
2022 | 15 | 0 | 5 | 0 | 9 | 1 | 7 | 0 | 36 | 1 | ||
Tổng cộng | 43 | 0 | 10 | 0 | 15 | 1 | 14 | 1 | 82 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 494 | 17 | 37 | 1 | 91 | 5 | 70 | 5 | 692 | 28 |
Quốc tế
Brasil | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2009 | 6 | 0 |
2013 | 1 | 0 |
2014 | 6 | 0 |
2015 | 14 | 0 |
2016 | 10 | 1 |
2017 | 6 | 0 |
2018 | 11 | 2 |
2019 | 4 | 0 |
Tổng cộng | 58 | 3 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
6 tháng 9 năm 2016 | Arena da Amazônia, Manaus, Brasil | Colombia | Vòng loại FIFA World Cup 2018 | |||
23 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Luzhniki, Moscow, Nga | Nga | Giao hữu | |||
16 tháng 10 năm 2018 | Khu liên hợp thể thao Nhà vua Abdullah, Jeddah, Ả Rập Xê Út | Argentina | Brasil Global Tour 2018 |
Danh hiệu
- Coritiba
- Paraná State League: 2004
- São Paulo
- Brazilian League: 2006, 2007, 2008
- Atlético Madrid
- UEFA Europa League: 2011–12
- UEFA Super Cup: 2012
- Copa del Rey: 2012–13
- La Liga: 2013–14
- Supercopa de España: Á quân 2013
- Brasil
Cá nhân
- Đội hình của năm Série A: 4
- 2007, 2008, 2009, 2010
- Bola de Prata: 2
- 2008, 2009
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Atlético Madrid Lưu trữ 2014-04-07 tại Wayback Machine
- Inter Milan Lưu trữ 2019-04-07 tại Wayback Machine
- João Miranda tại National-Football-Teams.com
- João Miranda – Thành tích thi đấu FIFA
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng