Serie A 2015-16

(Đổi hướng từ Serie A 2015–16)

Serie A 2015-16 (hay còn được gọi là Serie A TIM vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 84 kể từ khi bắt đầu mùa giải đầu tiên. Mùa giải bắt đầu từ 22 tháng 8 năm 2015 đến 15 tháng 5 năm 2016.[6] Juventus là nhà vô địch.[7]

Serie A
Mùa giải2015–16
Vô địchJuventus
Lần thứ 32
Xuống hạngCarpi
Frosinone
Hellas Verona
Champions LeagueJuventus
Napoli
Roma
Europa LeagueInternazionale
Fiorentina
Sassuolo
Số trận đấu380
Số bàn thắng979 (2,58 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiGonzalo Higuaín (36)[1]
Thủ môn xuất sắc nhấtGianluigi Buffon (21 lần)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Napoli 6–0 Bologna
(19/4/2016)[2]
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Cách biệt 4 bàn
6 trận[2]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtSampdoria 5–2 Carpi
(23/8/2015)[2]
Lazio 5–2 Verona
(ngày 11 tháng 2 năm 2016)[2]
Chuỗi thắng dài nhất15 trận[2]
Juventus
Chuỗi bất bại dài nhất26 trận[2]
Juventus
Chuỗi không
thắng dài nhất
22 trận[2]
Verona
Chuỗi thua dài nhất5 trận[2]
Genoa
Trận có nhiều khán giả nhất79.154
Inter 1–0 Milan
(13/9/2015)[2]
Inter 0–0 Juventus
(18/10/2015)[3]
Trận có ít khán giả nhất0 (do đóng cửa SVĐ)
Palermo 2–2 Atalanta
(20/4/2016)[2][4][5]
Số khán giả trung bình22.199[2]
← 2014–15

Vị trí các câu lạc bộ

ĐộiSân nhàSân vận độngSức chứa
AtalantaBergamoSân vận động Atleti Azzurri d'Italia&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng26,542
BolognaBolognaSân vận động Renato Dall'Ara&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng38,279
CarpiCarpiStadio Alberto Braglia (Modena)&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng21,151
ChievoVeronaSân vận động Marc'Antonio Bentegodi&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng38,402
EmpoliEmpoliStadio Carlo Castellani&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng16,800
FiorentinaFlorenceSân vận động Artemio Franchi&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng47,282
FrosinoneFrosinoneStadio Matusa&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng10,000
GenoaGenoaSân vận động Luigi Ferraris&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng36,685
Hellas VeronaVeronaSân vận động Marc'Antonio Bentegodi&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng38,402
InternazionaleMilanSan Siro&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng80,018
JuventusTurinSân vận động Juventus&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng41,475
LazioRomeSân vận động Olimpico&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng72,698
MilanMilanSan Siro&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng80,018
NapoliNaplesSân vận động San Paolo&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng60,240
PalermoPalermoSân vận động Renzo Barbera&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng36,349
RomaRomeSân vận động Olimpico&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng72,698
SampdoriaGenoaSân vận động Luigi Ferraris&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng36,685
SassuoloSassuoloSân vận động Mapei - Città del Tricolore (Reggio Emilia)&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng23,717
TorinoTurinSân vận động Olympic Grande Torino&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng27,994
UdineseUdineDacia Arena&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng25,144

Áo đấu

ĐộiHLVĐội trưởngÁo đấuNTT
Atalanta Edoardo Reja Gianpaolo BelliniNikeSuisse Gas
Bologna Roberto Donadoni Archimede MorleoMacronFAAC
Carpi Fabrizio Castori Filippo PorcariGivovaAzimut Holding
Chievo Rolando Maran Sergio PellissierGivovaJetcoin
Empoli Marco Giampaolo Massimo MaccaroneJomaNGM Mobile, Computer Gross, Gensan
Fiorentina Paulo Sousa Gonzalo RodríguezLe Coq SportifSave the Children
Frosinone Roberto Stellone Alessandro FraraLegeaBanca Popolare del Frusinate
Genoa Gian Piero Gasperini Nicolás BurdissoLottoMcVitie's, Df Sport Specialist
Hellas Verona Luigi Delneri Luca ToniNikeLeaderform, Metano Nord
Internazionale Roberto Mancini Mauro IcardiNikePirelli
Juventus Massimiliano Allegri Gianluigi BuffonAdidasJeep
Lazio Simone Inzaghi Lucas BigliaMacron
Milan Cristian Brocchi Riccardo MontolivoAdidasFly Emirates
Napoli Maurizio Sarri Marek HamšíkKappaLete, Pasta Garofalo
Palermo Davide Ballardini Stefano SorrentinoJoma
Roma Luciano Spalletti Francesco TottiNike
Sampdoria Vincenzo Montella Angelo PalomboJomaTempotest Parà
Sassuolo Eusebio Di Francesco Francesco MagnanelliKappaMapei
Torino Giampiero Ventura Kamil GlikKappaSuzuki Vitara/Nyalakan Nyali†, Fratelli Beretta, Tecnoalarm
Udinese Luigi De Canio Antonio Di NataleHS FootballDacia

Bảng xếp hạng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Juventus (C)3829457520+5591Dự vòng bảng UEFA Champions League 2016–17[a]
2Napoli3825768032+4882
3Roma38231148341+4280Dự vòng play-off UEFA Champions League 2016–17
4Internazionale38207115038+1267Dự vòng bảng UEFA Europa League 2016–17
5Fiorentina381810106042+1864
6Sassuolo38161394940+961Dự vòng loại thứ 3 UEFA Europa League 2016–17
7Milan381512114943+657
8Lazio38159145252054
9Chievo381311144345−250
10Empoli381210164049−946[b]
11Genoa38137184548−346[b]
12Torino38129175255−345[c]
13Atalanta381112154147−645[c]
14Bologna38119183345−1242
15Sampdoria381010184861−1340
16Palermo38109193865−2739[d]
17Udinese38109193560−2539[d]
18Carpi (R)38911183757−2038Xuống chơi tại Serie B
19Frosinone (R)3887233576−4131
20Hellas Verona (R)38513203463−2928
Nguồn: Serie A, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head points; 3) Head-to-head goal difference; 4) Goal difference; 5) Goals scored; 6) Draw.[8]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:

Theo vòng

Team
Round
1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
Juventus1717161313151214121210765544422222211111111111111
Napoli14141411121064224421333311111122222222222222
Roma107549642113344455555555544333333333333
Inter73111223442212111133444455555554444444
Fiorentina310832111331133222244333333444445555555
Bản mẫu:Fb team Sassuolo54653485655556667667777787777777777666
Milan191212971111131086677876786666666666666666777
Lazio413910853656798101212101099989978888888899888
Chievo21264779111113141113111112121010101212101112101010999988999
Bản mẫu:Fb team Empoli181817141417161715131213161210988788988910111111111412121211111210
Genoa169111617141512161514151315161717171716161616161614151412121010111010121011
Torino6242635781011119891011141411111111121211121213131111101112101112
Atalanta1581012108108978810978991112131313131313131515141415141313141313
Bologna121619171819202018181816171815131515151512101011109999101213131615131414
Sampdoria163759910799101214141614131314171717171717161314151614151514151515
Palermo857811121311131316121416171416161617141415151516171717181818191918181716
Udinese811131816131415141515171511131513111213151514141415141616161516161416161617
Bản mẫu:Fb team Carpi2020181919201719202020202019191919191918181818181919191919171717171717171818
Bản mẫu:Fb team Frosinone1319202020161916171717181817181818181819191919191818181818191919181819191919
Bản mẫu:Fb team Hellas Verona1115151515181818191919191920202020202020202020202020202020202020202020202020

Nguồn: Lega Serie A

Leader
2015–16 UEFA Champions League Group stage
2015–16 UEFA Champions League Play-off round
2015–16 UEFA Europa League Group stage
2015–16 UEFA Europa League Third qualifying round
Relegation to 2016–17 Serie B

Kết quả chi tiết

S.nhà ╲ S.kháchATABOLBản mẫu:Fb team CarpiCHVBản mẫu:Fb team EmpoliFIOBản mẫu:Fb team FrosinoneGENBản mẫu:Fb team Hellas VeronaINTJUVLAZMILNAPPALROMSAMBản mẫu:Fb team SassuoloTORUDI
Atalanta

2–0

3–0

1–0

0–0

2–3

2–0

0–2

1–1

1–1

0–2

2–1

2–1

1–3

3–0

3–3

2–1

1–1

0–1

1–1

Bologna

3–0

0–0

0–1

2–3

1–1

1–0

2–0

0–1

0–1

0–0

2–2

0–1

3–2

0–1

2–2

3–2

0–1

0–1

1–2

Bản mẫu:Fb team Carpi

1–1

1–2

1–2

1–0

0–1

2–1

4–1

0–0

1–2

2–3

1–3

0–0

0–0

1–1

1–3

2–1

1–3

2–1

2–1

Chievo

1–0

0–0

1–0

1–1

0–0

5–1

1–0

1–1

0–1

0–4

4–0

0–0

0–1

3–1

3–3

1–1

1–1

1–0

2–3

Bản mẫu:Fb team Empoli

0–1

0–0

3–0

1–3

2–0

1–2

2–0

1–0

0–1

1–3

1–0

2–2

2–2

0–0

1–3

1–1

1–0

2–1

1–1

Fiorentina

3–0

2–0

2–1

2–0

2–2

4–1

1–0

1–1

2–1

1–2

1–3

2–0

1–1

0–0

1–2

1–1

3–1

2–0

3–0

Bản mẫu:Fb team Frosinone

0–0

1–0

2–1

0–2

2–0

0–0

2–2

3–2

0–1

0–2

0–0

2–4

1–5

0–2

0–2

2–0

0–1

1–2

2–0

Genoa

1–2

0–1

1–2

3–2

1–0

0–0

4–0

2–0

1–0

0–2

0–0

1–0

0–0

4–0

2–3

2–3

2–1

3–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Hellas Verona

2–1

0–2

1–2

3–1

0–1

0–2

1–2

1–1

3–3

2–1

1–2

2–1

0–2

0–1

1–1

0–3

1–1

2–2

1–1

Inter

1–0

2–1

1–1

1–0

2–1

1–4

4–0

1–0

1–0

0–0

1–2

1–0

2–0

3–1

1–0

3–1

0–1

1–2

3–1

Juventus

2–0

3–1

2–0

1–1

1–0

3–1

1–1

1–0

3–0

2–0

3–0

1–0

1–0

4–0

1–0

5–0

1–0

2–1

0–1

Lazio

2–0

2–1

0–0

4–1

2–0

2–4

2–0

2–0

5–2

2–0

0–2

1–3

0–2

1–1

1–4

1–1

0–2

3–0

2–0

Milan

0–0

0–1

0–0

1–0

2–1

2–0

3–3

2–1

1–1

3–0

1–2

1–1

0–4

3–2

1–3

4–1

2–1

1–0

1–1

Napoli

2–1

6–0

1–0

3–1

5–1

2–1

4–0

3–1

3–0

2–1

2–1

5–0

1–1

2–0

0–0

2–2

3–1

2–1

1–0

Palermo

2–2

0–0

2–2

1–0

0–1

1–3

4–1

1–0

3–2

1–1

0–3

0–3

0–2

0–1

2–4

2–0

0–1

1–3

4–1

Roma

0–2

1–1

5–1

3–0

3–1

4–1

3–1

2–0

1–1

1–1

2–1

2–0

1–1

1–0

5–0

2–1

2–2

3–2

3–1

Sampdoria

0–0

2–0

5–2

0–1

1–1

0–2

2–0

0–3

4–1

1–1

1–2

2–1

0–1

2–4

2–0

2–1

1–3

2–2

2–0

Bản mẫu:Fb team Sassuolo

2–2

0–2

1–0

1–1

3–2

1–1

2–2

0–1

1–0

3–1

1–0

2–1

2–0

2–1

2–2

0–2

0–0

1–1

1–1

Torino

2–1

2–0

0–0

1–2

0–1

3–1

4–2

3–3

0–0

0–1

1–4

1–1

1–1

1–2

2–1

1–1

2–0

1–3

0–1

Udinese

2–1

0–1

1–2

0–0

1–2

2–1

1–0

1–1

2–0

0–4

0–4

0–0

2–3

3–1

0–1

1–2

1–0

0–0

1–5

Nguồn: Serie A
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Số lượng khán giả

VTĐộiTổng sốCaoThấpTrung bìnhThay đổi
1Inter865.22679.15431.49445.538+22,2%
2Napoli736.43456.45218.76638.760+20,1%
3Juventus734.58041.30528.89938.662+0,3%
4Milan719.35277.04325.51737.861+3,3%
5Roma668.44955.50827.00035.182−12,3%
6Fiorentina545.94736.29722.79128.734−5,2%
7Sampdoria417.51331.37520.22321.974+1,1%
8Genoa405.81331.77019.06121.359+6,6%
9Lazio399.47131.10810.00021.025−39,8%
10Torino368.44925.86814.32719.392+16,2%
11Bologna359.07829.46315.57618.899+24,5%1
12Verona345.67823.42315.19818.194−5,7%
13Palermo324.24133.44510.22318.013+3,0%
14Udinese307.97425.46712.70416.209+81,9%
15Atalanta302.95919.77012.35215.945+5,2%
16Sassuolo217.29820.5707.00011.437−10,9%
17Chievo213.70025.0007.50011.247+5,6%
18Empoli180.69514.6937.3099.510+3,0%
19Carpi170.39317.7755.2688.968+197,0%1
20Frosinone138.4789.4006.0077.288+38,9%1
Tổng số khán giả cả giải8.241.72879.1545.26822.221+0,7%

Cập nhật lần cuối vào ngày 15 tháng 5 năm 2016
Nguồn: Stadia Postcards [1]
Ghi chú:
1 Đội chơi mùa trước tại Serie B.

Chú thích