Nguyễn Minh Tùng
Cầu thủ bóng đá quê Thanh Hóa
Nguyễn Minh Tùng (sinh ngày 9 tháng 8 năm 1992 ) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam hiện đang thi đấu ở trung vệ cho câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và đội tuyển quốc gia Việt Nam.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 9 tháng 8, 1992 | ||
Nơi sinh | Đông Sơn, Thanh Hóa, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2011 | Thanh Hóa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | Xi măng The Vissai Ninh Bình | 15 | (0) |
2014 | → Hùng Vuơng An Giang (mượn) | 4 | (0) |
2015–2017 | Than Quảng Ninh | 51 | (2) |
2018–2023 | Đông Á Thanh Hóa | 102 | (2) |
2023– | Thành Phố Hồ Chí Minh | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | U-23 Việt Nam | 3 | (0) |
2014– | Việt Nam | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 8 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 10 năm 2016 |
Thống kê sự nghiệp
- Tính đến ngày 20 tháng 8 năm 2023
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu Á | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
The Vissai Ninh Bình | 2012 | V.League 1 | 5 | 0 | 1 | 0 | — | — | 6 | 0 | ||
2013 | V.League 1 | 10 | 0 | 2 | 0 | — | — | 12 | 0 | |||
2014 | V.League 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3[a] | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 15 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | ||
Hùng Vương An Giang | 2014 | V.League 1 | 4 | 0 | — | — | — | 4 | 0 | |||
Tổng cộng | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
Than Quảng Ninh | 2015 | V.League 1 | 14 | 0 | 2 | 0 | — | — | 16 | 0 | ||
2016 | V.League 1 | 21 | 1 | 8 | 0 | — | — | 29 | 1 | |||
2017 | V.League 1 | 16 | 1 | 2 | 0 | 4[a] | 0 | 1 | 0 | 23 | 1 | |
Tổng cộng | 51 | 2 | 12 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 68 | 2 | ||
Đông Á Thanh Hóa | 2018 | V.League 1 | 21 | 0 | 6 | 1 | 5[b] | 0 | — | 32 | 1 | |
2019 | V.League 1 | 21 | 1 | 1 | 0 | — | 1[c] | 0 | 23 | 1 | ||
2020 | V.League 1 | 15 | 0 | 2 | 0 | — | — | 17 | 0 | |||
2021 | V.League 1 | 12 | 0 | 0 | 0 | — | — | 12 | 0 | |||
2022 | V.League 1 | 18 | 1 | 3 | 0 | — | — | 21 | 1 | |||
2023 | V. League 1 | 15 | 0 | 4 | 1 | — | — | 19 | 1 | |||
Tổng cộng | 102 | 2 | 16 | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 124 | 4 | ||
Tổng sự nghiệp | 172 | 4 | 32 | 2 | 12 | 0 | 2 | 0 | 218 | 6 |
[a] 3 lần ra sân tại AFC Cup 2014 và 2017.
[b] 2 lần ra sân tại AFC Champions League 2018 và 3 lần ra sân tại AFC Cup 2018.
[c] ra sân tại trận play-off trụ hạng V League 2019 đấu với câu lạc bộ Phố Hiến.
Quốc tế
- Tính đến ngày 6 tháng 10 năm 2016[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Việt Nam | 2014 | 2 | 0 |
2015 | 1 | 0 | |
2016 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 4 | 0 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Xi măng The Vissai Ninh Bình
- Than Quảng Ninh
- Đông Á Thanh Hóa
- Cúp Quốc gia Việt Nam: 2023 , á quân 2022
Quốc tế
- U-23 Việt Nam
- Huy chương đồng Đại hội Thể thao Đông Nam Á: 2015
Chú thích
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng