Niên hiệu Triều Tiên
Chịu ảnh hưởng của Trung Quốc, các triều đại Triều Tiên cũng đặt niên hiệu (chữ Hán phồn thể: 年號; giản thể: 年号; pinyin: niánhào) khi các vua xưng hoàng đế.
- Vĩnh Lạc (영락, 永樂: 391 - 413, Hảo Thái Vương)
- Kiến Hưng (건흥, 建興: 413 - 491, Trường Thọ Vương)
- Kiến Nguyên (건원, 建元: 536 - 551), Pháp Hưng Vương và Chân Hưng Vương)
- Khai Quốc (개국, 開國: 551 - 567), Chân Hưng Vương)
- Đại Xương (대창, 大昌: 568 - 572), Chân Hưng Vương)
- Hồng Tể (홍제, 鴻濟: 572 - 583), Chân Hưng Vương, Chân Trí Vương và Chân Bình Vương)
- Kiến Phúc (건복, 建福: 584 - 634), Chân Bình Vương và Thiện Đức Nữ Vương)
- Nhân Bình (인평, 仁平: 634 - 647, Thiện Đức nữ hoàng)
- Thái Hòa (태화, 太和: 647 - 650, Thiện Đức Nữ hoàng)
Trường An Quốc
- Khánh Vân (경운, 慶雲: 822-825, King Kim Heon chang, Kim Beop mun)
- Thiên Thống (천통, 天統: 699 - 718, Cao Vương)
- Nhân Yên (인안, 仁安: 719 - 736, Võ Vương)
- Daeheung (Đại Hưng) (대흥, 大興: 737 - 793, King Mun)
- Boryeok (Bảo Lịch) (보력, 寶曆: 774-?, at least until 781, King Mun)
- Jungheung (Trung Hưng) (중흥, 中興:794, King Seong)
- Jeongnyeok (Chính Lịch) (정력, 正曆: 795 - 808, King Gang)
- Yeongdeok (Vĩnh Đức) (영덕, 永德: 809 - 812, King Jeong)
- Jujak (Chu Tước) (주작, 朱雀: 813 - 817, King Hui)
- Taesi (Thái Thủy) (태시, 太始: 817 - 818, King Ga)
- Geonheung (Kiến Hưng) (건흥, 建興: 818 - 820, King Seon)
- Hamhwa (Hàm Hòa) (함화, 咸和: 830 - 858, King Dae Ijin)
- Nguyên Hưng (원흥, 元興: 976-985, Vương Ô Huyền Minh)
- Cheongyeong (Thiên Khánh) (천경, 天慶: 1029-1030, Hoàng đế Đại Diên Lâm)
- Yunggi (융기, 隆墓: 1116, Hoàng đế Cao Vĩnh Xương)
- Jeonggae (정개, 正開: 900 - 936, Vương Chân Huyên, Thần Kiếm)
- Mutae (무태, 武泰: 904 - 905, King Cung Duệ)
- Seongchaek (성책, 聖冊: 905 - 910, Cung Duệ)
- Sudeok Manse (수덕만세, 水德萬歲: 911 - 914, Cung Duệ)
- Jeonggae (정개, 政開: 914 - 918, Cung Duệ)
- Cheonsu (천수, 天授: 918 - 933, Thái Tổ)
- Gwangdeok (광덕, 光德: 950 - 951, King Gwangjong)
- Junpung (준풍, 峻豊: 960 - 963, King Gwangjong)
- Thái Bình (태평, 太平: 976-981, King Cảnh Tông)
Đại Vi Quốc
- Cheongaeg (천개, 天開: 1135, King Myocheong)
- Gaeguk (개국, 開國: King Cao Tông, 1894 - 1895)
- Geonyang (건양, 建陽: King Cao Tông, 1896 - 1897)
- Gwangmu (광무, 光武: Emperor Cao Tông, 1897-1907)
- Yunghui (융희, 隆熙: Emperor Thuần Tông, 1907-1910)
- Daehan-minguk (대한민국, 大韓民國: 1948)
- Dangun-giwon (단군기원, 檀君紀元: 1948-1962)
- Juche (주체, 主體: 1912-)
Xem thêm
Chú thích
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhSông HồngĐặc biệt:Tìm kiếmHồ Thác BàCầu Phong ChâuCầu Long BiênTrận lụt đồng bằng sông Hồng 1971Sông CầuLũ lụt Miền Bắc Việt Nam 2008Tô LâmViệt NamNgô Phương LyĐập Tam HiệpCác trận lũ lớn ở Miền Bắc Việt NamCleopatra VIILiên Hợp QuốcẤm lên toàn cầuNhà máy thủy điện Hòa BìnhĐài Truyền hình Việt NamBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACầu Chương DươngNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamNullVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁSông Thái BìnhHồ Chí MinhHoàng Hạc lâuBão Yagi (2024)Sự kiện 11 tháng 9Sông ĐáySông LôTruyện thần thoại Việt NamXuân QuỳnhSông ThaoĐê sông HồngTết Trung thuBão nhiệt đới Linda (1997)Số nguyên tố