Qatar ExxonMobil Open 2023 - Đơn
Daniil Medvedev là nhà vô địch, đánh bại Andy Murray trong trận chung kết, 6–4, 6–4. Đây là danh hiệu ATP Tour thứ 17 của Medvedev.
Qatar ExxonMobil Open 2023 - Đơn | |
---|---|
Qatar ExxonMobil Open 2023 | |
Vô địch | Daniil Medvedev |
Á quân | Andy Murray |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–4 |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Roberto Bautista Agut là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Christopher O'Connell.
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Andrey Rublev (Tứ kết)
- Félix Auger-Aliassime (Bán kết)
- Daniil Medvedev (Vô địch)
- Alexander Zverev (Vòng 2)
- Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
- Dan Evans (Vòng 1)
- Alejandro Davidovich Fokina (Tứ kết)
- Botic van de Zandschulp (Vòng 2)
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Jiří Lehečka | 0 | 6 | 66 | ||||||||||
WC | Andy Murray | 6 | 3 | 78 | |||||||||
WC | Andy Murray | 4 | 4 | ||||||||||
3 | Daniil Medvedev | 6 | 6 | ||||||||||
3 | Daniil Medvedev | 6 | 79 | ||||||||||
2 | Félix Auger-Aliassime | 4 | 67 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | A Rublev | 1 | 6 | 78 | |||||||||||||||||||||||
T Griekspoor | 77 | 4 | 77 | T Griekspoor | 6 | 1 | 66 | ||||||||||||||||||||
Q Halys | 64 | 6 | 65 | 1 | A Rublev | 6 | 4 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | D Džumhur | 3 | 63 | J Lehečka | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
J Lehečka | 6 | 77 | J Lehečka | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
E Ruusuvuori | 7 | 6 | E Ruusuvuori | 2 | 62 | ||||||||||||||||||||||
6 | D Evans | 5 | 4 | J Lehečka | 0 | 6 | 66 | ||||||||||||||||||||
WC | A Murray | 6 | 3 | 78 | |||||||||||||||||||||||
4 | A Zverev | 65 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||||||
L Sonego | 6 | 1 | 64 | WC | A Murray | 77 | 2 | 7 | |||||||||||||||||||
WC | A Murray | 4 | 6 | 77 | WC | A Murray | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
LL | N Basilashvili | 63 | 710 | 4 | Q | A Müller | 6 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
Q | A Müller | 77 | 68 | 6 | Q | A Müller | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
I Ivashka | 2 | 5 | 8 | B van de Zandschulp | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
8 | B van de Zandschulp | 6 | 7 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | R Bautista Agut | 79 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||||||
M Fucsovics | 67 | 7 | 4 | 5 | R Bautista Agut | 6 | 65 | 4 | |||||||||||||||||||
WC | F Verdasco | 1 | 6 | 0 | C O'Connell | 3 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
C O'Connell | 6 | 3 | 6 | C O'Connell | 2 | 6 | 5 | ||||||||||||||||||||
Q | O Krutykh | 0 | 6 | 62 | 3 | D Medvedev | 6 | 4 | 7 | ||||||||||||||||||
Q | L Broady | 6 | 4 | 77 | Q | L Broady | 4 | 3 | |||||||||||||||||||
3 | D Medvedev | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
3 | D Medvedev | 6 | 79 | ||||||||||||||||||||||||
7 | A Davidovich Fokina | 6 | 6 | 2 | F Auger-Aliassime | 4 | 67 | ||||||||||||||||||||
C Lestienne | 4 | 3 | 7 | A Davidovich Fokina | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | A Shelbayh | 3 | 6 | 4 | S-w Kwon | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
S-w Kwon | 6 | 3 | 6 | 7 | A Davidovich Fokina | 4 | 65 | ||||||||||||||||||||
A Karatsev | 64 | 0r | 2 | F Auger-Aliassime | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
J Kubler | 77 | 1 | J Kubler | 6 | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||
2 | F Auger-Aliassime | 4 | 6 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
- Nikoloz Basilashvili (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Zhang Zhizhen (Vòng 1)
- Francesco Passaro (Vòng 1)
- Matteo Arnaldi (Vòng 1)
- Alexander Shevchenko (Vòng 1)
- Tomáš Macháč (Vòng loại cuối cùng)
- Pavel Kotov (Vòng loại cuối cùng)
- Liam Broady (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
- Liam Broady
- Alexandre Müller
- Damir Džumhur
- Oleksii Krutykh
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Nikoloz Basilashvili | 6 | 7 | ||||||||||
WC | Cem İlkel | 3 | 5 | ||||||||||
1 | Nikoloz Basilashvili | 4 | 3 | ||||||||||
8 | Liam Broady | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Mubarak Shannan Zayid | 1 | 1 | ||||||||||
8 | Liam Broady | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Zhang Zhizhen | 6 | 65 | 0 | |||||||||
Alexandre Müller | 4 | 77 | 6 | ||||||||||
Alexandre Müller | 4 | 79 | 6 | ||||||||||
6 | Tomáš Macháč | 6 | 67 | 1 | |||||||||
Vít Kopřiva | 62 | 67 | |||||||||||
6 | Tomáš Macháč | 77 | 79 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Francesco Passaro | 4 | 6 | 62 | |||||||||
Damir Džumhur | 6 | 4 | 77 | ||||||||||
Damir Džumhur | 6 | 7 | |||||||||||
Otto Virtanen | 3 | 5 | |||||||||||
Otto Virtanen | 6 | 6 | |||||||||||
5 | Alexander Shevchenko | 4 | 4 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Matteo Arnaldi | 2 | 4 | ||||||||||
Oleksii Krutykh | 6 | 6 | |||||||||||
Oleksii Krutykh | 1 | 6 | 6 | ||||||||||
7 | Pavel Kotov | 6 | 3 | 3 | |||||||||
Alt | Yuki Bhambri | 6 | 3 | 5 | |||||||||
7 | Pavel Kotov | 4 | 6 | 7 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính