Selenge (tỉnh)
Tỉnh của Mông Cổ
Selenge (tiếng Mông Cổ: Сэлэнгэ) là một trong 21 aimag (tỉnh) của Mông Cổ, nằm tại phía bắc đất nước. Tên gọi của tỉnh xuất phát từ dòng sông Selenge. Tỉnh lị là Sükhbaatar.
Selenge Aimag | |||
Сэлэнгэ аймаг | |||
Tỉnh | |||
| |||
Quốc gia | Mông Cổ | ||
---|---|---|---|
Tọa độ | 49°45′B 106°30′Đ / 49,75°B 106,5°Đ | ||
Thủ phủ | Sükhbaatar | ||
Diện tích | 41.152,63 km2 (15.889 dặm vuông Anh) | ||
Dân số | 94.590 (2008) | ||
Mật độ | 2,30/km2 (6/sq mi) | ||
Thành lập | 1934 | ||
Múi giờ | UTC+8 | ||
Mã khu vực | +976 (0)136 | ||
Mã ISO 3166-2 | MN-049 | ||
Website: http://www.selenge.mn/ | |||
Phía bắc giáp nước cộng hòa tự trị Buryatia của Nga, phía nam giáp tỉnh Töv, phía đông giáp tỉnh Khentii, phía tây giáp tỉnh Bulgan. Tỉnh Darkhan-Uul và tỉnh lị Darkhan của nó bị bao bọc bởi Selenge.
Hành chính
Sum | Tiếng Mông Cổ | Dân số (2000) | Dân số (2002) | Dân số (2004) | Dân số (2006) | Dân số (2008) | Diện tích (km²)[2] | Mật độ (/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Altanbulag | Алтанбулаг | 3.489 | 4.003 | 3.783 | 4.255 | 4.545 | 2100,30 | 2,16 |
Baruunbüren | Баруунбүрэн | 2.939 | 2.430 | 2.430 | 2.378 | 2.702 | 2814,54 | 0,96 |
Bayangol | Баянгол | 5.391 | 5.015 | 4.264 | 4.512 | 5.028 | 1976,28 | 2,54 |
Javkhlant | Жавхлант | 1.767 | 1.921 | 1.838 | 1.704 | 1.827 | 1189,70 | 1,54 |
Khüder | Хүдэр | 1.799 | 1.772 | 1.838 | 1.936 | 2.078 | 2838,65 | 0,73 |
Khushaat | Хушаат | 1.406 | 1.679 | 1.946 | 1.654 | 1.585 | 2010,15 | 0,79 |
Mandal | Мандал | 23.964 | 22.645 | 22.864 | 22.975 | 23.646 | 4843,73 | 4,88 |
Orkhon | Орхон | 2.817 | 2.467 | 2.106 | 2.006 | 2.165 | 1306,27 | 1,66 |
Orkhontuul | Орхонтуул | 3.760 | 4.016 | 3.398 | 3.248 | 2.952 | 2940,83 | 1,00 |
Sant | Сант | 2.062 | 2.050 | 2.033 | 2.054 | 2.056 | 1387,06 | 1,48 |
Saikhan | Сайхан | 8.737 | 8.795 | 8.282 | 8.100 | 8.285 | 1311,87 | 6,32 |
Shaamar | Шаамар | 4.809 | 4.157 | 3.783 | 3.944 | 4.158 | 671,91 | 6,19 |
Sükhbaatar* | Сүхбаатар | 22.374 | 21.076 | 20.025 | 19.916 | 19.626 | 45,35 | 432,77 |
Tsagaannuur | Цагааннуур | 4,153 | 4,221 | 3,919 | 4,005 | 4,257 | 3814.72 | 1.12 |
Tüshig | Түшиг | 1.899 | 1.725 | 1.608 | 1.552 | 1.420 | 2492,82 | 0,57 |
Yeröö | Ерөө | 6.077 | 5.677 | 5.531 | 5.630 | 5.792 | 8203,51 | 0,71 |
Züünbüren | Зүүнбүрэн | 2.507 | 2.226 | 2.373 | 2.201 | 2.468 | 1204,94 | 2,05 |
* - Tỉnh lị
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng