Serie B 2019–20

(Đổi hướng từ Serie B 2019-20)

Serie B 2019–20 (còn được gọi là Serie BKT vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 88 của Serie B kể từ khi thành lập năm 1929.[7] Thể thức 20 đội quay trở lại sau 16 năm, kể từ mùa giải 2002–03. Giải đấu dự định được tổ chức từ 23 tháng 8 năm 2019 đến 14 tháng 5 năm 2020, tuy nhiên vào ngày 9 tháng 3 năm 2020, chính phủ Ý đã hoãn giải đấu đến ngày 3 tháng 4 năm 2020 vì đại dịch COVID-19 tại Ý.[6] Sau đó Serie B đã không trở lại như dự định vào ngày này.[8] Vào ngày 18 tháng 5, bóng đá Ý được thông báo sẽ trở lại đến ngày 14 June.[9] Ngày 28 tháng 5, Serie B lại được thông báo sẽ bắt đầu lại vào ngày 20 tháng 6.[10]

Serie B
Mùa giải2019–20
Thời gian23 tháng 8 năm 2019 – 20 tháng 8 năm 2020
Vô địchBenevento
Thăng hạngBenevento
Crotone
Spezia (qua play-off)
Xuống hạngPerugia (qua play-out)
Trapani
Juve Stabia
Livorno
Số trận đấu390
Số bàn thắng979 (2,51 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiSimy
(20 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Benevento 5–0 Trapani
(6 tháng 12 năm 2019)
Cremonese 5–0 Trapani
(16 tháng 2 năm 2020)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Juve Stabia 1–5 Ascoli
(21 tháng 9 năm 2019)
Virtus Entella 0–4 Benevento
(ngày 22 tháng 2 năm 2020)
Livorno 1–5 Crotone
(24 tháng 7 năm 2020)
Empoli 1–5 Cosenza
(27 tháng 7 năm 2020)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtLivorno 4–4 Virtus Entella
(18 tháng 1 năm 2020)
Chuỗi thắng dài nhất7 trận
Benevento[1]
Chuỗi bất bại dài nhất22 trận
Benevento[2]
Chuỗi không
thắng dài nhất
14 trận
Livorno[3]
Chuỗi thua dài nhất8 trận
Livorno[4]
Trận có nhiều khán giả nhất18.003
Salernitana 0–2 Benevento
(16 tháng 9 năm 2019)[5]
Trận có ít khán giả nhất1.521
Virtus Entella 1–1 Pordenone
(9 tháng 11 năm 2019)[5][α]
Tổng số khán giả1.544.371[5]
Số khán giả trung bình5.872[5]
2020–21

Thay đổi danh sách đội tham dự

Mùa giải này sẽ có 20 đội trở lại, so với mùa trước chỉ có 19 đội.

Thăng hạng từ Serie C
  • Virtus Entella (Vô địch Bảng A)
  • Pordenone (Vô địch Bảng B)
  • Juve Stabia (Vô địch Bảng C)
  • Pisa (Thắng play-off)
  • Trapani (Thắng play-off)
Xuống hạng từ Serie A

Trong 5 đội thăng hạng, Pordenone là đội lần đầu được tham dự Serie B. EmpoliFrosinone trở lại Serie B chỉ sau 1 mùa ở Serie A.

Palermo bị loại khỏi Serie B do vi phạm tài chính.[11] Điều này được xác nhận vào ngày 12 tháng 7 năm 2019, Venezia được giữ lại Serie A mặc dù thua play-off trụ hạng (kết quả trận đấu play-off này bị hủy bỏ).[12]

Sân vận động và địa điểm

Ascoli
Chievo
Cittadella
Juve Stabia
Pordenone
Spezia
Venezia
Vị trí địa lý các đội tham dự Serie B 2019–20
ĐộiThành phốSân vận độngSức chứaVị trí mùa 2018–19
AscoliAscoli PicenoStadio Cino e Lillo Del Duca&000000000001246100000012.461Thứ 13 tại Serie B
BeneventoBeneventoStadio Ciro Vigorito&000000000001686700000016.867Thứ 3 tại Serie B
ChievoVeronaSân vận động Marc'Antonio Bentegodi&000000000003104500000031.045Thứ 20 tại Serie A
CittadellaCittadella (Padua)Stadio Pier Cesare Tombolato&00000000000076230000007.623Thứ 7 tại Serie B
CosenzaCosenzaStadio San Vito-Gigi Marulla&000000000002420900000024.209Thứ 10 tại Serie B
CremoneseCremonaStadio Giovanni Zini&000000000002064100000020.641Thứ 9 tại Serie B
CrotoneCrotoneStadio Ezio Scida&000000000001664000000016.640Thứ 12 tại Serie B
EmpoliEmpoli (Florence)Stadio Carlo Castellani&000000000001628400000016.28418 tại Serie A
FrosinoneFrosinoneStadio Benito Stirpe&000000000001622700000016.22719 tại Serie A
Juve StabiaCastellammare di Stabia (Naples)Romeo Menti&000000000001300000000013.000Vô địch Serie C/C
LivornoLivornoStadio Armando Picchi&000000000001426700000014.267Thứ 14 tại Serie B
PerugiaPerugiaStadio Renato Curi&000000000002362500000023.625Thứ 8 tại Serie B
PescaraPescaraStadio Adriatico – Giovanni Cornacchia&000000000002051500000020.515Thứ 4 tại Serie B
PisaPisaArena Garibaldi – Romeo Anconetani&000000000001000000000010.000Thứ 3 tại Serie C/A, thắng play-off
PordenonePordenoneDacia Arena (Udine)&000000000002513200000025.132Vô địch Serie C/B
SalernitanaSalernoStadio Arechi&000000000003718000000037.180Thứ 16 tại Serie B
SpeziaLa SpeziaStadio Alberto Picco&000000000001033600000010.336Thứ 6 tại Serie B
TrapaniTrapaniPolisportivo Provinciale (Erice)&00000000000077870000007.787Thứ 2 tại Serie C/C, thắng play-off
VeneziaVeniceStadio Pierluigi Penzo&00000000000073710000007.371Thứ 15 tại Serie B
Virtus EntellaChiavari (Genoa)Comunale Aldo Gastaldi&00000000000055350000005.535Vô địch Serie C/A

Số đội theo vùng

Số độiVùngDanh sách đội
3  CampaniaBenevento, Juve Stabia và Salernitana
 TuscanyEmpoli, LivornoPisa
 VenetoChievo, Cittadella và Venezia
2  CalabriaCosenzaCrotone
 LiguriaSpezia và Virtus Entella
1  AbruzzoPescara
 Friuli-Venezia GiuliaPordenone
 LazioFrosinone
 LombardyCremonese
 MarcheAscoli
 SicilyTrapani
 UmbriaPerugia

Nhân sự và trang phục

ĐộiChủ tịchHuấn luyện viênTrang phụcTài trợ
Ascoli Giuliano Tosti Paolo ZanettiNikeMoretti Design, Air Fire
Benevento Oreste Vigorito Filippo InzaghiKappaIVCP, Rillo Costruzioni
Chievo Luca Campedelli Michele MarcoliniGivovaCoati, Mulish
Cittadella Andrea Gabrielli Roberto VenturatoMizunoOcsa, Gabrielli
Cosenza Eugenio Guarascio Piero BragliaLegea4.0, Volkswagen
Cremonese Paolo Rossi Massimo RastelliGarmanArinox
Crotone Gianni Vrenna Giovanni StroppaZeusEnvì Group, MetalCarpenteria
Empoli Fabrizio Corsi Cristian BucchiKappaSammontana, Igloo
Frosinone Maurizio Stirpe Alessandro NestaZeusBanca Popolare del Frusinate, Confetti Maxtris
Juve Stabia Francesco Manniello Fabio CasertaGivovaMarigo
Livorno Aldo Spinelli Roberto BredaLegeaGruppo Spinelli, Toremar
Perugia Massimiliano Santopadre Massimo OddoFrankie GaragePiccini, Vitakraft
Pescara Daniele Sebastiani Luciano ZauriErreàSarni, Liofilchem
Pisa Giuseppe Corrado Luca D'AngeloAdidasTirrenica Mobilità, Pisa Top Team
Pordenone Mauro Lovisa Attilio TesserJomaAssiteca, Birra Castello
Salernitana Marco Mezzaroma
Claudio Lotito
Gian Piero VenturaZeus
Spezia Andrea Corradino Vincenzo ItalianoAcerbisCA Carispezia
Trapani Giorgio Heller Francesco BaldiniJomaLiberty Lines, Tonno Auriga
Venezia Joe Tacopina Alessio DionisiNike
Virtus Entella Antonio Gozzi Roberto BoscagliaAdidasDuferco Energia, Kia Gecar

Thay đổi huấn luyện viên

ĐộiHuấn luyện viên điLý doNgày rời độiVị trí

trên BXH

Thay thể bởiNgày bổ nhiệm
Perugia Alessandro NestaChuyển sang Frosinone21 tháng 5 năm 2019[13]Vị trí

cuối

mùa

trước

Massimo Oddo7 tháng 6 năm 2019[14]
Pescara Giuseppe PillonTừ chức26 tháng 5 năm 2019[15] Luciano Zauri5 tháng 6 năm 2019[16]
Spezia Pasquale MarinoĐồng thuận30 tháng 5 năm 2019[17] Vincenzo Italiano19 tháng 6 năm 2019
Chievo Domenico Di CarloChuyển sang Vicenza1 tháng 6 năm 2019 Michele Marcolini4 tháng 7 năm 2019[18]
Frosinone Marco BaroniĐồng thuận2 tháng 6 năm 2019[19] Alessandro Nesta17 tháng 6 năm 2019[20]
Ascoli Vincenzo VivariniBị sa thải5 tháng 6 năm 2019[21] Paolo Zanetti7 tháng 6 năm 2019[22]
Empoli Aurelio AndreazzoliChuyển sang Genoa13 tháng 6 năm 2019[23] Cristian Bucchi18 tháng 6 năm 2019[24]
Benevento Cristian BucchiChuyển sang Empoli18 tháng 6 năm 2019 Filippo Inzaghi22 tháng 6 năm 2019[25]
Trapani Vincenzo ItalianoChuyển sang Spezia19 tháng 6 năm 2019[26] Francesco Baldini11 tháng 7 năm 2019[27]
Salernitana Leonardo MenichiniBị sa thải30 tháng 6 năm 2019 Gian Piero Ventura30 tháng 6 năm 2019[28]
Venezia Serse CosmiHết hạn hợp đồng30 tháng 6 năm 2019 Alessio Dionisi3 tháng 7 năm 2019[29]

Bảng xếp hạng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1Benevento (C, P)3826846727+4086Thăng hạng đến Serie A
2Crotone (P)38208106340+2368
3Spezia (O, P)381710115440+1461Vào vòng play-off thăng hạng[a]
4Pordenone381610124846+258[b]
5Cittadella38177144949058[b]
6Chievo381414104838+1056
7Empoli381412124748−154[c]
8Frosinone381412124138+354[c]
9Pisa381412124945+454[c]
10Salernitana381410145350+352
11Venezia381214123740−350
12Cremonese381213134243−149
13Virtus Entella381212144650−448
14Ascoli38137185058−846[d]
15Cosenza381210165049+146[d]
16Perugia (R)38129173849−1145[e]Vào vòng play-out xuống hạng[f]
17Pescara (O)38129174855−745[e]
18Trapani[g] (R)381113144860−1244Xuống hạng đến Serie C
19Juve Stabia (R)38118194763−1641
20Livorno (R)3856273067−3721
Nguồn: Lega Serie B
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng các trận đối đầu; 4) Hiệu số; 5) Số bàn thắng; 6) Bốc thăm.[30]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:

Xếp hạng theo vòng đấu

Các trận bị hoãn trong tuần không được đưa vào bảng xếp hạng, và được thêm ngay vào vòng sau khi đội thi đấu.

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738
Ascoli310531367457976969579131212141416151617171716161312131414
Benevento14212411211111111111111111111111111111
Chievo131511111313106734747477111167111197898887889101076
Cittadella192016171410710979354355355968665566434556655
Cosenza1016171818191616171817161818171818171818181818181818181918181819191918181715
Cremonese51214101281212131516151515161515151717171717171717171515161615131213141212
Crotone117101285221232327106433332443322222222222
Empoli669741333481091311131313151616161410998991010107897107
Frosinone2014151517151515161312111310533768544322233565665588
Juve Stabia1418181920202018191719181717181716161411121415131314141314151517171717171819
Livorno1617191616171720181918191920202020202020202020202020202020202020202020202020
Perugia724636556626856946810879111113131210121212121615151516
Pescara17117810141114812104681012121091210810121210111412131413141416161617
Pisa125357913131411131211912810121314141313151612121113119910108969
Pordenone99699118111085523222222226787745653344444
Salernitana418452445968101114111181074555566777879778910
Spezia281213151618171516151716161314141412131193234454346433333
Trapani1819202019181919202020202019191919191919191919191919191819191918181819191918
Venezia151313141112148111414131214151617181615151516161515161716141314151514111311
Virtus Entella8312679912101114141284894461078101110101191111111111121113
Đảm bảo vị trí được đá play-off thăng hạng hoặc có thể thăng hạng trực tiếp
Vô địch, Lên hạng Serie A
Lên hạng Serie A
Vào bán kết thăng hạng
Vào vòng sơ loại thăng hạng
Đá play-out xuống hạng
Xuống hạng Serie C
Xuống hạng Serie C
Nguồn: Serie BKT

Kết quả theo vòng đấu

Nhà \ KháchASCBENCHICITCOSCRECROEMPFROJUVLIVPERPESPISPORSALSPETRAVENENT
Ascoli2–41–11–03–21–31–11–00–12–22–00–10–21–02–23–23–03–11–12–1
Benevento4–00–14–11–02–02–02–01–01–03–11–04–01–12–11–13–15–01–11–1
Chievo2–01–24–12–01–02–11–12–02–30–12–01–02–21–12–01–31–10–12–1
Cittadella1–21–21–11–30–01–31–20–03–01–02–02–11–10–24–30–32–01–01–3
Cosenza0–10–11–11–22–00–11–00–23–11–12–11–22–11–20–11–12–21–12–1
Cremonese1–00–11–00–20–22–12–31–11–10–02–11–03–42–21–00–05–00–00–1
Crotone3–13–01–11–10–01–00–01–02–02–12–34–11–01–01–11–23–03–23–1
Empoli2–10–01–11–01–51–13–12–02–11–13–01–22–10–11–11–11–11–12–4
Frosinone2–12–32–00–21–10–21–24–02–21–01–02–01–12–21–02–13–01–11–0
Juve Stabia1–51–13–20–11–01–23–21–00–22–31–22–10–24–22–03–12–22–01–1
Livorno0–30–23–40–20–31–21–50–22–22–10–10–21–02–12–30–11–20–24–4
Perugia1–11–22–10–22–20–00–00–13–10–01–03–11–01–21–00–31–20–12–0
Pescara2–14–00–01–22–11–10–31–11–13–11–02–23–04–21–21–21–12–21–1
Pisa1–00–01–12–01–34–11–12–30–01–11–01–02–12–02–13–23–21–20–2
Pordenone2–11–10–10–01–21–01–02–03–02–12–23–00–21–01–11–02–10–02–0
Salernitana1–10–21–14–12–13–33–22–41–12–11–01–13–11–14–01–21–02–02–1
Spezia3–10–10–01–15–13–21–21–02–02–02–02–22–01–21–02–12–40–10–0
Trapani3–12–01–00–32–20–02–02–20–01–22–12–21–01–33–00–11–10–14–1
Venezia2–10–20–21–21–11–21–30–20–11–01–03–11–11–11–21–00–01–12–2
Virtus Entella3–00–41–12–31–01–11–22–01–02–01–00–22–01–11–11–00–01–10–2
Nguồn: Serie B
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Play-off thăng hạng

Sáu đội sẽ thi đấu play-off tùy vào khác biệt điểm số giữa đội xếp thứ 3 và 4. Play-off bắt đầu bằng một vòng sơ loại giữa các đội xếp thứ 5 đến 8, tại sân nhà của đội xếp cao hơn. 2 đội thắng vòng sơ loại sẽ đấu với đội xếp thứ 3 và 4 tại 2 lượt bán kết. 2 đội thắng tại bán kết sẽ đấu 2 lượt chung kết để xác định đội thăng hạng Serie A. Đội xếp thứ hạng cao hơn được đá trận lượt về trên sân nhà.

 Preliminary round  Semi-finals  Final
                  
    8Frosinone022 
 5Cittadella2  4Pordenone101  
 8Frosinone (s.h.p.)3    8Frosinone011
   3Spezia101
    6Chievo213  
 6Chievo (s.h.p.)1  3Spezia033 
 7Empoli1 

Vòng sơ loại

Ba đội chót bảng phải xuống chơi tại Serie C mùa sau. Hai đội xếp thứ 16 và 17 đấu 2 lượt play-out xuống hạng, trận lượt về diễn ra trên sân của đội xếp thứ 16.

Bán kết

Lượt đi

Lượt về

Chung kết

Lượt đi

Lượt về

Play-out xuống hạng

Đội xếp thứ hạng cao hơn đá trận lượt về trên sân nhà. Nếu hòa sau 2 lượt, sẽ thi đấu 2 hiệp phụ và sút luân lưu. Đội thua cuộc phải xuống hạng.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Pescara3–3 (4–2 p)Perugia2–11–2 (s.h.p.)

Lượt đi

Lượt về

Thống kê mùa giải

Ghi chú

1Cầu thủ ghi 1 bàn ở vòng play-out.
2Cầu thủ ghi 2 bàn ở vòng play-out.

Cầu thủ kiến tạo hàng đầu

Thứ hạngCầu thủCâu lạc bộSố kiến tạo[31]
1 Giacomo CalòJuve Stabia13
2 Paolo Bartolomei1Spezia11
3 Ledian MemushajPescara9
4 Oliver KraglBenevento8
5 Tiago CasasolaCosenza7
Salvatore MolinaCrotone
Nikola NinkovićAscoli
8 Jure BalkovecEmpoli6
Salvatore Burrai1Pordenone
Gaetano LetiziaBenevento
Giulio Maggiore1Spezia
Gaetano MasucciPisa
Marco SalaVirtus Entella
Ghi chú

1Cầu thủ có 1 kiến tạo ở vòng play-off.

Hat-trick

Cầu thủCâu lạc bộĐối thủResultNgày
Camillo CianoFrosinoneTrapani3–0 (H) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine30 tháng 10 năm 2019
Nicolas ViolaBeneventoTrapani5–0 (H) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine6 tháng 12 năm 2019
Marco SauBeneventoAscoli4–0 (H) Lưu trữ 2020-09-11 tại Wayback Machine29 tháng 12 năm 2019
Andrey GalabinovSpeziaChievo3–1 (A)[liên kết hỏng]26 tháng 6 năm 2020
SimyCrotoneBenevento3–0 (H)[liên kết hỏng]3 tháng 7 năm 2020
Ghi chú

(H) – Sân nhà (A) – Sân khách

Giữ sạch lưới

Thứ hạngThủ mônCâu lạc bộSố trận
sạch lưới
Tuần
1 Lorenzo MontipòBenevento181, 3, 7–8, 10–11, 13–17, 19, 23, 25, 28–31
2 Francesco Bardi2Frosinone178, 10–12, 14–16, 19, 21–26, 29
3 Alberto PaleariCittadella143, 6–7, 9–12, 22, 25–26, 29–31, 37
Simone Scuffet1Spezia9, 11, 13, 15–16, 18, 22–23, 27, 29, 34, 36–37
5 Luca LezzeriniVenezia122, 5, 8, 12, 16, 19–20, 22, 29, 31, 35–36
Adrian Šemper1Chievo3, 8, 11, 15, 20, 24–25, 28, 31, 37–38
7 Nikita Contini BaranovskyVirtus Entella111–3, 10, 14–16, 18, 23, 28, 37
Alex CordazCrotone1, 3, 5–6, 19–20, 23, 27, 30, 32, 34
Michele Di Gregorio1Pordenone2, 7, 9, 13, 15, 19, 26, 28–29, 31
10 Nicola RavagliaCremonese105–6, 20, 24, 26, 28, 32, 34–36
Note

1Thủ môn giữ sạch lưới 1 trận ở vòng play-off.
2Thủ môn giữ sạch lưới 2 trận ở vòng play-off.

Ghi chú

Tham khảo

Liên kết ngoài