Sokratis Papastathopoulos

Sokratis Papastathopoulos (tiếng Hy Lạp: Σωκράτης Παπασταθόπουλος, sinh ngày 9 tháng 6 năm 1988), hay còn biết đến với cái tên ngắn gọn Sokratis, là một cầu thủ bóng đá người Hy Lạp chơi ở vị trí trung vệ.

Sokratis Papastathopoulos
Σωκράτης Παπασταθόπουλος
Sokratis thi đấu cho Arsenal năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủSokratis Papastathopoulos
Σωκράτης Παπασταθόπουλος
Ngày sinh9 tháng 6, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinhKalamata, Hy Lạp
Chiều cao1,86 m (6 ft 1 in)
Vị tríTrung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Olympiakos
Số áo15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
Apollon Petalidiou
AEK Athens
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2005–2008AEK Athens58(1)
2006→ Niki Volos (mượn)11(0)
2008–2010Genoa51(2)
2010–2012Milan5(0)
2011–2012Werder Bremen (mượn)30(1)
2012–2013Werder Bremen29(1)
2013–2018Borussia Dortmund130(7)
2018–2021Arsenal44(3)
2021–2023Olympiakos66(4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2003–2005U-17 Hy Lạp11(2)
2005–2007U-19 Hy Lạp13(2)
2007–2010U-21 Hy Lạp7(2)
2008–2019Hy Lạp90(3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Đời sống cá nhân

Papastathopoulos sinh ra tại Kalamata, Peloponnese.[1] Anh kết hôn với Xanthippi Stamoulaki vào năm 2014. Tới nay họ đã có với nhau 3 người con.[2]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 1 tháng 9 năm 2019.
Câu lạc bộMùa giảiGiải quốc nộiCúp quốc giaChâu ÂuKhácTổng cộng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
AEK Athens2005–0600210021
Niki Volos200611000110
AEK Athens2006–071401040190
2007–08241108040371
Tổng cộng3814112040582
Genoa2008–0921220232
2009–103001050360
Tổng cộng512305000592
Milan2010–1150200070
Tổng cộng5020000070
Werder Bremen2011–123011000311
2012–132911000301
Tổng cộng592200000612
Borussia Dortmund2013–14281508010421
2014–15211406110322
2015–162515010000401
2016–17262509110413
2017–18302309110433
Tổng cộng13072204234019810
Arsenal2018–192512012210403
2019–204000000040
Tổng cộng2912012210443
Tổng cộng sự nghiệp323133517159043819

Quốc tế

Tính đến 8 tháng 9 năm 2019.[3]
Mùa giảiTrậnBàn
200850
200950
201080
201170
2012120
201390
201471
201591
201690
201781
201870
201950
Tổng cộng903

Bàn thắng quốc tế

#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
129 tháng 6 năm 2014Arena Pernambuco, Recife, Brasil  Costa Rica1–11–1World Cup 2014
213 tháng 6 năm 2015Tórsvøllur, Tórshavn, Quần đảo Faroe  Quần đảo Faroe1–21–2Vòng loại Euro 2016
39 tháng 11 năm 2017Sân vận động Maksimir, Zagreb, Croatia  Croatia1–21–4Vòng loại World Cup 2018

Danh hiệu

A.C. Milan

Borussia Dortmund

Arsenal

Cá nhân

  • Cầu thủ trẻ Hy Lạp xuất sắc nhất: 2007–08[9]

Tham khảo

Liên kết ngoài