Sulfat

Sulfat hay sunfat là một nhóm nguyên tử (gốc axit). Nó bao gồm hai nguyên tố là lưu huỳnhoxi. Công thức hóa học của nó là =SO4 (hóa trị là II). Các muối, các phân nhánh axit, và các peroxide sunfat được dùng rộng rãi trong công nghiệp. Các muối sunfat tồn tại rộng rãi trong tự nhiên. Sunfat là các muối của axit sulfuric và hàng loạt muối này được điều chế trực tiếp từ axit trên.

Sulfat
The structure and bonding of the sulfate ion
Tên hệ thốngSunfat
Nhận dạng
Số CAS14808-79-8
PubChem1117
Số EINECS233-334-2
ChEBI16189
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửSO2−
4
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Xem thêm

Tham khảo

H
2
SO
4
He
Li
2
SO
4
BeSO
4
B
2
S
2
O
9

-BO3
+BO3
esters
ROSO
3

(RO)
2
SO
2

+CO3
+C2O4
(NH
4
)
2
SO
4

[N
2
H
5
]HSO
4

(NH
3
OH)
2
SO
4

NOHSO4
+NO3
HOSO4+FNe
Na2SO4
NaHSO4
MgSO4Al2(SO4)3
Al2SO4(OAc)4
Si+PO4SO2−
4

HSO3HSO4
(HSO4)2
+SO3
+ClAr
K2SO4
KHSO4
CaSO4Sc2(SO4)3TiOSO4VSO4
V2(SO4)3
VOSO4
CrSO4
Cr2(SO4)3
MnSO4FeSO4
Fe2(SO4)3
CoSO4
Co2(SO4)3
NiSO4
Ni2(SO4)3
CuSO4
Cu2SO4
[Cu(NH3)4(H2O)]SO4
ZnSO4Ga2(SO4)3GeAs+SeO3BrKr
RbHSO4
Rb2SO4
SrSO4Y2(SO4)3Zr(SO4)2Nb2O2(SO4)3MoO(SO4)2
MoO2(SO4)
TcRu(SO4)2Rh2(SO4)3PdSO4Ag2SO4
AgSO4
CdSO4In2(SO4)3SnSO4
Sn(SO4)2
Sb2(SO4)3Te+IO3Xe
Cs2SO4
CsHSO4
BaSO4*Lu2(SO4)3HfTaWO(SO4)2Re2O5(SO4)2OsSO4
Os2(SO4)3
Os(SO4)2
IrSO4
Ir2(SO4)3
Pt2(SO4)54–AuSO4
Au2(SO4)3
Hg2SO4
HgSO4
Tl2SO4
Tl2(SO4)3
PbSO4
Pb(SO4)2
Bi2(SO4)3PoSO4
Po(SO4)2
AtRn
FrRaSO4**LrRfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg
 
*La2(SO4)3Ce2(SO4)3
Ce(SO4)2
Pr2(SO4)3Nd2(SO4)3Pm2(SO4)3Sm2(SO4)3EuSO4
Eu2(SO4)3
Gd2(SO4)3Tb2(SO4)3Dy2(SO4)3Ho2(SO4)3Er2(SO4)3Tm2(SO4)3Yb2(SO4)3
**Ac2(SO4)3Th(SO4)2PaU2(SO4)3
U(SO4)2
UO2SO4
Np(SO4)2Pu(SO4)2Am2(SO4)3Cm2(SO4)3BkCf2(SO4)3EsFmMdNo