Thai League 1 2022–23

Thai League 1 2022–23 là mùa giải thứ 26 của Thai League 1, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu của Thái Lan dành cho các câu lạc bộ bóng đá nam, kể từ khi thành lập năm 1996, còn được gọi là Hilux Revo Thai League do hợp đồng tài trợ với Toyota Motor Thái Lan. Tổng cộng có 16 câu lạc bộ tranh tài tại giải đấu. Mùa giải bắt đầu vào ngày 12 tháng 8 năm 2022 và dự kiến ​​kết thúc vào ngày 12 tháng 5 năm 2023.

Thai League 1
Mùa giải2022–23
Thời gian12 tháng 8, 2022 –
12 tháng 5, 2023
Vô địchBuriram United
Xuống hạngNongbua Pitchaya
Lampang
AFC Champions League 2023–24Bangkok United
BG Pathum United
Buriram United
Port
Số trận đấu208
Số bàn thắng547 (2,63 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiSupachai Chaided
(19 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Buriram United 6–1 Sukhothai
(19 tháng 8, 2022)
Muangthong United 5–0 PT Prachuap
(23 tháng 10, 2022)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Lampang 0–5 Bangkok United
(27 tháng 8, 2022)
Lamphun Warriors 0–5 Muangthong United
(30 tháng 10, 2022)
Lampang 1–5 Muangthong United
(21 tháng 1, 2023)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtChonburi 5–3 Police Tero
(22 tháng 1, 2023)
Muangthong United 4–4 Buriram United
(12 tháng 2, 2023)
Chuỗi thắng dài nhất8 trận
Buriram United
Muangthong United
Chuỗi bất bại dài nhất24 trận
Buriram United
Chuỗi không
thắng dài nhất
12 trận
Lampang
Chuỗi thua dài nhất5 trận
Lampang
Nongbua Pitchaya
Trận có nhiều khán giả nhất29,461
Buriram United 2–3 Port
(30 tháng 4, 2023)
Trận có ít khán giả nhất595
Bangkok United 4–1 Police Tero
(23 tháng 4, 2023)
Tổng số khán giả1,063,328
Số khán giả trung bình4,431
Thống kê tính đến 12 tháng 5, 2023.

Kỳ chuyển nhượng đầu tiên là từ ngày 25 tháng 5 đến ngày 9 tháng 8 năm 2022 trong khi kỳ chuyển nhượng thứ 2 là từ ngày 19 tháng 12 năm 2022 đến ngày 17 tháng 1 năm 2023.

Câu lạc bộ Buriram United đang là đương kim vô địch, trong khi Lamphun Warriors, Sukhothai và đội thắng trận play-off Lampang tham dự với tư cách là các đội thăng hạng từ Thai League 2 mùa giải 2021–22.

Đây cũng là mùa giải mà VTVCab sở hữu bản quyền phát sóng các trận đấu tại Việt Nam từ ngày 21 tháng 1 năm 2023.[1]

Thay đổi so với mùa giải trước

Thay đổi về câu lạc bộ

Đội thăng hạng

Các đội thăng hạng từ Thai League 2 mùa 2021–22:

  • Lamphun Warriors
  • Sukhothai
  • Lampang (đội thắng trận play-off Thai League 2 mùa 2021–22)

Đội xuống hạng

Các đội xuống hạng từ Thai League 1 mùa 2021–22:

Các câu lạc bộ

Chonburi
Khonkaen United
Lampang
Lamphun Warriors
Nakhon Ratchasima
Nongbua Pitchaya
Prachuap
Ratchaburi
Sukhothai
Bangkok Metro
Vị trí các đội bóng tại Thai League 2021–22
Các câu lạc bộ Vùng đô thị Bangkok

Có tổng cộng 16 câu lạc bộ tranh tài tại giải đấu, trong đó có ba đội thăng hạng từ Thai League 2 thay thế ba đội xuống hạng ở mùa giải 2021–22.

Samut Prakan City, SuphanburiChiangmai United đã phải xuống hạng sau khi xếp ở ba vị trí cuối bảng mùa 2021–22. Chiangmai United trở lại Thai League 2 chỉ sau 1 mùa giải, trong khi Suphanburi kết thúc 9 năm thi đấu ở Thai League 1. Trong khi đó, Samut Prakan City đã có lần đầu tiên xuống hạng từ khi đổi tên, lần cuối cùng họ xuống hạng vào năm 2013 khi họ vẫn còn được gọi là Pattaya United. Cả ba đội trên được thay thế bởi nhà vô địch Thai League 2 mùa giải 2021–22 Lamphun Warriors, đội xuất hiện lần đầu tiên ở Thai League 1; đội á quân Sukhothai, đội đã ngay lập tức trở lại T1 và Lampang, đội chiến thắng trong trận play-off thăng hạng lần đầu tiên được tổ chức vào mùa giải 2020–21. Giống như Lamphun, Lampang đang có trận ra mắt ở giải đấu cao nhất trong mùa giải này.

Các sân vận động và vị trí

Ghi chú: Bảng liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.
Câu lạc bộTrụ sởSân nhàSức chứa
Bangkok UnitedPathum ThaniSân vận động Thammasat19.375
BG Pathum UnitedPathum ThaniSân vận động BG10.114
Buriram UnitedBuriramChang Arena32.600
Chiangrai UnitedChiang RaiSân vận động Leo Chiangrai13.000
ChonburiChonburiSân vận động Chonburi8.680
Khonkaen UnitedKhon KaenSân vận động Khonkaen PAO.7.000
LampangLampangSân vận động tỉnh Lampang5.500
Lamphun WarriorsLamphunSân vận động kỷ niệm 700 năm25.000
Muangthong UnitedNonthaburiSân vận động Thunderdome12.505
Nakhon RatchasimaNakhon RatchasimaSân vận động sinh nhật lần thứ 8024.641
Nongbua PitchayaNongbua LamphuSân vận động Pitchaya6.000
Police TeroBăng CốcSân vận động Boonyachinda3.550
PortBăng CốcSân vận động PAT6.000
PT PrachuapPrachuap Khiri KhanSân vận động Sam Ao5.000
RatchaburiRatchaburiDragon Solar Park10.000
SukhothaiSukhothaiSân vận động Thung Thalay Luang8.000

Nhân sự và nhà tài trợ

Câu lạc bộHuấn luyện viênĐội trưởngNhà sản xuất áo đấuNhà tài trợ (trên áo đấu)
Bangkok United Totchtawan Sripan (tạm quyền) EvertonAriTrue
Huawei
Daikin
CP
Smart Heart
Toyota
Ziebart
Euro Cake
BG Pathum United Supachai Komsilp (interim) Sarach YooyenWarrixLeo
Euro Cake
Mitsubishi Electric
Gomuc
Muangthai
Yanmar
Buriram United Masatada Ishii Narubadin WeerawatnodomTự sản xuất (nội địa)
Ari (châu Á)
Chang
Grab
Rabbit
Coca-Cola
Muang Thai Insurance
King Power
Yamaha
Thai AirAsia
TrueVisions
CP
Amari Hotel
Jele
Chiangrai United Gabriel Magalhães Sivakorn TiatrakulGrand SportLeo
Thai Vietjet Air
TOA
Chonburi Adul Lahsoh (tạm quyền) Kritsada KamanNikeChang
Euro Cake
Khonkaen United Patipat Robroo Ibson MeloKappaLeo
Krungthai-AXA
Lampang Sukrit Yothee Wichit ThaneeEgo SportPitchaya

Bangkok Airways

Lamphun Warriors Alexandre Gama Sarawut Inpaen2S Sport (hiệp 1)
Warrix (hiệp 2)
Betagro
Chang
Muangthong United Mario Gjurovski Suporn PeenagataphoShoot
(Thương hiệu địa phương)
Yamaha
Coca-Cola
AIA
Herbalife Nutrition
I-Mobile
Gulf
Sharp Corporation
Nakhon Ratchasima Teerasak Po-on Charlie CloughInfinitMazda
Leo
CP
Central Plaza
Gulf
Nongbua Pitchaya Theerawekin Seehawong (tạm quyền) Barros TardeliWarrixPitchaya
Thai-Denmark
Police Tero Rangsan Viwatchaichok Issac HoneyFBTChang
CP
Channel 3
Port Choketawee Promrut
Surapong Kongthep
Tanaboon KesaratAriMuang Thai Insurance
AirAsia
CP
Thai AirAsia
Thai Union
PT Prachuap Dusit Chalermsan Nattapon MalapunGrand SportPTG Energy
Euro Cake
2Gear
Ratchaburi Xavi Moro Jakkaphan KaewpromShoot
(Local Brand)
Chang
Dragon Solar Roof
Master Vet
Oxygen Booster
Euro Cake
WoW FItness
Thitikal Ambulance
Kanchana Fresh Meat
Sukhothai Laksana Kamruen (tạm quyền) Sila SrikampangPanChang
Carabao
CP

Thay đổi huấn luyện viên

Câu lạc bộHuấn luyện viên điHình thứcNgày rời điVòng đấuVị tríHuấn luyện viên đếnNgày bổ nhiệm
Lamphun Warriors Wanderley JuniorChuyển công tác20 tháng 5, 2022Trước mùa giải Dusit Chalermsan[2]ngày 20 tháng 5 năm 2022
PT Prachuap Issara SritaroHết hạn hợp đồng15 tháng 6, 2022 Teerasak Po-on[3]15 tháng 6, 2022
Port Jadet MeelarpChuyển công tác28 tháng 6, 2022 Scott Cooper[4]28 tháng 6, 2022
Ratchaburi Bruno PereiraHết hạn hợp đồng4 tháng7, 2022 Xavi Moro[5]4 tháng 7, 2022
BG Pathum United Makoto Teguramori[6]Sa thải24 tháng 10, 2022107 Mitsuo Kato (tạm quyền)24 tháng 10, 2022
Mitsuo KatoHết thời gian tạm quyền29 tháng 10, 2022117 Matt Smith[7]29 tháng 10, 2022
Khon Kaen United Carlos Eduardo ParreiraSa thải29 tháng 10, 20221114 Pairoj Borwonwatanadilok[8]2 tháng 11, 2022
Nongbua Pitchaya Thawatchai Damrong-OngtrakulTừ chức2 tháng 11, 20221116 Theerawesin Seehawong (tạm quyền)2 tháng 11, 2022
Lamphun Warriors Dusit ChalermsanTừ chức7 tháng 11, 20221216 Jongsarit Wutchuay (tạm quyền)7 tháng 11, 2022
PT Prachuap Teerasak Po-onTừ chức11 tháng 1, 20221312 Dusit Chalermsan[9]14 tháng 11, 2022
Port Scott CooperSa thải14 tháng 11, 2022135 Matthew Mark Holland (tạm quyền)[10]14 tháng 11, 2022
Lamphun Warriors Jongsarit WutchuayHết thời gian tạm quyền17 tháng 11, 20221316 Alexandre Gama[11]17 tháng 11, 2022
Khon Kaen United Pairoj BorwonwatanadilokHai bên đồng thuận28 tháng 11, 20221514 Patipat Robroo[12]4 tháng 12, 2022
Chiangrai United EmersonHết hạn hợp đồng7 tháng 12, 2022156 Gabriel Magalhães2 tháng 1, 2023
Nongbua Pitchaya Theerawesin SeehawongHết thời gian tạm quyền8 tháng 11, 20221515 Emerson[13]8 tháng 12, 2022
Bangkok United Aurelio VidmarTừ chức28 tháng 12, 2022Giữa mùa4 Totchtawan Sripan (tạm quyền)28 tháng 12, 2022
Port Matthew Mark HollandHết thời gian tạm quyền5 tháng 2, 2023186 Choketawee Promrut
Surapong Kongthep
5 tháng 2, 2023
Nakhon Ratchasima Kevin BlackwellSa thải5 tháng 2, 20231813 Teerasak Po-on[14]5 tháng 2, 2023
Nongbua Pitchaya EmersonSa thải22 tháng 2, 20232016 Theerawekin Seehawong (tạm quyền)23 tháng 2, 2023
Sukhothai Dennis AmatoHai bên đồng thuận15 tháng 3, 20232311 Laksana Kamruen (tạm quyền)16 tháng 3, 2023
BG Pathum United Matt SmithSa thải19 tháng 3, 2023249 Supachai Komsilp (tạm quyền)19 tháng 3, 2023
Chonburi Sasom PobprasertTừ chức10 tháng 4, 2023267 Adul Lahsoh (tạm quyền)10 tháng 4, 2023

Cầu thủ nước ngoài

Kỳ chuyển nhượng của FIFA dành cho Thái Lan là từ ngày 25 tháng 5 đến ngày 9 tháng 8 năm 2022.

Câu lạc bộCầu thủ 1Cầu thủ 2Cầu thủ 3Cầu thủ 4Cầu thủ 5Cầu thủ châu ÁCầu thủ Đông Nam Á 1Cầu thủ Đông Nam Á 2Cầu thủ Đông Nam Á 3Cầu thủ cũ
Bangkok United Everton Vander Willen Heberty Mahmoud Eid Michael Falkesgaard
BG Pathum United Cássio Scheid Stênio Júnior Andrés Túñez Ben Azubel Yusuke Maruhashi Irfan Fandi Ikhsan Fandi Diogo

Lidor Cohen Conrado

Jesse Curran

Buriram United Goran Čaušić Haris Vučkić Filip Rogić Lonsana Doumbouya Jonathan Bolingi Rebin Sulaka Dion Cools Ayub Masika

Diego Bardanca Aung Thu

Frank Castañeda

Chiangrai United Diego Landis Victor Cardozo Felipe Amorim Nelson Bonilla Ryuji Hirota Kim Ji-min Olávio
Chonburi Danilo Alves Dennis Murillo Renato Kelić Amadou Ouattara Go Seul-ki Yoo Byung-soo Jesse Curran Diego Bardanca Faiq Bolkiah Zaw Min Tun
Khonkaen United Alef Ibson Melo Índio Lidor Cohen Youssef Ezzejjari Jung Han-cheol Joshua Grommen Rômulo

Liridon Krasniqi

Lampang Jorge Fellipe Mosquito Josip Ivančić Brandon Wilson Yuki Bamba Andrey Coutinho

Brinner Deyvison

Lamphun Warriors Lucca Bill Luiz Antônio Jeffrén Suárez Aly Cissokho Mohammed Osman Kike Linares Maung Maung Lwin Aung Thu Thales Lima

Ognjen Mudrinski Iain Ramsay

Muangthong United Willian Popp Lucas Rocha Henri Anier Eric Johana Omondi Sardor Mirzaev Jesper Nyholm Hong Sung-wook
Nakhon Ratchasima Charlie Clough Morgan Ferrier Tyronne Crislan Jordan Murray Dylan De Bruycker Amani Aguinaldo Dennis Villanueva
Nongbua Pitchaya Tardeli Léo Alvin Fortes Jeong Ho-min Islam Batran Song Ui-young Jorge Fellipe

Jonatan Reis

Port Airton Hamilton Negueba David Rochela Sergio Suárez Frans Putros Martin Steuble
PT Prachuap Brenner Samuel Aris Zarifović Lossémy Karaboué Ibrahim Tomiwa Kwon Dae-hee Junior Eldstål Maurinho

Patrick Reichelt Patrick Deyto

Dennis Villanueva

Police Tero Rômulo Issac Honey Lesley Ablorh Marc Landry Babo Lim Jae-hyeok Jeong Woo-geun Danilo Oliveira
Ratchaburi Derley Rafael Jansen Douglas Moussa Sidibé Serge Nyuiadzi Park Jun-heong Myo Min Latt Hein Phyo Win Safawi Rasid Adam Reed

Alvin Fortes Romário Baldé

Sukhothai Laércio Soldá John Baggio Osman Sow Ryohei Arai Marco Casambre Kenshiro Daniels Léster Blanco

Admir Bajrovic

Cầu thủ mang 2 quốc tịch

Cầu thủ Thái Lan sinh ở nước ngoài (Thái kiều) có hộ chiếu Thái Lan được coi là cầu thủ nội.

Câu lạc bộCầu thủ 1Cầu thủ 2Cầu thủ 3Cầu thủ 4Cầu thủ 5Cầu thủ 6
Bangkok United Manuel Bihr2 3
BG Pathum United Surachat Sareepim2 3 Ernesto Phumipha2 3 Patrik Gustavsson2
Buriram United
Chiangrai United Marco Ballini2 Gionata Verzura2
Chonburi Anthonio Sanjairag2
Khonkaen United
Lampang
Lamphun Warriors Nont Muangngam2 Mika Chunuonsee2 3
Muangthong United Ronan Pluijnen2
Nakhon Ratchasima Oliver Granberg2
Nongbua Pitchaya Leon James2 Niran Hansson2
Police Tero Siam Yapp2 Denis Darbellay2 Maxx Creevey2
Port Charyl Chappuis2 3 Elias Dolah2 3 Philip Roller2 3 Kevin Deeromram2 3 William Weidersjö2 Ben Davis2
PT Prachuap Chakkit Laptrakul2
Ratchaburi Jonathan Khemdee
Sukhothai Maximilian Steinbauer2

Ghi chú:

^2 Mang dòng máu Thái Lan
^3 Tuyển thủ quốc gia Thái Lan

Bảng xếp hạng

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1Buriram United[a] (C, Q)3023527527+4874Qualification for vòng bảng AFC Champions League 2023–24
2Bangkok United (Q)3019565522+3362Tham dự Vòng loại play-off AFC Champions League 2023–24
3Port (Q)30141065238+1452
4Muangthong United3014885637+1950
5Chiangrai United30128104442+244
6Chonburi30134134638+843
7Police Tero30111094143−243
8Ratchaburi30101193229+341
9BG Pathum United[b] (Q)30125134239+341
10Lamphun Warriors3099122736−936
11PT Prachuap3098134451−735
12Sukhothai30810122743−1634
13Khonkaen United30712112442−1833
14Nakhon Ratchasima (R)3078153153−2229Xuống hạng tới Thai League 2
15Nongbua Pitchaya (R)3056192747−2021
16Lampang (R)3047192460−3619
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 12 tháng 5 năm 2023. Nguồn: Thai League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng tổng thể; 6) Tổng số bàn thắng ghi được; 7) Điểm fair play; 8) Play-off không có hiệp phụ;).
(C) Vô địch; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
Ghi chú:

Vị trí qua từng vòng đấu

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bị hoãn nào sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đầy đủ mà chúng sẽ được thi đấu ngay sau đó. Ví dụ: nếu một trận đấu được lên lịch vào ngày thi đấu thứ 13, nhưng sau đó bị hoãn lại và diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 16 đến ngày 17, thì trận đấu đó sẽ được thêm vào bảng xếp hạng của ngày thứ 16.

Đội ╲ Vòng123456789101112131415161718192021222324252627282930
Buriram United312352221111111111111111111111
Bangkok United221113433222344322222222222222
Port796866877667567566666643334333
Muangthong United12101079101011121099101110999997754443444
Chiangrai United443534566556756755544577767655
Chonburi1075441112333232233333336676566
Police Tero141415151415151311888888888789898899987
Ratchaburi634225344444423444455465555778
BG Pathum United912141277655775675677878989988899
Lamphun Warriors81111131514141616141516161412141414131312141413141314121110
PT Prachuap16961099109111112121213121212121213121314131111111211
Sukhothai16161314131211910121210999101010111010101112101010101012
Khonkaen United151512101111121414151413131314131111101111111011121413141313
Nakhon Ratchasima118798878891011111011111313141414131210111212131414
Nongbua Pitchaya131316161616161515161615141515151515151616151515151515151615
Lampang558111213131213131314151616161616161515161616161616161516
Đội dẫn đầu và đủ điều kiện tham dự Vòng bảng AFC Champions League 2023–24
Xuống chơi tại Thai League 2 2023–24
Nguồn: Thai League

Kết quả theo trận đã đấu

Đội ╲ Vòng123456789101112131415161718192021222324252627282930
Bangkok UnitedWWWWDDWWLWLWLDDWWWWWLWWWWLWLWD
BG Pathum UnitedLDWWDWLWWLDWLLWLDLLWLLDLWWLWLW
Buriram UnitedWWWDDWWWWDWWWWWWWWDWWWWWLWWLDW
Chiangrai UnitedWWWLWDDLDWDDLWLDWWDWLLDLLWLWWL
ChonburiWLWWWWWWLDDDWLWWLWLLLDLLLLWWLL
Khonkaen UnitedLLDWLDLLLDDDDDDWWDWLWDDLLLWLWD
Muangthong UnitedLDDWDLLDLWWDDLDWWLDWWWWWWWWLLW
Nakhon RatchasimaLWDLWDWLDLDLLWLLLLDDLWWWDLDLLL
Nongbua PitchayaLLLLLDLWLLLWDDDLLLDLWWLLLLLDLW
Police TeroLLDLDDWLWWWLWDWLDDWLDDLDWDLWWW
PortDWWLDDDDWWDDWLLWDDLWWLWWWWDWWL
PT PrachuapWLLWLDLLWLDLLDDWDLWLLDDLWWDWLW
RatchaburiWWWWDWLDWDDDWWLLDWLLLDDWDLDLDL
Lamphun WarriorsDLLLLDDLLWLLDWWDDLWDDLDWLWLWWW
SukhothaiLLDLDWDWDLDWWDLLLWLDWDLLWDWDLL
LampangWDLLLLLWLLDLLLDLLDDDWLLDLLLLWL
Nguồn: Thai League
W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Kết quả

Nhà \ KháchBKUBGPBRUCRUCBRKKULAMLWRMTUNRMNONPTRPORPTPRBMSUK
Bangkok United2–04–34–23–12–01–02–02–03–03–14–11–21–10–13–0
BG Pathum United0–10–23–11–02–02–21–03–05–21–33–14–22–14–20–1
Buriram United1–02–24–12–04–12–02–01–14–03–13–02–33–11–06–1
Chiangrai United1–22–11–21–13–15–11–13–11–02–01–02–33–20–01–1
Chonburi0–11–02–31–32–24–02–00–12–12–15–31–01–01–21–1
Khonkaen United1–10–01–10–00–31–01–01–13–22–10–01–00–30–22–1
Lampang0–50–10–30–01–31–11–21–52–11–01–31–34–31–00–1
Lamphun Warriors2–13–00–20–10–21–12–10–50–01–02–23–10–01–13–1
Muangthong United1–11–04–41–21–52–02–23–13–03–11–00–05–04–02–0
Nakhon Ratchasima0–40–41–23–11–01–03–02–21–12–11–31–11–21–11–1
Nongbua Pitchaya0–11–00–11–22–11–11–00–12–21–11–20–03–10–21–1
Police Tero1–00–01–42–10–23–01–10–02–11–02–12–21–11–02–2
Port1–12–11–31–13–14–12–10–02–32–02–12–25–21–02–0
PT Prachuap2–12–20–12–13–11–11–11–00–10–15–12–41–21–52–0
Ratchaburi0–13–01–11–11–10–21–01–01–01–12–11–11–11–11–1
Sukhothai0–02–00–33–01–00–01–11–22–12–30–01–01–30–31–0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 12 tháng 5 năm 2023. Nguồn: Thai League
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Thống kê mùa giải

Cầu thủ kiến tạo hàng đầu

Tính đến ngày 9 tháng 4 năm 2023[16]
Thứ tựCầu thủCâu lạc bộKiến tạo
1 Suphanat MueantaBuriram United9
2 Narubadin WeerawatnodomBuriram United7
Jakkaphan KaewpromRatchaburi
4 Theerathon BunmathanBuriram United6
Teerasil DangdaBG Pathum United
Pakorn PrempakPort
SamuelPT Prachuap

Hat-tricks

Cầu thủCâu lạc bộĐối thủKết quảNgày
Eric Johana OmondiMuangthong UnitedBuriram United4–4 (H)12 tháng 2 năm 2023
Lonsana DoumbouyaBuriram UnitedKhonkaen United4–1 (H)18 tháng 3 năm 2023

Giữ sạch lưới

Tính đến ngày 9 tháng 4 năm 2023
Thứ tựCầu thủCâu lạc bộSố trận
sạch lưới
1 Michael FalkesgaardBangkok United13
2 Kittipun SaensukSukhothai9
3 Kampol PathomakkakulRatchaburi8
4 Kittipong PhuthawchueakBG Pathum United7
Nopphon LakhonphonBuriram United
6 Nont MuangngamLamphun Warriors6
Patiwat KhammaiMuangthong United
Sinthaweechai HathairattanakoolPolice Tero
Somporn YosMuangthong United / Port
10 Siwarak TedsungnoenBuriram United5
Saranon AnuinChiangrai United
Pisan DorkmaikaewNakhon Ratchasima
13 Chanin Sae-earChonburi4
Jirawat WangthaphanKhonkaen United
Worawut SrisuphaPort
16 Yotsapon TeangdarKhonkaen United3
Jirunpong ThammasihaLampang
Kittikun JamsuwanNongbua Pitchaya
19 Apirak WorawongChiangrai United2
Chommaphat BoonloetChonburi
Worawut SukunaChonburi
Patrick DeytoPT Prachuap
23 Sahawit KhumpiamLamphun Warriors1
Chatchai BudpromPT Prachuap
Kwanchai SuklomPT Prachuap

Giải thưởng

Giải hàng tháng

ThángHuấn luyện viên xuất sắc nhất thángCầu thủ xuất sắc nhất thángBàn thắng đẹp nhất thángTham khảo
Huấn luyện viênCâu lạc bộCầu thủCâu lạc bộCầu thủCâu lạc bộ
Tháng 8 Aurelio VidmarBangkok United HebertyBangkok United Chawin ThirawatsriLampang[17]
Tháng 9 Sasom PobprasertChonburi Goran ČaušićBuriram United Channarong PromsrikaewChonburi
Tháng 10 Rangsan ViwatchaichokPolice Tero Sarach YooyenBG Pathum United
Tháng 11 Masatada IshiiBuriram United Sittichok KannooRatchaburi Barros TardeliNongbua Pitchaya
Tháng 1 Willian PoppMuangthong United Suporn PeenagataphoMuangthong United
Tháng 2 Suphanat MueantaBuriram United Suphanat MueantaBuriram United

Khán giả

Thống kê tổng thể

VTĐộiTổng sốCaoThấpTrung bìnhThay đổi
1Buriram United263.44226.20712.57520.265+88,5%
2BG Pathum United75.71810.0893.6985.824+86,4%
3Muangthong United62.28210.4872.3455.190+56,1%
4Khonkaen United57.0106.3923.5484.751+63,2%
5Chonburi65.8127.7993.4844.701+59,2%
6Port64.2906.2503.1184.592+201,7%
7Nakhon Ratchasima52.8739.5612.3874.067+72,2%
8Ratchaburi45.6344.7792.1463.510+93,2%
9Sukhothai43.4117.9981.6803.339+271,4%
10Nongbua Pitchaya34.3825.9872.1812.645+41,7%
11Bangkok United34.1528.7941.0912.627+83,1%
12PT Prachuap23.3613.1861.1071.797+195,6%
13Chiangrai United23.1942.5071.0761.784+73,5%
14Lamphun Warriors21.3134.1636021.639+51,5%
15Lampang20.5643.1476711.582+263,7%
16Police Tero17.8772.3758291.375+6,7%
Tổng số khán giả cả giải905.31526.2076024.352+75,4%

Cập nhật lần cuối vào ngày ngày 9 tháng 4 năm 2023
Nguồn: Thai League
Ghi chú:
Đội chơi tại Thai League 2 mùa trước

Số liệu khán giả sân nhà theo từng vòng

Đội \ Trận123456789101112131415Tổng
Bangkok United2,0582,4201,8072,7114,3121,3071,3111,1441,0911,1993,5942,4048,79434,152
BG Pathum United5,5596,47010,0345,3235,6695,4764,4525,37210,0894,1453,6985,0584,37375,718
Buriram United12,57521,64825,94314,19015,78822,35316,62319,81326,20722,99521,69721,60522,005263,442
Chiangrai United2,2762,2152,5071,6271,4172,2212,1962,2401,3431,2821,5361,0761,25823,194
Chonburi7,7994,9533,9924,5135,9423,4844,1033,9624,2313,9556,9024,0183,9643,99465,812
Khonkaen United5,5284,2143,5484,8616,3924,1183,8733,9136,1674,4086,3043,68457,010
Lampang1,1373,1472,5911,4531,3803,1211,5361,5607508206711,2781,12020,564
Lamphun Warriors4,1632,4983,0732,1556029471,4921,4821,1767581,30289577021,313
Muangthong United6,3423,7536,9135,3114,7113,1274,30710,4877,5234,7512,3452,71262,282
Nakhon Ratchasima9,5616,8374,3804,3843,4973,2453,2023,4302,4332,5982,3872,4794,44052,873
Nongbua Pitchaya2,4922,1813,1252,2602,3842,0892,5702,2502,1452,0132,5265,9872,36034,382
Police Tero1,7851,8502,3759851,4079841,2801,3891,8171,25082994598117,877
Port6,0653,8473,7214,1993,7514,2623,1186,2506,2024,0094,4516,2504,2853,88064,290
PT Prachuap2,0591,4922,4201,2301,3081,1071,3601,1592,0231,9933,1862,3581,75623,361
Ratchaburi4,7104,2774,1293,1283,2793,9704,4754,7793,2782,4322,7132,1462,31845,634
Sukhothai3,0051,6841,8381,8162,8251,6803,0737,9985,0293,5523,8463,2173,84843,411

Nguồn: Thai League

Tham khảo