Tina Fey

Elizabeth Stamatina "Tina" Fey (/f/; sinh ngày 18 tháng 5 năm 1970)[1][2] là một nữ diễn viên, nghệ sĩ hài, nhà văn và nhà sản xuất người Mỹ. Cô nổi tiếng nhờ những đóng góp trong chương trình hài kịch tạp kỹ Saturday Night Live (1998–2006), nhờ đóng giả Sarah Palin và sáng tạo ra các loạt phim truyền hình như 30 RockUnbreakable Kimmy Schmidt. Cô cũng nổi tiếng nhờ viết kịch bản và diễn xuất trong phim Mean Girls (2004), cũng như vai diễn trong các phim như Baby Mama (2008), Date Night (2010), Muppets Most Wanted (2014), và Sisters (2015).

Tina Fey
Fey tại buổi công chiếu Muppets Most Wanted năm 2014.
SinhElizabeth Stamatina Fey
18 tháng 5, 1970 (53 tuổi)
Upper Darby, Pennsylvania, Hoa Kỳ
Trường lớpĐại học Virginia
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • tấu hài
  • nhà văn
  • nhà sản xuất
Năm hoạt động1997–nay
Phối ngẫu
Jeff Richmond (cưới 2001)
Con cái2
Sự nghiệp hài kịch
Loại hình nghệ thuật
  • Truyền hình
  • điện ảnh
  • sách
Thể loại
  • Improvisational comedy
  • news satire
  • châm biếm chính trị
  • châm biếm
  • hài kịch tạp kỹ
Đề tài

Fey đã nhận được chín giải Emmy, hai Giải Quả cầu vàng, năm Screen Actors Guild Awards, và bốn Writers Guild of America Awards. Cuốn tự truyện Bossypants của cô đứng đầu danh sách các sách bán chạy nhất của The New York Times trong năm tuần. Vào năm 2008, Associated Press trao cho Fey giải AP Entertainer of the Year nhờ đóng giả Sarah Palin trên SNL.[3] Vào năm 2010, Fey được trao giải Mark Twain Prize for American Humor.[4] Vào ngày 13 tháng 1 năm 2013, Fey chủ trì Giải Quả cầu vàng lần thứ 70 cùng bạn diễn Amy Poehler và nhận được nhiều lời khen ngợi.[5] Họ tiếp tục đảm nhận vai trò dẫn chương trình của hai lễ trao giải Quả cầu vàng tiếp theo.[6]

Danh sách phim

Điện ảnh

NămPhimVaiGhi chú
2002Martin & OrloffSouthern Woman
2004Mean GirlsMs. NorburyViết kịch bản
2006Artie Lange's Beer LeagueGym Secretary
2006Man of the YearBản thân
2007Aqua Teen Hunger Force Colon Movie Film for TheatersGiant Burrito (lồng tiếng)
2008Baby MamaKate Holbrook
2008PonyoLisa (lồng tiếng)Lồng tiếng tiếng Anh
2009Invention of Lying, TheThe Invention of LyingShelley
2010Date NightClaire Foster
2010MegamindRoxanne Ritchi (lồng tiếng)
2013AdmissionPortia Nathan
2013Anchorman 2: The Legend ContinuesDẫn chương trình Entertainment NewsVai cameo
2014Muppets Most WantedNadya
2014This Is Where I Leave YouWendy Altman
2015Monkey KingdomNgười dẫn truyện
2015SistersKate EllisSản xuất
2016Whiskey Tango FoxtrotKim BakerSản xuất
2023Án mạng ở VeniceAriadne Oliver

Truyền hình

NămChương trìnhVaiGhi chú
1997–2006Saturday Night LiveNhiều nhân vật178 tập
1999Upright Citizens BrigadeKerri DowneyTập: "Mogomra vs. the Fart Monster"
2006–201330 RockLiz Lemon138 tập; sáng lập, viết kịch bản, nhà sản xuất điều hành
2007Sesame StreetBookaneer CaptainTập: "The Bookaneers"
2008Saturday Night Live Weekend Update ThursdaySarah PalinTập: "1.3"
2008–2015Saturday Night LiveBản thân (dẫn chương trình)5 tập
2009SpongeBob SquarePantsBản thânTập: "SpongeBob's Truth or Square"
2011Phineas and FerbAnnabelle (lồng tiếng)Tập: "Run Candace, Run/Last Train to Bustville"
2012iCarlyBản thânTập: "iShock America"
2013Giải Quả cầu vàng lần thứ 70Bản thân (đồng dẫn chương trình)TV special
2013ConanConan O'BrienBản thân: "Occupy Conan: When Outsourcing Goes Too Far"
2013The SimpsonsMs. Cantwell (lồng tiếng)Tập: "Black Eyed, Please"
2013The AwesomesThe Advocate (lồng tiếng)Tập: "Pilot, Part 2"
2014Giải Quả cầu vàng lần thứ 71Bản thân (đồng dẫn chương trình)TV special
2015Giải Quả cầu vàng lần thứ 72Bản thân (đồng dẫn chương trình)TV special
2015–nayUnbreakable Kimmy SchmidtMarcia, Andrea Bayden6 tập; đồng sáng lập, viết kịch bản, nhà sản xuất điều hành
2015Inside Amy SchumerBản thânTập: "Last Fuckable Day"
2016Maya & MartyNhiều vaiTập: "Steve Martin, Drake, Sean Hayes, Nathan Lane & Tina Fey"
2016Difficult PeopleBản thânTập: "Unplugged"

Trò chơi điện tử

NămTrò chơiLông tiếngGhi chú
1997Medieval MadnessCông chúaTrò chơi pinball

Sách

  • Fey, Tina (2011). Bossypants. Reagan Arthur Books. ISBN 978-0316056861.

Giải thưởng và đề cử

NămGiảiHạng mụcTác phẩmKết quả
2001Giải EmmyKịch bản Variety Program xuất sắcSaturday Night LiveĐề cử
Writers Guild of America AwardVariety Series xuất sắc nhấtĐề cử
Variety Special xuất sắc nhấtSaturday Night Live: 25th Anniversary SpecialĐoạt giải
2002Giải EmmyKịch bản Variety Program xuất sắcSaturday Night LiveĐoạt giải
Writers Guild of America AwardVariety Series xuất sắc nhấtĐề cử
2003Giải EmmyKịch bản Variety Program xuất sắcĐề cử
Writers Guild of America AwardVariety Series xuất sắc nhấtĐề cử
Variety Special xuất sắc nhấtSaturday Night Live: NBC 75th Anniversary SpecialĐề cử
2004Giải Sự lựa chọn của Giới trẻDiễn viên hàiSaturday Night LiveĐề cử
2005Giải Sự lựa chọn của Công chúngNgôi sao nữ hài hước yêu thíchĐề cử
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻDiễn viên hàiĐề cử
Writers Guild of America AwardKịch bản chuyển thể xuất sắc nhấtMean GirlsĐề cử
2007Giải EmmySeries hài kịch xuất sắc30 RockĐoạt giải
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hàiĐề cử
Kịch bản nổi bật cho một series hài nhờ "Tracy Does Conan"Đề cử
Gracie Allen AwardNữ chính xuất sắc trong series hàiĐoạt giải
Satellite AwardNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịchĐề cử
Television Critics Association AwardThành tựu cá nhân xuất sắc trong hài kịchĐề cử
Writers Guild of America AwardSeries hài xuất sắc nhấtĐề cử
Series mới xuất sắc nhấtĐề cử
Variety Series xuất sắc nhấtSaturday Night LiveĐoạt giải
2008Giải EmmyDiễn xuất cá nhân xuất sắc trong chương trình âm nhạc hoặc tạp kỹĐề cử
Series hài kịch xuất sắc30 RockĐoạt giải
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hàiĐoạt giải
Kịch bản nổi bật cho một series hài nhờ "Cooter"Đoạt giải
Giải Quả cầu vàngNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịchĐoạt giải
Gracie Allen AwardNữ chính xuất sắc trong series hàiĐoạt giải
Monte-Carlo TV Festival AwardNữ diễn viên xuất sắc trong series hàiĐề cử
Producers Guild of America AwardSeries hài kịch xuất sắcĐoạt giải
Satellite AwardNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịchĐề cử
Screen Actors Guild AwardDàn diễn viên xuất sắc trong series hàiĐề cử
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hàiĐoạt giải
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻNữ diễn viên hài truyền hìnhĐề cử
Television Critics Association AwardThành tựu cá nhân xuất sắc trong hài kịchĐoạt giải
Writers Guild of America AwardSeries hài xuất sắc nhấtĐoạt giải
2009Giải EmmySeries hài kịch xuất sắcĐoạt giải
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hàiSaturday Night LiveĐoạt giải
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài30 RockĐề cử
Giải Quả cầu vàngNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịchĐoạt giải
Monte-Carlo TV Festival AwardNữ diễn viên xuất sắc trong series hàiĐề cử
Giải Sự lựa chọn của Công chúngNgôi sao nữ hài hước yêu thíchĐoạt giải
Cặp đôi màn ảnh yêu thích (với Amy Poehler)Baby MamaĐề cử
Producers Guild of America AwardSeries hài kịch xuất sắc30 RockĐoạt giải
Satellite AwardNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịchĐề cử
Screen Actors Guild AwardDàn diễn viên xuất sắc trong series hàiĐoạt giải
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hàiĐoạt giải
Television Critics Association AwardThành tựu cá nhân xuất sắc trong hài kịchĐề cử
Writers Guild of America AwardSeries hài xuất sắc nhấtĐoạt giải
Hài kịch nhiều tập xuất sắc nhấtĐề cử
2010AFI TV AwardChương trình của nămĐoạt giải
Giải EmmySeries hài kịch xuất sắcĐề cử
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hàiSaturday Night LiveĐề cử
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài30 RockĐề cử
Kịch bản nổi bật cho một series hài nhờ "Lee Marvin vs. Derek Jeter"Đề cử
Giải Quả cầu vàngNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịchĐề cử
Monte-Carlo TV Festival AwardNữ diễn viên xuất sắc trong series hàiĐề cử
Producers Guild of America AwardSeries hài kịch xuất sắcĐoạt giải
Satellite AwardNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịchĐề cử
Screen Actors Guild AwardDàn diễn viên xuất sắc trong series hàiĐề cử
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hàiĐoạt giải
Giải Sự lựa chọn của Giới trẻComedy Movie ActressDate NightĐoạt giải
Writers Guild of America AwardSeries hài xuất sắc nhất30 RockĐoạt giải
2011The Comedy AwardsNữ diễn viên xuất sắc nhất trong phim hàiDate NightĐoạt giải
Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong series hài30 RockĐề cử
Critics' Choice Television AwardNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series hàiĐoạt giải
Giải EmmySeries hài kịch xuất sắcĐề cử
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hàiSaturday Night LiveĐề cử
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hài30 RockĐề cử
Giải Quả cầu vàngNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịchĐề cử
Monte-Carlo TV Festival AwardNữ diễn viên xuất sắc trong series hàiĐề cử
Giải Sự lựa chọn của Công chúngFavorite Comedic StarĐề cử
Cặp đôi màn ảnh yêu thích (với Steve Carell)Date NightĐề cử
Nữ diễn viên truyền hình yêu thích30 RockĐề cử
Producers Guild of America AwardSeries hài kịch xuất sắcĐề cử
Screen Actors Guild AwardDàn diễn viên xuất sắc trong series hàiĐề cử
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hàiĐề cử
Writers Guild of America AwardSeries hài xuất sắc nhấtĐoạt giải
2012The Comedy AwardsNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series hàiĐề cử
Giải EmmySeries hài kịch xuất sắcĐề cử
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hàiĐề cử
Outstanding Special Class – Short-Format Nonfiction Program30 Rock: Ask TinaĐề cử
Giải Quả cầu vàngNữ diễn viên xuất sắc nhất trong series truyền hình-Hài kịch hoặc nhạc kịch30 RockĐề cử
Giải GrammyAlbum kể truyện xuất sắc nhấtBossypantsĐề cử
Monte-Carlo TV Festival AwardNữ diễn viên xuất sắc trong series hài30 RockĐoạt giải
Nhà sản xuất series hài xuất sắcĐề cử
Pan-American Association of Film & TV Journalists AwardSeries hài xuất sắc nhấtĐề cử
Giải Sự lựa chọn của Công chúngNữ diễn viên truyền hình yêu thíchĐề cử
Producers Guild of America AwardSeries hài kịch xuất sắcĐề cử
Screen Actors Guild AwardDàn diễn viên xuất sắc trong series hàiĐề cử
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hàiĐoạt giải
Women's Image Network AwardOutstanding Show Written by a WomanĐề cử
Writers Guild of America AwardSeries hài xuất sắc nhấtĐoạt giải
2013Giải EmmySeries hài kịch xuất sắcĐề cử
Nữ diễn viên chính nổi bật trong series hàiĐề cử
Kịch bản nổi bật cho một series hài nhờ "Last Lunch"Đoạt giải
Outstanding Music and Lyrics for "Rural Juror"Đề cử
Chương trình Special Class xuất sắcGiải Quả cầu vàng lần thứ 70Đề cử
Kịch bản Variety Special xuất sắcĐề cử
Screen Actors Guild AwardDàn diễn viên xuất sắc trong series hài30 RockĐề cử
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hàiĐề cử
Monte-Carlo TV Festival AwardNữ diễn viên xuất sắc trong series hàiĐoạt giải
2014Giải EmmyChương trình Special Class xuất sắcGiải Quả cầu vàng lần thứ 71Đề cử
Kịch bản Variety Special xuất sắcĐề cử
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hàiSaturday Night LiveĐề cử
MTV Movie AwardsCameo xuất sắc nhấtAnchorman 2: The Legend ContinuesĐề cử
Screen Actors Guild AwardDàn diễn viên xuất sắc trong series hài30 RockĐề cử
Diễn viên nữ xuất sắc trong series hàiĐề cử
2015Writers Guild of America AwardComedy/Variety (Music, Awards, Tributes) – SpecialsGiải Quả cầu vàng lần thứ 71Đoạt giải
Giải EmmySeries hài kịch xuất sắcUnbreakable Kimmy SchmidtĐề cử
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hàiĐề cử
Kịch bản Variety Special xuất sắcSaturday Night Live 40th Anniversary SpecialĐề cử
Giải Quả cầu vàng lần thứ 72Đề cử
Chương trình Special Class xuất sắcĐề cử
2016Giải Sự lựa chọn của Giới trẻNữ diễn viên xuất sắc nhất trong phim hàiSistersĐề cử
Giải EmmySeries hài kịch xuất sắcUnbreakable Kimmy SchmidtĐề cử
Nữ diễn viên khách mời xuất sắc trong series hàiSaturday Night LiveĐoạt giải

Tham khảo

Liên kết ngoài

Vị trí truyền thông
Tiền nhiệm:
Colin Quinn
Dẫn chương trình Weekend Update
với Jimmy Fallon 2000–2004
với Amy Poehler 2004–2006

2000–2006
Kế nhiệm:
Seth MeyersAmy Poehler