Toulouse F.C.

(Đổi hướng từ Toulouse FC)

Toulouse Football Club, thường được gọi là Toulouse FC hay đơn giản là Toulouse (phát âm tiếng Pháp: ​[tuluz]), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Pháp có trụ sở ở Toulouse. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1970 và hiện đang chơi ở Ligue 1. Toulouse chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Toulouse nằm trong thành phố.

Toulouse
Logo
Logo
Tên đầy đủToulouse Football Club
Biệt danhLe Téfécé
Les Violets
Le Tef
Les Pitchouns[1]
Tên ngắn gọnTFC
Thành lập1970; 54 năm trước (1970)
SânSân vận động Toulouse
Sức chứa33.150
Chủ sở hữuRedBird Capital Partners (85%)
Chủ tịchDamien Comolli
Huấn luyện viên trưởngCarles Martínez Novell
Giải đấuLigue 1
2022–23Ligue 1, 13 trên 20
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Lịch sử

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 25 tháng 1 năm 2024[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TM Thomas Himeur
2HV Rasmus Nicolaisen
3HV Mikkel Desler
4TV Stijn Spierings (mượn từ Lens)
5TV Denis Genreau
6HV Logan Costa
7 Zakaria Aboukhlal
8TV Vincent Sierro (đội trưởng)
9 Thijs Dallinga
10 Ibrahim Cissoko
11TV César Gelabert
12HV Warren Kamanzi
13HV Christian Mawissa
15TV Aron Dønnum
17HV Gabriel Suazo
SốVT Quốc giaCầu thủ
19 Frank Magri
20TV Niklas Schmidt
22TV Naatan Skyttä
23HV Moussa Diarra
24TV Cristian Cásseres Jr.
25HV Kévin Keben
26HV Ylies Aradj
30TM Álex Domínguez
33 Bonota Traoré
34TV Noah Lahmadi
35 Noah Edjouma
37TV Yann Gboho
40TM Justin Lacombe
50TM Guillaume Restes
80 Shavy Babicka

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
TV Mamady Bangré (at Quevilly-Rouen)
TV Sam Sanna (at Laval)
TV Kléri Serber (at Botev Vratsa)
TV Tom Rapnouil (at Botev Vratsa)
SốVT Quốc giaCầu thủ
TV Naatan Skyttä (at Odense)
Yanis Begraoui (at Pau)
Junior Flemmings (at Niort)

Các huấn luyện viên

Giai đoạnHuấn luyện viên
1993–1994 Jean-Luc Ruty
1994–1995 Rolland Courbis
1995–1998 Alain Giresse
1998–1999 Guy Lacombe
1999–2000 Alain Giresse
2000–2001 Robert Nouzaret
2001–2006 Erick Mombaerts
2006–2008 Elie Baup
2008–2015 Alain Casanova
2015–2016 Dominique Arribagé
2016–2018 Pascal Dupraz
2018 Mickaël Debève
2018–2019 Alain Casanova
2019–2020 Antoine Kombouaré
2020 Denis Zanko
2020–2021 Patrice Garande
2021– Philippe Montanier

Danh hiệu

Tham khảo

Liên kết ngoài