Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 4 × 10 kilômét tiếp sức nam
Nội dung 4 × 10 kilômét tiếp sức nam của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 18 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]
4 × 10 kilômét tiếp sức nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Alpensia Cross-Country Centre | ||||||||||||
Thời gian | 18 tháng 2 | ||||||||||||
Số VĐV | 56 từ 14 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 1:33:04.9 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kết quả
Cuộc đua bắt đầu lúc 15:15.[3]
Hạng | Số áo | Quốc gia | Thời gian | Kém |
---|---|---|---|---|
1 | Na Uy Didrik Tønseth Martin Johnsrud Sundby Simen Hegstad Krüger Johannes Høsflot Klæbo | 1:33:04.9 24:59.1 24:51.8 21:19.7 21:54.3 | – | |
2 | Vận động viên Olympic từ Nga Andrey Larkov Aleksandr Bolshunov Aleksey Chervotkin Denis Spitsov | 1:33:14.3 24:42.1 24:36.7 22:08.0 21:47.5 | +9.4 | |
7 | Pháp Jean-Marc Gaillard Maurice Manificat Clément Parisse Adrien Backscheider | 1:33:41.8 24:51.7 24:55.1 21:24.2 22:30.8 | +36.9 | |
4 | 5 | Phần Lan Perttu Hyvärinen Iivo Niskanen Matti Heikkinen Lari Lehtonen | 1:34:45.4 25:42.9 24:29.8 21:56.5 22:36.2 | +1:40.5 |
5 | 3 | Thụy Điển Jens Burman Daniel Rickardsson Marcus Hellner Calle Halfvarsson | 1:35:10.5 25:17.8 25:57.0 21:53.3 22:02.4 | +2:05.6 |
6 | 6 | Đức Andreas Katz Thomas Bing Lucas Bögl Jonas Dobler | 1:35:13.1 25:55.5 25:17.2 21:56.6 22:03.8 | +2:08.2 |
7 | 8 | Ý Maicol Rastelli Francesco De Fabiani Giandomenico Salvadori Federico Pellegrino | 1:35:40.1 24:50.9 24:52.4 22:39.1 23:17.7 | +2:35.2 |
8 | 9 | Kazakhstan Alexey Poltoranin Yevgeniy Velichko Vitaliy Pukhkalo Denis Volotka | 1:36:36.3 24:40.9 25:29.1 23:10.3 23:16.0 | +3:31.4 |
9 | 12 | Canada Len Väljas Graeme Killick Russell Kennedy Knute Johnsgaard | 1:36:45.9 25:56.3 25:15.9 22:06.7 23:27.0 | +3:41.0 |
10 | 11 | Cộng hòa Séc Aleš Razým Martin Jakš Petr Knop Michal Novák | 1:37:23.0 25:55.9 25:22.0 22:33.5 23:31.6 | +4:18.1 |
11 | 4 | Thụy Sĩ Jonas Baumann Dario Cologna Toni Livers Roman Furger | 1:38:01.4 26:43.7 24:55.6 23:08.9 23:13.2 | +4:56.5 |
12 | 13 | Estonia Andreas Veerpalu Algo Kärp Karel Tammjärv Raido Ränkel | 1:38:21.7 26:17.7 26:28.8 22:06.5 23:28.7 | +5:16.8 |
13 | 14 | Áo Dominik Baldauf Max Hauke Bernhard Tritscher Luis Stadlober | 1:39:12.9 26:09.4 26:22.2 22:40.8 24:00.5 | +6:08.0 |
14 | 10 | Hoa Kỳ Andrew Newell Reese Hanneman Scott Patterson Noah Hoffman | 1:42:29.1 26:09.7 28:17.7 22:58.8 25:02.9 | +9:24.2 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng