Tuyến Đài Trung

Tuyến Đài Trung (tiếng Trung: 臺中線 or 台中線; bính âm: Táizhōng Xiàn; Bạch thoại tự: Tâi-tiong Soàⁿ), còn được gọi là tuyến Núi/Sơn (tiếng Trung: 山線; bính âm: Shān Xiàn; Bạch thoại tự: Soaⁿ-sòaⁿ), là tuyến đường sắt của Cục Đường sắt Đài Loan.

Tuyến Đài Trung (tuyến núi)
Thông tin chung
Tiếng địa phương臺中線 (山線)
KiểuĐường ray nặng
Ga đầuTrúc Nam
Ga cuốiChương Hóa, Zhuifen (nhánh)
Nhà ga17 (16 trên tuyến chính, 1 trên tuyến nhánh)
Hoạt động
Hoạt động20 tháng 2 1908
Sở hữuCục Đường sắt Đài Loan
Điều hànhCục Đường sắt Đài Loan
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến85,5 km (53,1 mi)
Khổ đường sắt3 ft 6 in (1.067 mm)
Điện khí hóa25 kV/60 Hz Catenary
Tốc độ150 km/h (93 mph)
Bản đồ hành trình

km
Tuyến Bờ Tây
125.4Trúc Nam
Tuyến Bờ Tây
130.7Tạo Kiều
136.6Phong Phú
140.6Miêu Lật
147.2Nam Thế
151.4Đồng La
158.8Tam Nghĩa
169.7Thái An
172.3Hậu Lý
179.1Phong Nguyên
181.6Lật Lâm
184.1Đàm Tử
186.0Đầu Gia Thái
187.7Tùng Trúc
189.2Thái Nguyên
191.2Tinh Vũ
193.3Đài Trung
195.3Ngũ Quyền
197.5Đại Khánh
200.5Ô Nhật
Đường sắt cao tốc
Đài Loan
201.3Tân Ô Nhật
203.8Thành Công
Tuyến Bờ Tây
Truy Phân
210.9Chương Hóa
Tuyến Bờ Tây

Khoảng cách không thể hiện từ
Cơ Long đến Tuyến Bờ Tây

Tàu khởi hành tại nhà ga xe lửa Đài Trung trên Tuyến Đài Trung (Núi) của Cục Đường sắt Đài Loan.

Ga

Tên gaTiếng TrungTiếng Đài LoanTiếng Khách GiaChuyển đổiVị trí
Trúc Nam竹南Tek-lâmChuk-nằm Tuyến Bờ TâyTrúc NamHuyện
Miêu Lật
Tạo Kiều造橋Chō-kiôChho-khiâuTạo Kiều
Phong Phú豐富Hong-hùFûng-fu Miêu LậtHậu Long
Miêu Lật苗栗Biâu-le̍kMèu-li̍tMiêu Lật
Nam Thế南勢Lâm-sìNàm-sṳ
Đồng La銅鑼Tâng-lôThùng-lòĐồng La
Tam Nghĩa三義Sam-gīSâm-ngi Tuyến Núi cũ (hạn chế dịch vụ)Tam Nghĩa
Thái An泰安Thài-anThai-ônHậu LýĐài Trung
Hậu Lý后里Āu-líHeu-lî Tuyến Núi cũ (hạn chế dịch vụ)
Phong Nguyên豐原Hong-goânFûng-ngiènPhong Nguyên
Lật Lâm栗林Lek-lîmLi̍t-lìmĐàm Tử
Đàm Tử潭子Thâm-chúThâm-chṳ́
Đầu Gia Thái頭家厝Thâu-ke-chhùThèu-kâ-chhṳ̀
Tùng Trúc松竹Siông-tekChhiùng-chukBắc Đồn
Thái Nguyên太原Thài-goânThai-ngièn
Tinh Vũ精武Cheng-búChîn-vúQuận Đông
Đài Trung臺中Tâi-tiongThòi-chûngQuận Trung
Ngũ Quyền五權Ngō͘-khoânŃg-khiènQuận Nam
Đại Khánh大慶Tāi-khèngThai-khin Tàu điện ngầm Đài Trung  G : G13 Daqing (u/c)
Ô Nhật烏日O͘-ji̍tVû-ngit Tàu điện ngầm Đài Trung  G : G16 Wuri (u/c)Ô Nhật
Tân Ô Nhật新烏日Sin O͘-ji̍tSîn Vû-ngit Đài Trung
Tàu điện ngầm Đài Trung  G : G17 Xinwuri (u/c)
Thành Công成功Sêng-kongSṳ̀n-kûng Tuyến Chengzhui
Chương Hóa彰化Chiong-hoàChông-fa Tuyến Bờ TâyChương HóaHuyện
Chương Hóa

Ghi chú:

  • Ga Thái An: Tầng cao nhất là ga của TRA.

Tham khảo