Tuyến Bờ Tây (Đài Loan)

Tuyến Bờ Tây (tiếng Trung: 縱貫線; bính âm: Zòngguàn xiàn; Bạch thoại tự: Chhiòng-koàn sòaⁿ) là tuyến đường sắt của Cục Đường sắt Đài Loan ở phía tây Đài Loan.[1][2] Đây là tuyến bận rộn nhất, đã phục vụ hơn 171 triệu hành khách trong năm 2016. Tổng chiều dài của tuyến là 404,5 km.

Tuyến Bờ Tây
Tuyến Bờ Tây (tiếng Trung: 縱貫線)
Thông tin chung
Tiếng địa phương縱貫線
KiểuHeavy rail
Ga đầuCơ Long
Ga cuốiCao Hùng
Nhà ga95
Hoạt động
Hoạt độngngày 10 tháng 8 năm 1902
Sở hữuCục Đường sắt Đài Loan
Điều hànhCục Đường sắt Đài Loan
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến404,5 km (251,3 mi)
Khổ đường sắt3 ft 6 in (1.067 mm)
Điện khí hóa25 kV/60 Hz Catenary (incomplete)
Tốc độVaries
Bản đồ hành trình

kmGa
0.0Cơ Long
1.3Tam Khanh
(Tuyến Nghi Lan Right arrow)
3.7Bát Đổ
6.0Thất Đổ
8.7Bách Phúc
11.7Ngũ Đổ
13.1Tịch Chỉ
14.6Tịch Khoa
(Up arrow )
19.1Nam Cảng
21.9Tùng Sơn
(Down arrow )
(Left arrow  Right arrow)
28.3Đài Bắc
31.1Vạn Hoa
35.5Bản Kiều
(Down arrow A)
(Down arrow Đường sắt cao tốc Đài Loan)
(Down arrow )
38.0Phù Châu
40.9Thụ Lâm
42.9Nam Thụ Lâm
44.8Sơn Giai
49.2Oanh Ca
57.4Đào Viên
63.3Nội Lịch
67.3Trung Lịch
73.1Phố Tâm
77.1Dương Mai
83.9Phú Cương
85.6Tân Phú
87.1Bắc Hồ
89.6Hồ Khẩu
95.8Tân Phong
100.6Trúc Bắc
(Tuyến Nội Loan Right arrow)
105.0Tân Trúc Bắc
106.4Trúc Bắc
112.2Tam Tính Hà
114.4Hương Sơn
120.8Kỳ Đỉnh
125.4Trúc Nam
(Tuyến Đài Trung Right arrow)
129.9Đàm Văn
136.6Đại Sơn
140.4Hậu Long
144.0Long Cảng
152.1Bại Sa Đồn
155.2Tân Bộ
161.0Thông Tiêu
167.1Uyển Lý
174.8Nhật Nam
179.4Đại Giáp
184.7Cảng Đài Trung
190.7Thanh Thủy
193.9Sa Lộc
198.5Long Tĩnh
203.5Đại Đỗ
208.5Truy Phân
(Tuyến Đài Trung Right arrow)
215.6Chương Hóa
222.2Hoa Đàn
226.8Đại Thôn
230.3Viên Lâm
233.8Vĩnh Tĩnh
237.5Xã Đầu
241.8Điền Trung
247.6Nhị Thủy
(Tuyến Tập Tập Right arrow)
255.7Lâm Nội
260.5Thạch Lựu
265.3Đấu Lục
272.9Đấu Nam
276.8Thạch Quy
281.4Đại Lâm
287.2Dân Hùng
293.9Gia Bắc
(Đường sắt rừng A Lý Sơn Right arrow)
296.5Gia Nghĩa
303.1Thủy Thượng
305.7Nam Tĩnh
311.7Hậu Bích
319.4Tân Doanh
322.7Liễu Doanh
326.6Lâm Phượng Doanh
332.1Long Điền
334.3Bạt Lâm
338.9Thiện Hóa
341.8Nam Khoa
346.5Tân Thị
351.5Vĩnh Khang
355.2Đại Kiều
357.9Đài Nam
365.5Bảo An
366.9Nhân Đức
369.5Trung Châu
(Tuyến Sa Lôn Right arrow)
372.4Đại Hồ
375.3Lộ Trúc
383.1Cương Sơn
(Up arrow  R )
386.7Kiều Đầu
390.9Nam Tử
(Up arrow Đường sắt cao tốc Đài Loan)
396.0Tân Tả Doanh
397.9Tả Doanh–Phượng Thành
tbdNội Duy
tbdMuseum of Fine Arts
tbdCổ Sơn
tbdSankuaicuo
(Left arrow  R )
404.5Cao Hùng
(Down arrow Tuyến Bình Đông)

Dòng này là một phân loại chính thức của các bản nhạc vật lý và không tương ứng với các dịch vụ cụ thể. Nó được kết nối với tuyến Đài Trung (tuyến núi; 山線) tại Trúc Nam và Chương Hóa. Nhiều dịch vụ rẽ vào đất liền để đi tuyến đường Đài Trung, sau đó quay lại tuyến Bờ Tây. Lịch trình xe lửa và bảng khởi hành đánh dấu đường núi hoặc ven biển (海線) để chỉ ra tuyến đường đã đi.

Lịch sử

Tuyến đường sắt ban đầu giữa Cơ Long và Dại Đạo Trình được hoàn thành vào năm 1891. Đoạn giữa Dại Đạo Trình và Tân Trúc đã hoàn thành vào năm 1893. Tuy nhiên, trong thời kỳ Nhật Bản, các đoạn này đều được Chính phủ Đài Loan xây dựng lại như một phần của Đường sắt thân cây Đài Loan (縱貫鐵道, Jūkan Tetsudō). Đường sắt thân cây Đài Loan được hoàn thành vào năm 1908 với tuyến đường từ Kīrun (基隆, Cơ Long) qua Taihoku (臺北, Đài Bắc), Shinchiku (新竹, Tân Trúc), Taichū (臺中, Đài Trung), Tainan (臺南, Đài Nam), đến Takao (高雄, Cao Hùng).

Đường sắt thân cây Đài Loan tại thời điểm đó đã đi qua tất cả các thành phố lớn ở phía tây Đài Loan. Tuy nhiên, địa hình xung quanh Taichū (Đài Trung) đã tạo ra một nút cổ chai đáng kể cho vận tải hàng hóa đường sắt. Để giải quyết vấn đề này, Tổng cục Chính phủ Đài Loan đã quyết định xây dựng tuyến Ven Biển (海岸線, Kaigan-sen) giữa Chikunan (竹南, Trúc Nam) và Shōka (彰化, Chương Hóa) để giải tỏa tắc nghẽn. Việc xây dựng Tuyến đường ven biển được bắt đầu vào năm 1919 và hoàn thành vào năm 1922. Tuyến đường ven biển sau đó trở thành một phần của Tuyến Bờ Tây chính, và tuyến đường sắt ban đầu thông qua Taichū (Đài Trung) được đặt tên là một tuyến riêng (Tuyến Đài Trung).

Do các mẫu dịch vụ, các tuyến sau thường được gọi chung là Tuyến chính phía Tây (tiếng Trung: 西部幹線; Bạch thoại tự: Se-pō͘ Kàn-sòaⁿ):

Tên gaTiếng TrungTiếng Đài LoanTiếng Khách GiaĐộ dàiGa cuối
Tuyến Bờ Tây縱貫線Chhiòng-koàn SòaⁿChiúng-kon Sien404,5 km (251,3 mi)từ Cơ Long đến Cao Hùng
Tuyến Đài Trung臺中線Tâi-tiong SòaⁿThòi-chûng Sien85,5 km (53,1 mi)từ Trúc Nam đến Chương Hóa (thông qua Đài Trung)
Tuyến Bình Đông屏東線Pîn-tong SòaⁿPhìn-tûng Sien61,3 km (38,1 mi)từ Cao Hùng đến Phương Liêu

Ga

Tên gaTiếng TrungTiếng Đài LoanTiếng Khách GiaChuyển đổiVị trí
Cơ Long基隆Ke-lângKî-lùngNhân ÁiCơ Long
Tam Khanh三坑Saⁿ-kheⁿSâm-hâng
Bát Đổ八堵Peh-tó͘Pat-tú Tuyến Nghi LanNoãn Noãn
Thất Đổ七堵Chhit-tó͘Chhit-túThất Đổ
Bách Phúc百福Pah-hokPak-fuk
Ngũ Đổ五堵Gō͘-tó͘Ńg-túTịch ChỉTân Bắc
Tịch Chỉ汐止Se̍k-chíSip-chṳ́
Tịch Khoa汐科Se̍k-khoSip-khô
Nam Cảng南港Lâm-kángNàm-kóng Nam Cảng
Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Nam Cảng
Nam CảngĐài Bắc
Tùng Sơn松山Siông-sanChhiùng-sân Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Tùng SơnTùng Sơn
Đài Bắc臺北Tâi-pakThòi-pet Đài Bắc
Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Đài Bắc
A Đài Bắc (200m)
Trung Chính
Vạn Hoa萬華Bān-hôaVan-fà Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Đền Long SơnVạn Hoa
Bản Kiều板橋Pang-kiôPán-khiâu Bản Kiều
Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Y Bản Kiều
Bản KiềuTân Bắc
Phù Châu浮洲Phû-chiuFeù-chûThụ Lâm
Thụ Lâm樹林Chhiū-nâSu-lìm
Thụ Lâm Nam南樹林Lâm-chhiū-nâNàm Su-lìm
Sơn Giai山佳Soaⁿ-á-khaSân-kâ
Oanh Ca鶯歌Eng-koYîn-kôOanh Ca
Đào Viên桃園Thô-hn̂gThò-yènĐào ViênĐào Viên
Nội Lịch內壢Lāi-le̍kNui-la̍kTrung Lịch
Trung Lịch中壢Tiong-le̍kChûng-la̍k A Trung Lịch (u/c)
Phố Tâm埔心Po͘-simPu-sîmDương Mai
Dương Mai楊梅Iûⁿ-mûiYòng-mòi
Phú Cương富岡Hù-kongFu-kông
Tân Phú新富Sin-hùSîn-fu
Bắc Hồ北湖Pak-ô͘Pet-fùHồ KhẩuHuyện
Tân Trúc
Hồ Khẩu湖口Ô͘-kháuFù-khiéu
Tân Phong新豐Sin-hongSîn-fûngTân Phong
Trúc Bắc竹北Tek-pakChuk-petTrúc Bắc
Tân Trúc Bắc北新竹Pak Sin-tekPet Sîn-chuk Tuyến Nội LoanĐôngTân Trúc
Tân Trúc新竹Sin-tekSîn-chuk Tuyến Nội Loan
Tam Tính Hà三姓橋Saⁿ-sèⁿ-kiôSâm-siang-khiâuHương Sơn
Hương Sơn香山Hiong-sanHiông-sân
Kỳ Đỉnh崎頂Kiā-téngKhi-tángTrúc NamHuyện
Miêu Lật
Trúc Nam竹南Tek-lâmChuk-nằm Tuyến Đài Trung
Đàm Văn談文Tâm-bûnThàm-vùnTạo Kiều
Đại Sơn大山Tōa-soaⁿThai-sânHậu Long
Hậu Long後龍Āu-lângHeu-liùng
Long Cảng龍港Lêng-kángLiùng-kóng
Bại Sa Đồn白沙屯Pe̍h-soa-tūnPha̍k-sâ-thûnThông Tiêu
Tân Bộ新埔Sin-po͘Sîn-phû
Thông Tiêu通霄Thong-siauThûng-siau
Uyển Lý苑裡Oán-líYén-lîUyển Lý
Nhật Nam日南Ji̍t-lâmNgit-nằmĐại GiápĐài Trung
Đại Giáp大甲Tāi-kahThai-kap
Cảng Đài Trung臺中港Tâi-tiong-kángThòi-chûng-kóngThanh Thủy
Thanh Thủy清水Chheng-chúiChhîn-súi
Sa Lộc沙鹿Soa-lakSâ-lu̍kSa Lộc
Long Tĩnh龍井Liông-chéⁿLiùng-chiángLongjing
Đại Đỗ大肚Tōa-tō͘Thai-túĐại Đỗ
Truy Phân追分Tui-hunTûi-fûn Tuyến Thành Truy (to Tuyến Đài Trung)
Chương Hóa彰化Chiong-hoàChông-fa Tuyến Đài TrungChương HóaHuyện
Chương Hóa
Hoa Đàn花壇Hoe-toâⁿFâ-thànHuatan
Đại Thôn大村Tāi-chhoanThai-chhûnĐại Thôn
Viên Lâm員林Oân-lîmYèn-lìmViên Lâm
Vĩnh Tĩnh永靖Éng-chēngYún-chhìnVĩnh Tĩnh
Xã Đầu社頭Siā-thâuSa-theùXã Đầu
Điền Trung田中Tiân-tiongThièn-chûngĐiền Trung
Nhị Thủy二水Jī-chúiNgi-súi Tuyến Tập TậpNhị Thủy
Lâm Nội林內Nâ-lāiLìm-nuiLâm NộiHuyện
Vân Lâm
Thạch Lựu石榴Chio̍h-liûSa̍k-liûĐấu Lục
Đấu Lục斗六Táu-la̍kTeú-liuk
Đấu Nam斗南Táu-lâmTeú-nằmĐấu Nam
Thạch Quy石龜Chio̍h-kuSa̍k-kuî
Đại Lâm大林Tōa-nâThai-lìmĐại LâmHuyện
Gia Nghĩa
Dân Hùng民雄Bîn-hiôngMìn-hiùngDân Hùng
Gia Bắc嘉北Ka-pakKâ-petĐôngGia Nghĩa
Gia Nghĩa嘉義Ka-gīKâ-ngi Đường sắt rừng A Lý SơnTây
Thủy Thượng水上Chúi-siōngSúi-sôngThủy ThượngHuyện
Gia Nghĩa
Nam Tĩnh南靖Lâm-chēngNàm-chhìn
Hậu Bích後壁Āu-piahHeu-piakHậu BíchĐài Nam
Tân Doanh新營Sin-iâⁿSîn-yàngTân Doanh
Liễu Doanh柳營Liú-iâⁿLiú-yàngLiễu Doanh
Lâm Phượng Doanh林鳳營Lîm-hōng-iâⁿLìm-fung-yàngLục Giáp
Long Điền隆田Liông-tiânLùng-thiènQuan Điền
Bạt Lâm拔林Pa̍t-á-nâPha̍t-lìm
Thiện Hóa善化Siān-hòaSan-faThiện Hóa
Nam Khoa南科Lâm-khoNàm-khôTân Thị
Tân Thị新市Sin-chhīSîn-sṳ
Vĩnh Khang永康Éng-khongYún-khôngVĩnh Khang
Đại Kiều大橋Tōa-kiôThai-khiâu
Đài Nam臺南Tâi-lâmThòi-nằmĐông
Bảo An保安Pó-anPó-ônNhân Đức
Nhân Đức仁德Jîn-tekYìn-tet
Trung Châu中洲Tiong-chiuChûng-chû Tuyến Sa Lôn
Đại Hồ大湖Tōa-ô͘Thai-fùLộ TrúcCao Hùng
Lộ Trúc路竹Lō͘-tekLu-chuk
Cương Sơn岡山Kong-sanKông-sânCương Sơn
Kiều Đầu橋頭Kiô-á-thâuKhiâu-thèu Hệ thống giao thông nhanh Cao Hùng R  Kiều ĐầuKiều Đầu
Nam Tử楠梓Lâm-á-kheⁿNâm-chṳ́Nam Tử
Tân Tả Doanh新左營Sin-chó-iâⁿSîn-chó-yàng Tả Doanh
Hệ thống giao thông nhanh Cao Hùng R  Tả Doanh/THSR
Tả Doanh
Tả Doanh–Phượng Thành左營·舊城Chó-iâⁿ (Kū-siâⁿ)Chó-yàng (Khiu-sàng)
Nội Duy內惟Lāi-ûiNui-vìCổ Sơn
Bảo tàng nghệ thuật美術館Bí-su̍t-koánMî-su̍t-kón
Cổ Sơn鼓山Kó͘-sanKú-sân
Tam Khối Xó三塊厝Saⁿ-tè-chhùSân-khoài-chhṳ̀Tam Dân
Cao Hùng高雄Ko-hiôngKô-hiùng Tuyến Bình Đông
Hệ thống giao thông nhanh Cao Hùng R  Cao Hùng

Tham khảo