Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020
Vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 là giải đấu bóng đá quốc tế do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức nhằm xác định các đội tuyển U-23 quốc gia tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Qatar (Bảng A) Bahrain (Bảng B) Iran (Bảng C) Ả Rập Xê Út (Bảng D) Kuwait (Bảng E) Uzbekistan (Bảng F) Mông Cổ (Bảng G) Campuchia (Bảng H) Myanmar (Bảng I) Malaysia (Bảng J) Việt Nam (Bảng K) |
Thời gian | 22–26 tháng 3 năm 2019[1] |
Số đội | 44 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 13 (tại 11 thành phố chủ nhà) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 63 |
Số bàn thắng | 240 (3,81 bàn/trận) |
Số khán giả | 194.470 (3.087 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Lee Dong-gyeong (6 bàn) |
Tổng cộng có 44 đội tuyển tham dự vòng loại, từ đó chọn ra 16 đội tuyển đủ điều kiện để thi đấu trong vòng chung kết, bao gồm Thái Lan đã tự động vượt qua vòng loại với tư cach chủ nhà.[2] Những trận đấu này cũng đóng vai trò là giai đoạn đầu tiên của vòng loại khu vực châu Á cho giải đấu bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 ở Nhật Bản.
Bốc thăm
Trong số 47 hiệp hội thành viên AFC, tổng cộng có 44 đội tuyển đã tham gia vòng loại. Mặc dù đã giành được một suất vào thẳng vòng chung kết, đội chủ nhà Thái Lan cũng đã quyết định tham dự vòng loại.
Lễ bốc thăm được tổ chức vào lúc 15:00 MYT (UTC+8) ngày 7 tháng 11 năm 2018 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[3][4] 44 đội tuyển được chia thành 11 bảng 4 đội. Các đội tuyển được phân chia thành hai khu vực:
- Khu vực phía Tây: 24 đội tuyển từ Tây Á, Trung Á và Nam Á, được chia thành sáu bảng 4 đội (các bảng A–F).
- Khu vực phía Đông: 20 đội tuyển từ ASEAN và Đông Á, được chia thành năm bảng 4 đội (các bảng G–K).
Các đội tuyển được xếp hạt giống theo thành tích của họ tại vòng chung kết và vòng loại của Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 (xếp hạng tổng thể được hiển thị trong dấu ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội tuyển không có xếp hạng). 11 đội tuyển được xác định là các chủ nhà của các bảng đấu vòng loại trước khi bốc thăm được chia vào các bảng riêng biệt.[5]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | |
---|---|---|---|---|
Phía Tây |
|
|
| |
Phía Đông |
|
|
|
|
Phía Tây |
|
---|---|
Phía Đông |
|
- Ghi chú
- Các đội tuyển được in đậm đã vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
- (H): Chủ nhà của bảng đấu ở vòng loại
- (N): Không phải là thành viên của Ủy ban Olympic Quốc tế, không đủ điều kiện tham dự Thế vận hội
- (Q): Chủ nhà vòng chung kết, đã tự động vượt qua vòng loại bất kể kết quả vòng loại
- (W): Rút lui sau bốc thăm
Đội hình
Các cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997 đủ điều kiện để tham gia giải đấu.[6]
Thể thức
Trong mỗi bảng, các đội tuyển thi đấu vòng tròn một lượt tại địa điểm trung lập. Mười một bảng đội nhất và bốn đội nhì bảng tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết. Nếu chủ nhà vòng chung kết Thái Lan kết thúc vòng loại với vị trí trong nhóm mười lăm đội này, đội nhì bảng tốt thứ năm cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.
Các tiêu chí
Các đội tuyển được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau được áp dụng, theo thứ tự, để xác định thứ hạng (Quy định mục 9.3).[6]
- Điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ của các đội tuyển vẫn còn ngang nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên đều được áp dụng lại cho nhóm nhỏ này;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Loạt sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và họ gặp nhau trong trận đấu cuối của bảng;
- Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ do hai thẻ vàng = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm);
- Bốc thăm.
Các bảng
Các trận đấu diễn ra từ ngày 22–26 tháng 3 năm 2019.
Lươt đấu | Các ngày | Các trận đấu | |
---|---|---|---|
Các bảng A–E, G–J | Bảng F | ||
Lươt đấu 1 | 22 tháng 3 năm 2019 | 1 v 4, 2 v 3 | 3 v 1 |
Lươt đấu 2 | 24 tháng 3 năm 2019 | 4 v 2, 3 v 1 | 2 v 3 |
Lươt đấu 3 | 26 tháng 3 năm 2019 | 1 v 2, 3 v 4 | 1 v 2 |
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Qatar (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | +7 | 7 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Oman | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 | |
3 | Afghanistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
4 | Nepal | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Nepal | 0–2 | Afghanistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bahrain (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Palestine | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 6 | |
3 | Bangladesh | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
4 | Sri Lanka | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Palestine | 9–0 | Sri Lanka |
---|---|---|
Chi tiết |
Bahrain | 1–0 | Bangladesh |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bangladesh | 0–1 | Palestine |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sri Lanka | 0–9 | Bahrain |
---|---|---|
Chi tiết |
Bangladesh | 2–0 | Sri Lanka |
---|---|---|
| Chi tiết |
Palestine | 0–2 | Bahrain |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iraq | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 0 | +7 | 7 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Iran (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 | |
3 | Turkmenistan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 | |
4 | Yemen | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | −8 | 1 |
Turkmenistan | 0–0 | Yemen |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng D
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
- Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | UAE | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 | +8 | 7 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Ả Rập Xê Út (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 7 | |
3 | Liban | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 8 | −1 | 3 | |
4 | Maldives | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | −15 | 0 |
UAE | 6–1 | Liban |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Ả Rập Xê Út | 6–0 | Maldives |
---|---|---|
| Chi tiết |
Maldives | 0–3 | UAE |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Liban | 0–2 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Liban | 6–0 | Maldives |
---|---|---|
| Chi tiết |
Ả Rập Xê Út | 1–1 | UAE |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jordan | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Syria | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
3 | Kuwait (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 | |
4 | Kyrgyzstan | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Jordan | 2–1 | Kuwait |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Kyrgyzstan | 0–3 | Jordan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Kyrgyzstan | 2–3 | Kuwait |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bảng F
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Uzbekistan.
- Thời gian được liệt kê là UTC+5.
- U-23 Pakistan đã rút lui khỏi bảng F do nước này đang có xung đột biên giới với Ấn Độ, quốc gia có đội tuyển U-23 nằm chung bảng với Pakistan.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uzbekistan (H) | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 4 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Tajikistan | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 4 | |
3 | Ấn Độ | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | −5 | 0 | |
4 | Pakistan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui[7] |
Ấn Độ | 0–3 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Tajikistan | 2–0 | Ấn Độ |
---|---|---|
| Chi tiết |
Uzbekistan | 0–0 | Tajikistan |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng G
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | Giành quyên vào vòng chung kết |
2 | Singapore | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 | 5 | |
3 | Hồng Kông | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
4 | Mông Cổ (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Hồng Kông | 1–1 | Singapore |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
CHDCND Triều Tiên | 1–0 | Mông Cổ |
---|---|---|
| Chi tiết |
Singapore | 1–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Mông Cổ | 0–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Chi tiết |
|
CHDCND Triều Tiên | 2–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bảng H
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 16 | 3 | +13 | 7 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Úc | 3 | 2 | 1 | 0 | 14 | 2 | +12 | 7 | |
3 | Campuchia (H) | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 13 | −11 | 1 | |
4 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 15 | −14 | 1 |
Hàn Quốc | 8–0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
| Chi tiết |
Campuchia | 1–6 | Hàn Quốc |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Hàn Quốc | 2–2 | Úc |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Campuchia | 1–1 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bảng I
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 21 | 0 | +21 | 9 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Myanmar (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 7 | +4 | 6 | |
3 | Đông Timor | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 16 | −11 | 3 | |
4 | Ma Cao | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 17 | −14 | 0 |
Myanmar | 7–0 | Đông Timor |
---|---|---|
| Chi tiết |
Ma Cao | 0–4 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đông Timor | 5–3 | Ma Cao |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng J
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 7 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Malaysia (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | Lào | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
4 | Philippines | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | −12 | 0 |
Trung Quốc | 5–0 | Lào |
---|---|---|
| Chi tiết |
Malaysia | 3–0 | Philippines |
---|---|---|
| Chi tiết |
Philippines | 0–8 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lào | 3–2 | Philippines |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Malaysia | 2–2 | Trung Quốc |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Bảng K
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | Thái Lan[a] | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 4 | +8 | 6 | |
3 | Indonesia | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | |
4 | Brunei | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 16 | −15 | 0 |
Việt Nam | 6–0 | Brunei |
---|---|---|
| Chi tiết |
Indonesia | 0–1 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Việt Nam | 4–0 | Thái Lan |
---|---|---|
| Chi tiết |
Xếp hạng các đội nhì bảng đấu
Do số lượng đội khác nhay tại các bảng (sau khi U-23 Pakistan rút lui khỏi bảng F), kết quả của các đội đứng thứ hai đối với các đội xếp thứ tư trong bảng xếp hạng các đội nhì bảng tốt nhất sẽ không được tính.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | H | Úc | 2 | 1 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 4 | Giành quyền vào vòng chung kết |
2 | C | Iran | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4[a] | |
2 | E | Syria | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4[a] | |
4 | D | Ả Rập Xê Út | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4[a] | |
5 | F | Tajikistan | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 4 | |
6 | A | Oman | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 | 4 | |
7 | J | Malaysia | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
8 | I | Myanmar | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 7 | 0 | 3 | |
9 | K | Thái Lan[b] | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 | Giành quyền vào vòng chung kết |
10 | B | Palestine | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 | |
11 | G | Singapore | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) tỷ số bàn thắng; 4) điểm kỷ luật; 5) bốc thăm.
Ghi chú:
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 240 bàn thắng ghi được trong 63 trận đấu, trung bình 3.81 bàn thắng mỗi trận đấu.
6 bàn thắng
5 bàn thắng
- Maeda Daizen
- Supachai Jaided
- Zaid Al-Ameri
4 bàn thắng
- Ueda Ayase
- Win Naing Tun
3 bàn thắng
- Pierce Waring
- Đan Hoan Hoan
- Trương Ngọc Ninh
- Murad Subeh
- Mohammad Atieh
- Hassan Ahmad
- Abdullah Al-Ahrak
- Abdullah Al-Hamddan
- Abd Al-Rahman Barakat
2 bàn thắng
- Omran Haydary
- Joe Champness
- Nicholas D'Agostino
- Abraham Majok
- Mohammed Al-Hardan
- Ahmed Al-Sherooqi
- Ahmed Bughammar
- Sayed Hashim Isa
- Mohamed Marhoon
- Hồ Tịnh Hàng
- Lâm Lương Minh
- Dương Lập Du
- Reza Jabireh
- Amir Fouad
- Itakura Ko
- Iwasaki Yuto
- Kubo Takefusa
- Nakayama Yuta
- Ernist Batyrkanov
- Akhyar Rashid
- Hein Htet Aung
- Ye Min Thu
- Yousef Emghamis
- Javier Gayoso
- Bassam Al-Rawi
- Saad Al-Saluli
- Abdulrahman Al-Yami
- Cho Young-wook
- Lee Dong-jun
- Supachok Sarachat
- Danilson Araújo
- Mohammed Al-Hammadi
- Bobir Abdixolikov
- Hà Đức Chinh
- Nguyễn Thành Chung
- Triệu Việt Hưng
1 bàn thắng
- Suliman Khorami
- Thomas Deng
- Riley McGree
- Tass Mourdoukoutas
- Aiden O'Neill
- Brandon Wilson
- Naseem Al-Shamsi
- Abdulaziz Khalid
- Biplu Ahmed
- Tutul Hossain Badsha
- Azim Izamuddin Suhaimi
- Narong Kakada
- Sin Kakada
- Tào Vĩnh Cạnh
- Hoàng Thông
- Tưởng Thánh Long
- Philip Ponder
- Tsui Wang Kit
- Yue Tze Nam
- Dimas Drajad
- Raffi Syarahil
- Mehdi Mehdikhani
- Omid Noorafkan
- Reza Shekari
- Hussein Jabbar
- Sajjad Jabbar
- Endo Keita
- Machida Koki
- Tagawa Kyosuke
- Tatsuta Yugo
- Ward Al-Barri
- Musa Al-Taamari
- Omar Al-Zebdieh
- Badr Abdulrahman
- Abdulmohsen Al-Ajmi
- Abdulaziz Al-Hadiyah
- Fawaz Al-Otaibi
- Bounphachan Bounkong
- Vannasone Douangmaity
- Chitpasong Latthachack
- Youssef Al Haj
- Alex Boutros
- Karim Darwiche
- Fouad Eid
- Mohammad Kdouh
- Hassan Mehanna
- Hussein Monzer
- Leong Hou In
- Leung Chi Seng
- Augusto Jeronimo
- Faisal Halim
- Danial Haqim
- Safawi Rasid
- Syahmi Safari
- Batbayar Khash-Erdene
- Myat Kaung Khant
- Lwin Moe Aung
- Zayar Naing
- Jon Hyok
- Jong Kum-song
- Pak Kwang-hun
- Ri Kum-hyok
- Muhsen Al-Ghassani
- Saud Al-Habsi
- Amran Al-Hidi
- Yousuf Al-Malki
- Ahmed Al-Matroushi
- Hani Abdallah
- Saadou Abdelsalam
- Mahmoud Al-Iwisat
- Oday Dabbagh
- Raed Dahla
- Mousa Farawi
- Dawoud Iraqi
- Mahmoud Salma
- Ayman Al-Khulaif
- Abdulrahman Ghareeb
- Amiruldin Asraf
- Ikhsan Fandi
- Irfan Fandi
- Hami Syahin
- Lionel Tan
- Han Chan-hee
- Jang Min-gyu
- Kim Bo-sub
- Lee Si-heon
- Seo Gyeong-ju
- Alaa Dali
- Kamel Koaeh
- Sharafdzhon Solehov
- Daler Yodgorov
- Anon Amornlerdsak
- Shinnaphat Leeaoh
- Suphanat Mueanta
- Saringkan Promsupa
- Henrique Cruz
- Rufino Gama
- Bagtyyar Gurgenov
- Majid Rashid
- Mohammed Ali Shaker
- Jassem Yaqoub
- Islom Kobilov
- Đinh Thanh Bình
- Huỳnh Tấn Sinh
- Nguyễn Hoàng Đức
- Nguyễn Quang Hải
- Trần Thanh Sơn
1 bàn phản lưới nhà
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
Dưới đây là 16 đội tuyển đã vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết.
Đội tuyển | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Tham dự lần trước tại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á1 |
---|---|---|---|
Thái Lan | Chủ nhà | 30 tháng 8 năm 2018[2] | 2 (2016, 2018) |
Qatar | Nhất bảng A | 26 tháng 3 năm 2019 | 2 (2016, 2018) |
Bahrain | Nhất bảng B | 26 tháng 3 năm 2019 | 0 (lần đầu) |
Iraq | Nhất bảng C | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
UAE | Nhất bảng D | 26 tháng 3 năm 2019 | 2 (2013, 2016) |
Jordan | Nhất bảng E | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
Uzbekistan | Nhất bảng F | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
CHDCND Triều Tiên | Nhất bảng G | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
Hàn Quốc | Nhất bảng H | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
Nhật Bản | Nhất bảng I | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
Trung Quốc | Nhất bảng J | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
Việt Nam | Nhất bảng K | 26 tháng 3 năm 2019 | 2 (2016, 2018) |
Úc | Nhì bảng tốt nhất thứ 1 | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
Iran | Nhì bảng tốt nhất thứ 2 | 26 tháng 3 năm 2019 | 2 (2013, 2016) |
Syria | Nhì bảng tốt nhất thứ 3 | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
Ả Rập Xê Út | Nhì bảng tốt nhất thứ 4 | 26 tháng 3 năm 2019 | 3 (2013, 2016, 2018) |
- 1 Chữ đậm chỉ ra đội vô địch cho năm đó. Chữ nghiêng chỉ ra chủ nhà cho năm đó.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á, the-AFC.com
- Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020, stats.the-AFC.com