Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 5)

Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 5, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Bỉ, Bosna và Hercegovina, ArmeniaEstonia.

Trận đấu giữa Estonia vs Armenia

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Tây Ban Nha giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Bosna và Hercegovina đi đấu vòng play-off.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựTây Ban NhaBosna và HercegovinaThổ Nhĩ KỳBỉEstoniaArmenia
1 Tây Ban Nha101000285+2330Giành quyền tham dự FIFA World Cup 20101–01–05–03–04–0
2 Bosna và Hercegovina106132513+1219Tiến vào vòng 22–51–12–17–04–1
3 Thổ Nhĩ Kỳ104331310+3151–22–11–14–22–0
4 Bỉ103161320−7101–22–42–03–22–0
5 Estonia10226924−1580–30–20–02–01–0
6 Armenia10118622−1641–20–20–22–12–2

Kết quả

Lịch thi đấu theo dự tính được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Barcelona, Tây Ban Nha vào ngày 8 tháng 1 năm 2008. Tuy nhiên do đoàn Bosna và Hercegovina đến muộn nhiều giờ, cũng như đoàn Tây Ban Nha và Thổ Nhĩ Kỳ không thể đồng ý được với nhau, nên đã không có thỏa thuận nào đạt được sau cuộc họp này.[1][2] Sau khi quá hạn ngày 16 tháng 1 năm 2008 để đạt thỏa thuận, FIFA đã quyết định bốc thăm để xác định lịch thi đấu.[3] Lễ bốc thăm được tổ chức tại Zagreb, Croatia vào ngày 30 tháng 1 năm 2008, trong khuôn khổ Hội nghị thường kỳ số XXXII của UEFA.[4]


Armenia  0–2  Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiếtTuncay  61'
Semih  77'
Bỉ  3–2  Estonia
Sonck  39'81'
Defour  75'
Chi tiếtZenjov  57'
Oper  90+2'
Sân vận động Maurice Dufrasne, Liège
Khán giả: 17,992
Trọng tài: Mike Dean (Anh)
Tây Ban Nha  1–0  Bosna và Hercegovina
Villa  58'Chi tiết
Sân vận động Nueva Condomina, Murcia
Khán giả: 29,152
Trọng tài: Craig Thomson (Scotland)

Thổ Nhĩ Kỳ  1–1  Bỉ
Emre B.  74' (ph.đ.)Chi tiếtSonck  32'
Khán giả: 34,097
Trọng tài: Stéphane Lannoy (Pháp)
Bosnia và Hercegovina 7–0  Estonia
Misimović  24'30' (ph.đ.)56'
Muslimović  59'
Džeko  60'72'
Ibričić  88'
Chi tiết
Khán giả: 12,500
Trọng tài: Cristian Balaj (România)
Tây Ban Nha  4–0  Armenia
Capdevila  7'
Villa  16'79'
Senna  83'
Chi tiết
Sân vận động Carlos Belmonte, Albacete
Khán giả: 16,996
Trọng tài: Tony Asumaa (Phần Lan)

Thổ Nhĩ Kỳ  2–1  Bosna và Hercegovina
Arda  51'
Mevlüt  66'
Chi tiếtDžeko  27'
Sân vận động BJK İnönü, Istanbul
Khán giả: 23,628
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)
Bỉ  2–0  Armenia
Sonck  21'
Fellaini  37'
Chi tiết
Khán giả: 20,949
Trọng tài: Peter Rasmussen (Đan Mạch)
Estonia  0–3  Tây Ban Nha
Chi tiếtJuanito  34'
Villa  38'
Puyol  69'
Khán giả: 9,200
Trọng tài: Jonas Eriksson (Thụy Điển)

Bosna và Hercegovina  4–1  Armenia
Spahić  31'
Džeko  39'
Muslimović  56'89'
Chi tiếtMinasyan  85'
Khán giả: 13,000
Trọng tài: Asaf Kenan (Israel)
Estonia  0–0  Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết
Khán giả: 6,500
Trọng tài: Robert Małek (Ba Lan)
Bỉ  1–2  Tây Ban Nha
Sonck  7'Chi tiếtIniesta  36'
Villa  88'

Armenia  2–2  Estonia
Mkhitaryan  33'
Ghazaryan  87'
Chi tiếtVassiljev  38'
Zenjov  67'
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Luc Wilmes (Luxembourg)
Bỉ  2–4  Bosna và Hercegovina
Dembélé  66'
Sonck  85' (ph.đ.)
Chi tiếtDžeko  7'
Jahić  75'
Bajramović  77'
Misimović  81'
Sân vận động Fenix, Genk
Khán giả: 20,041
Trọng tài: Nikolai Ivanov (Nga)
Tây Ban Nha  1–0  Thổ Nhĩ Kỳ
Piqué  60'Chi tiết
Khán giả: 73,820
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)

Estonia  1–0  Armenia
Puri  83'Chi tiết
Khán giả: 5,200
Trọng tài: Cyril Zimmermann (Thụy Sĩ)
Thổ Nhĩ Kỳ  1–2  Tây Ban Nha
Semih  26'Chi tiếtAlonso  63' (ph.đ.)
Riera  90+2'
Sân vận động Ali Sami Yen, Istanbul
Khán giả: 19,617
Trọng tài: Mike Riley (Anh)
Bosna và Hercegovina  2–1  Bỉ
Džeko  12'14'Chi tiếtSwerts  88'
Khán giả: 13,800
Trọng tài: Vladimír Hriňák (Slovakia)

Armenia  0–2  Bosna và Hercegovina
Chi tiếtIbričić  6'
Muslimović  74'
Khán giả: 1,800
Trọng tài: Eric Braamhaar (Hà Lan)
Thổ Nhĩ Kỳ  4–2  Estonia
Tuncay  29'72'
Sercan  37'
Arda  62'
Chi tiếtVoskoboinikov  7'
Vassiljev  52'
Sân vận động Kadir Has, Kayseri
Khán giả: 28,569
Trọng tài: Tommy Skjerven (Na Uy)
Tây Ban Nha  5-0  Bỉ
Silva  41'67'
Villa  49'85'
Piqué  50'
Chi tiết
Sân vận động Riazor, A Coruña
Khán giả: 30,441
Trọng tài: Bertrand Layec (Pháp)

Armenia  2-1  Bỉ
Goharyan  23'
Hovsepyan  50'
Chi tiếtVan Buyten  90+2'
Khán giả: 2,300
Trọng tài: Ljubomir Krstevski (Macedonia)
Bosna và Hercegovina  1-1  Thổ Nhĩ Kỳ
Salihović  25'Chi tiếtEmre B.  4'
Khán giả: 14,000
Trọng tài: Olegário Benquerença (Bồ Đào Nha)
Tây Ban Nha  3-0  Estonia
Fàbregas  33'
Cazorla  82'
Mata  90+2'
Chi tiết
Sân vận động Romano, Mérida
Khán giả: 14.362
Trọng tài: Oleh Oriekhov (Ukraina)

Armenia  1-2  Tây Ban Nha
Arzumanyan  58'Chi tiếtFàbregas  33'
Mata  64' (ph.đ.)
Khán giả: 10,500
Trọng tài: Jiří Jech (Cộng hòa Séc)
Estonia  0-2  Bosna và Hercegovina
Chi tiếtDžeko  30'
Ibišević  64'
Khán giả: 6,450
Trọng tài: Nicola Rizzoli (Ý)
Bỉ  2-0  Thổ Nhĩ Kỳ
Mpenza  8'84'Chi tiết
Khán giả: 30,131
Trọng tài: Matteo Trefoloni (Ý)

Bosna và Hercegovina  2-5  Tây Ban Nha
Džeko  90'
Misimović  90+2'
Chi tiếtPiqué  13'
Silva  14'
Negredo  50'55'
Mata  81'
Khán giả: 13,500
Trọng tài: Konrad Plautz (Áo)
Thổ Nhĩ Kỳ  2-0  Armenia
Halil Altıntop  16'
Servet  28'
Chi tiết
Sân vận động Bursa Atatürk, Bursa
Khán giả: 16,200
Trọng tài: Martin Hansson (Thụy Điển)
Estonia  2-0  Bỉ
Piiroja  30'
Vassiljev  67'
Chi tiết
Khán giả: 4,680
Trọng tài: Nicolai Vollquartz (Đan Mạch)

Cầu thủ ghi bàn

Vị tríCầu thủĐội tuyểnSố bàn
1Edin Džeko  Bosna và Hercegovina9
2David Villa  Tây Ban Nha7
3Wesley Sonck  Bỉ6
4Zvjezdan Misimović  Bosna và Hercegovina5
5Zlatan Muslimović  Bosna và Hercegovina4
6Konstantin Vassiljev  Estonia3
Juan Mata  Tây Ban Nha
Gerard Piqué  Tây Ban Nha
David Silva  Tây Ban Nha
Tuncay Şanlı  Thổ Nhĩ Kỳ
7Emile Mpenza  Bỉ2
Senijad Ibričić  Bosna và Hercegovina
Sergei Zenjov  Estonia
Cesc Fàbregas  Tây Ban Nha
Álvaro Negredo  Tây Ban Nha
Emre Belözoğlu  Thổ Nhĩ Kỳ
Semih Şentürk  Thổ Nhĩ Kỳ
Arda Turan  Thổ Nhĩ Kỳ
1 bàn

Lượng khán giả

Đội tuyểnCao nhấtThấp nhấtTrung bình
 Armenia30.0001.8009.520
 Bỉ45.88817.99227.000
 Bosna và Hercegovina25.00012.50013.360
 Estonia9.2004.6806.406
 Tây Ban Nha73.82014.36232.954
 Thổ Nhĩ Kỳ34.09716.20024.422

Chú thích