Đội tuyển bóng đá quốc gia Lào

Đội tuyển bóng đá quốc gia Lào (tiếng Lào: ທິມຊາດ ບານເຕະ ແຫ່ງຊາດ ລາວ) là đội tuyển cấp quốc gia của Lào do Liên đoàn bóng đá Lào quản lý.

Lào
Biệt danh
  • ທິມຊາດລາວ
    (Đội tuyển quốc gia)
    • ລ້ານຊ້າງ
      (Triệu Voi)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Lào
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngÝ Guglielmo Arena
Đội trưởngSoukaphone Vongchiengkham
Thi đấu nhiều nhấtVisay Phaphouvanin (51)
Ghi bàn nhiều nhấtVisay Phaphouvanin (18)[1]
Sân nhàSân vận động Quốc gia Lào
Mã FIFALAO
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 189 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất100 (9.1998)
Thấp nhất200 (8.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 225 Giảm 5 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Trận quốc tế đầu tiên
 Việt Nam Cộng hòa 7–0 Lào 
(Rangoon, Miến Điện; 12 tháng 12 năm 1961)
Trận thắng đậm nhất
 Lào 6-1 Đông Timor 
(Viêng Chăn, Lào; 26 tháng 10 năm 2010)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 15–0 Lào 
(Jakarta, Indonesia; 15 tháng 11 năm 1963)
Cúp bóng đá đoàn kết AFC
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2016)
Kết quả tốt nhấtHạng ba (2016)

Đội đã tham dự 13 kỳ AFF Cup, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ ba của Cúp bóng đá Đoàn kết AFC 2016.

Danh hiệu

Hạng ba: 2016

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch thế giới

NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1930 đến 1998Không tham dự
2002Không vượt qua vòng loại
2006
2010Không tham dự
2014Không vượt qua vòng loại
2018
2022
2026
Tổng cộng0/23------

Cúp bóng đá châu Á

NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1956 đến 1996Không tham dự
2000Không vượt qua vòng loại
2004
2007Không tham dự
2011
2015Không vượt qua vòng loại
2019
2023
2027Chưa xác định
Tổng cộng0/19------

Đại hội Thể thao châu Á

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
NămThứ hạngPldWDLGFGA
1951 đến 1994Không tham dự
1998Vòng 12002111
Tổng cộng1/132002111

Cúp Challenge AFC

NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
2006Bị thay thế bằng đội tuyển khác
2008Không tham dự
2010
2012Không vượt qua vòng loại
2014Vòng bảng301217
Tổng cộngVòng bảng301217

Cúp bóng đá Đoàn kết AFC

NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
2016Hạng ba5311119

Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á

NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1996Vòng bảng4112510
1998301228
20004004016
2002301238
20044103416
20073003123
20083003013
20103012313
20123012610
20143003212
2016Không vượt qua vòng loại
2018Vòng bảng4004312
20204004114
20224013215
Tổng cộng13 lần vòng bảng45263732170

Đại hội Thể thao Đông Nam Á

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1959Không tham dự
1961Vòng bảng2002212
1965Không tham dự
1967Hạng tư3003212
1969Hạng ba301216
1971Vòng bảng3003010
19732002113
1975 đến 1991Không tham dự
1993Vòng bảng4103320
1995420141
1997420288
19994112415
Tổng cộng1 lần hạng ba2963202597

Đội hình

Dưới đây là đội hình triệu tập tham dự AFF Cup 2022.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMKeo-Oudone Souvannasangso19 tháng 6, 2000 (23 tuổi)50 Lao Army
1TMPhounin Xayyasone10 tháng 1, 2004 (20 tuổi)00 Ezra
1TMChanthavixay Thiep Anong9 tháng 5, 2004 (19 tuổi) Ezra FC
1TMXaysavath Souvanhansok3 tháng 9, 1999 (24 tuổi)40 Young Elephants

2HVKaharn Phetsivilay9 tháng 9, 1998 (25 tuổi)140 Young Elephants
2HVThinnakone Kongtakan20 tháng 8, 2002 (21 tuổi)00 Lao Army
2HVPhonsack Seesavath4 tháng 10, 2004 (19 tuổi)00 Ezra
2HVVongsakda Chanthaleuxay28 tháng 12, 2004 (19 tuổi)00 Ezra
2HVInthachuk Sisouphan21 tháng 5, 2001 (22 tuổi)20 Luang Prabang
2HVAnantaza Siphongphan9 tháng 11, 2004 (19 tuổi)50 Ezra
2HVNalongsit Chanthalangsy3 tháng 12, 2001 (22 tuổi)41 Champasak
2HVPhoutthavong Sangvilay16 tháng 10, 2004 (19 tuổi)41 Ezra
2HVAt Viengkham24 tháng 10, 2000 (23 tuổi)30 Master 7
2HVPhetdavanh Somsanid24 tháng 4, 2004 (20 tuổi)20 Champasak

3TVKydavone Souvanny22 tháng 12, 1999 (24 tuổi)71 Young Elephants
3TVChanthavixay Khounthoumphone17 tháng 2, 2004 (20 tuổi)20 Ezra
3TVOun Phetvongsa29 tháng 9, 2003 (20 tuổi)00 Ezra
3TVAnousone Xaypanya16 tháng 12, 2002 (21 tuổi)00 Ezra
3TVManolom Phetphakdy28 tháng 12, 1991 (32 tuổi)60 Young Elephants
3TVPhouvieng Phounsavath12 tháng 12, 2002 (21 tuổi)20 Viengchanh
3TVMitsada Saitaifah25 tháng 1, 1987 (37 tuổi)40 Young Singh Hatyai United
3TVSoukaphone Vongchiengkham9 tháng 3, 1992 (32 tuổi)5114 Trat
3TVPhithack Kongmathilath26 tháng 8, 1996 (27 tuổi)155 Nakhon Pathom United

4Chony Wenpaserth27 tháng 11, 2002 (21 tuổi)51 Ezra
4Ekkamai Ratxachak16 tháng 7, 1999 (24 tuổi)20 Champasak
4Soukphachan Lueanthala24 tháng 8, 2002 (21 tuổi)00 Champasak
4Phathana Phommathep27 tháng 2, 1999 (25 tuổi)91 Ezra
4Billy Ketkeophomphone24 tháng 3, 1990 (34 tuổi)40 Hải Phòng

Từng được triệu tập

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMSolasak Thilavong3 tháng 11, 2003 (20 tuổi)20 Young ElephantsTraining Camp in

HVVanna Bounlovongsa21 tháng 12, 1998 (25 tuổi)40 Viengchanhv.  Brunei, 27 September 2022
HVHugo Boutsingkham20 tháng 1, 2003 (21 tuổi)40 Nantes BTraining Camp
HVAphixay Thanakhanty15 tháng 7, 1998 (25 tuổi)70 Young ElephantsTraining Camp in
HVThipphachanh Inthavong19 tháng 8, 1996 (27 tuổi)80 Young ElephantsTraining Camp in
HVLoungleung Keophouvong26 tháng 6, 1997 (26 tuổi)30 Young ElephantsTraining Camp in
HVKittisak Phomvongsa27 tháng 7, 1999 (24 tuổi)30 Young ElephantsTraining Camp in

TVPhoutdavy Phommasane2 tháng 2, 1994 (30 tuổi)120 Master 7v.  Brunei, 27 September 2022
TVVongphachanh Phoutthavong (2003-04-26)26 tháng 4, 2003 (18 tuổi)00 Muanghat Unitedv.  Brunei, 27 March 2022PRE
TVThanouthong Kietnalonglop5 tháng 3, 2001 (23 tuổi)20 Young ElephantsTraining Camp in
TVBounphachan Bounkong29 tháng 11, 2000 (23 tuổi)181 Young ElephantsTraining Camp in
TVDamoth Thongkhamsavath3 tháng 4, 2004 (20 tuổi)10 ChampasakTraining Camp in
TVRoman Angot2 tháng 3, 2001 (23 tuổi)00 Bahlinger SCCamp Training
TVMichael Vang13 tháng 5, 2000 (23 tuổi)00 Columbus Crew 2Camp Training

Visith Bounpaserth (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (19 tuổi)00 Viengchanhv.  Brunei, 27 September 2022
Vannasone Douangmaity15 tháng 3, 1997 (27 tuổi)61 Young Elephantsv.  Brunei, 27September 2022

Tham khảo

Liên kết ngoài