Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lucas Pouille là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Marcos Baghdatis.[2]
Jo-Wilfried Tsonga là nhà vô địch, đánh bại Pierre-Hugues Herbert trong trận chung kết, 6–4, 6–2.
4 hạt giống hàng đầu miễn vào vòng 2.
Từ viết tắt
- Ričardas Berankis (Vòng 1)
- Adrián Menéndez Maceiras (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Marcos Baghdatis (Vượt qua vòng loại)
- Ruben Bemelmans (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Quentin Halys (Vòng loại cuối cùng)
- Matthias Bachinger (Vượt qua vòng loại)
- Antoine Hoang (Vượt qua vòng loại)
- Constant Lestienne (Vòng 1)
- Adrián Menéndez Maceiras
- Ruben Bemelmans
| Vòng 1 | | | Vòng loại cuối cùng | |
| | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Ričardas Berankis | 2 | 3 | | | |
|
| | Nicolas Mahut | 6 | 6 | | |
| | | Nicolas Mahut | 6 | 6 | | |
| | |
| | | | Alexey Vatutin | 4 | 4 | | |
| | Alexey Vatutin | 6 | 3 | 6 | |
| |
| 8 | Constant Lestienne | 4 | 6 | 1 | |
| Vòng 1 | | | Vòng loại cuối cùng | |
| | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Adrián Menéndez Maceiras | 7 | 6 | | | |
|
| Alt | Benjamin Bonzi | 5 | 3 | | |
| | 2 | Adrián Menéndez Maceiras | 5 | 3 | | |
| | |
| | | 7 | Antoine Hoang | 7 | 6 | | |
| | Sergio Gutiérrez Ferrol | 2 | 0 | | |
| |
| 7 | Antoine Hoang | 6 | 6 | | |
| Vòng 1 | | | Vòng loại cuối cùng | |
| | | | | | | | | | | | | |
| 4 | Ruben Bemelmans | 78 | 6 | | | |
|
| | Matteo Donati | 66 | 3 | | |
| | 4 | Ruben Bemelmans | 3 | 4 | | |
| | |
| | | 6 | Matthias Bachinger | 6 | 6 | | |
| WC | Jonathan Eysseric | 4 | 1 | | |
| |
| 6 | Matthias Bachinger | 6 | 6 | | |
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP World Tour Masters 1000 | |
---|
ATP World Tour 500 | - Rotterdam (S, D)
- Rio de Janeiro (S, D)
- Dubai (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Halle (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington D.C. (S, D)
- Bắc Kinh (S, D)
- Tokyo (S, D)
- Viên (S, D)
- Basel (S, D)
|
---|
ATP World Tour 250 | - Brisbane (S, D)
- Doha (S, D)
- Pune (S, D)
- Auckland (S, D)
- Sydney (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Sofia (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Uniondale (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Marseille (S, D)
- São Paulo (S, D)
- Houston (S, D)
- Marrakesh (S, D)
- Budapest (S, D)
- Estoril (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Antalya (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Båstad (S, D)
- Newport (S, D)
- Umag (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Metz (S, D)
- St. Petersburg (S, D)
- Thành Đô (S, D)
- Thâm Quyến (S, D)
- Antwerp (S, D)
- Moscow (S, D)
- Stockholm (S, D)
|
---|
Đội tuyển | |
---|
|